Giáo trình tin học ứng dụng cơ bản

Bài giảng Tin học Ứng dụngCHƯƠNG 1: TÌM KIẾM TRÊN INTERNET1.1. CÁC TRANG WEB CÓ CHƯƠNG TRÌNH TÌM KIẾMTrên thế giới có rất nhiều website chuyên tìm kiếm, trong đó có những trang webnổi tiếng như:Google: www.google.comYahoo: www.yahoo.comMsn: www.msn.comỞ Việt nam, có một số website hỗ trợ các tính năng tìm kiếm Tiếng Việt như:VinaSeek: www.vinaseek.comPanvietnam: www.panvietnam.comĐể sử dụng một trong các công cụ tìm kiếm trên, nhập địa chỉ của website tìm kiếmtương ứng vào thanh địa chỉ của trình duyệt và nhấn Enter.1.2.TÌM KIẾM VỚI GOOGLENhập địa chỉ //www.google.com vào ô địa chỉ [address] của trình duyệt, ấn Entersẽ xuất hiện như hình 1.1.Hình 1.1. Giao diện Google Tiếng ViệtGoogle hỗ trợ giao diện thao các ngôn ngữ rất tốt và có khả năng nhận biết theo khuvực. Nếu người dùng tại Việt Nam truy xuất vào Google theo địa chỉ//www.google.com địa chỉ này sẽ tự động đổi thành //www.google.com.vn vàngười dùng có thể dễ dàng thao tác hơn với giao diện Tiếng Việt.1Bài giảng Tin học Ứng dụng1.2.1. Sử dụng từ khóa để tìm kiếmTìm kiếm thông theo yêu cầu của người dùng trên internet, người dùng chỉ việc gõtừ khóa liên quan đến vấn đề đó vào ô tìm kiếm. Ví dụ Tin học, chứng chỉ A tin học,…rồiấn nút Search [hoặc Tìm kiếm] hoặc chức năng tương đương tùy vào từng website. Hoặccó thể ấn Enter thay cho nút chức năng này.Ví dụ: để tìm kiếm thông tin có liên quan đến chủ đề Y học dự phòng, tại trang giaodiện của google gõ từ khóa Y học dự phòng vào ô nhập từ khóa tìm kiếm, kết quả trả về códạng như hình 1.2.Hình 1.2. Kết quả tìm kiếm với từ khóa của người dùng1.2.2. Tìm kiếm hình ảnhĐể sử dụng chức năng tìm kiếm hình ảnh click chọn mục hình ảnh và gõ từ khóa tìm kiếmvào ô nhập để tìm được các hình ảnh thể hiện như hình 1.2. Các hình ảnh sau khi tìm thấy có thểtải về máy tính của người dùng.2Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 1.2. Giao diện tìm kiếm hình ảnh của GoogleGõ từ khóa Cần Thơ vào ô nhập khóa tìm kiếm, click chuột vào nút tìm kiếm cácbức ảnh có liên quan đến chủ đề Cần Thơ hiển thị như hình 1.3.Hình 1.3. Kết quả tìm kiếm hình ảnh về chủ đề Cần Thơ1.2.3. Một số cú pháp tìm kiếm nâng cao Cú pháp “+”Dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm.Lưu ý, phải đặt dấu + sát từ khóa, không có khoảng trắng.Ví dụ: cú pháp trên Google: Bài tập+Tin học thì kết quả trả về là những trang web nóivề Bài tập và có chữ Tin học.3Bài giảng Tin học Ứng dụng Cú pháp “ -”Sử dụng dấu trừ [-] vào trước một từ sẽ cho kết quả từ đó không được xuất hiệntrong kết quả tìm kiếm.Ví dụ: tìm trên Google: Bài tập tin học-Excel. Kết quả trả về là các trang web nóivề Bài tập tin học và trừ Excel. Cú pháp “...”:Cú pháp "..." dùng để tìm kiếm chính xác một cụm từ.Ví dụ: để tìm chính xác cụm từ bài tập tin học thì đặt cụm từ này trong cập dấunháy đôi là “Bài tập tin học”. Nếu không bỏ cụm từ Bài tập tin học vào trong dấu nháy"..." thì Google sẽ tìm tất cả các trang web có chứa đủ 4 từ "Bài" "tập" "tin" "học" khôngtính thứ tự xuất hiện. Cú pháp Allinurl:Dùng để tìm tất cả các tên miền có chứa từ khóa cần tìm.Ví dụ: để tìm tất cả các tên miền có chứa từ cantho thì nhập cú pháp tìm kiếm làallinurl:cantho. Kết quả trả về như hình 1.4.Hình 1.4. Kết quả trả về khi tiềm kiếm theo từ khóa chứa trong tên miền Cú pháp Filetype:“loại file”:Dùng để tìm chính xác loại tập tin định dạng trong kết quả trả về.Ví dụ: để tìm tài liệu Tin học đại cương với định dạng PDF thì cú pháp tìm kiếm làfiletype:pdf Tin học đại cương. Kết quả trả về như hình 1.5.4Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 1.5. Kết quả trả về khi tìm kiếm theo loại tập tin Cú pháp Allintext:Dùng để tìm tất cả các từ có khóa tìm kiếm và chỉ có chứa trong nội dung củawebsite [phần text].Ví dụ: tìm kiếm với cú pháp allintext:bài tập sinh học thì kết quả trả về là các trangweb trong nội dung có chứa từ “bài tập sinh học”. Cú pháp Allintitle:Dùng để tìm tất cả các từ có trong khóa tìm kiếm và chỉ ở trong tiêu đề của website[title].Ví dụ: tìm kiếm với cú pháp allintitle:bài tập tin học thì kết quả trả về là cácwebsite mà trong title có từ “bài tập tin học”.1.3. GOOGLE SCHOLARGoogle có một chức năng được gọi là Google Scholar, nhờ đó người dùng có thểtìm kiếm trong nhiều cơ sở dữ liệu miễn phí, bao gồm Medline và cơ sở dữ liệu của cácnhà xuất bản. Sử dụng Scholar có thể giúp bạn tiết kiệm được nhiều thời gian. Danh sáchkết quả tìm kiếm từ Scholar bao gồm cả các đường dẫn tới các trang của nhà xuất bản, nơicó thể có các bài báo toàn văn miễn phí.Để sử dụng google scholar, nhập địa chỉ //scholar.google.com vào trình duyệt.Ví dụ: để tìm kiếm các đường dẫn của các trang tài liệu có liên quan đến bệnh tiểuđường của các nhà xuất bản, thì trong google schoolar nhập từ khóa bệnh tiểu đường. Kếtquả trả về tương tự như hình 1.6.5Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 1.6. Kết quả tìm kiếm với google scholar theo từ khóa của người dùngCÂU HỎICâu 1: Có thể tìm kiếm thông tin trên internet thông qua các công cụ tìm kiếma. www.google.comb. www.yahoo.comc. www.msn.comd. Các câu a, b và c đều đúngCâu 2: Để truy cập vào công cụ tìm kiếm google, có thể gõ địa chỉ làa. google.comb. google.com.vnc. Các câu a và b đều đúngd. Các câu a và b đều saiCâu 3: Trong google, người sử dụng có thể tìm kiếm thông tin dưới dạnga. Văn bảnb. Hình ảnhc. Các câu a và b đều đúngd. Các câu a và b đều saiCâu 4: Trong google, cú pháp nào sau đây cho phép tìm kiếm tất cả các tên miền có chứatừ canthoa. inurlall:canthob. allurlin:canthoc. urlallin:canthod. Các câu a, b và c đều saiCâu 5: Trong google, cú pháp nào sau đây cho phép tìm kiếm tất cả các văn bản có địnhdạng lưu trữ là PDF và liên quan đến khóa tìm kiếm là tin họca. filetype:pdf tin hocb. pdf:filetype tin hocc. filetypepdf:tin hocd. Các câu a, b và c đều saiCâu 6: Trong google, cú pháp nào sau đây cho phép tìm kiếm thông tin mà khóa tìm kiếmcó chứa trong nội dung của websitea. allinurlb. filetypec. allintitled. Các câu a, b và c đều saiCâu 7: Trong google, cú pháp nào sau đây cho phép tìm kiếm thông tin mà khóa tìm kiếmcó chứa tiêu đề của websitea. allinurlb. filetypec. allintitled. Các câu a, b và c đều sai6Bài giảng Tin học Ứng dụngCâu 8: Kết quả trả về của công cụ tìm kiếm Google scholar làa. Trang chứa đầy đủ thông tin tin cần tìmb. Trang chứa đường dẫn đến các nhà xuất bản nơi có chứa thông thông tin cần tìmc. Các câu a và b đều đúngd. Các câu a và b đều saiCâu 9: Trong google, có thể nhập khóa tìm kiếm hình ảnh bằnga. Văn bảnb. Hình ảnhc. Các câu a và b đều đúngd. Các câu a và b đều saiCâu 10: Trong google, đối với một ảnh trả về trong tìm kiếm hình ảnh, người sử dụng cóthểa. Lưu ảnhb. Sao chép ảnhc. Gởi ảnh qua emaild. Các câu a, b và c đều đúng7Bài giảng Tin học Ứng dụngCHƯƠNG 2. CÁC CHỦ ĐỀ POWERPOINT NÂNG CAO2.1. TÙY BIẾN RIBBONNgoài giao diện ribbon như thông thường có thể tùy biến, thêm\xóa, thay đổi hay dichuyển các công cụ tren thanh ribbon. Tuy nhiên có thể sự thay đổi này sẽ làm cho khósử dụng hơn.Để tùy chỉnh ribbon, chọn tab File \ Options \ Customize Ribbon thể hiện qua hình2.1. Click mũi tên trên danh sách trong mục “Choose Commands From” và chọn một hạnhmục công cụ hoặc chỉ cần cuộn xuống và chọn mục Commands Not In The Ribbon.Hình 2.1. Các chức năng nâng cao, tùy biến trong PowerPointTiếp theo đó có thể gở bỏ hoặc sắp xếp lại các công cụ trên thanh Ribbon trongphần customize Ribbon này.2.2. ĐÓNG GÓI SANG CDTrong trường hợp tập trình diễn có nhiều file âm thanh, video, hình ảnh để thuậntiện hơn trong qua trình lưu trữ và sao chép file, ta cần tiến hành đóng gói tập trình diễnthành một CD riêng, tất cả dữ liệu có trong tập trình diễn sẽ được lưu sẵn trong một thưmục riêng biệt mà không cần phài sao chép riêng lẽ.Để đóng gói thành CD trong menu File ta chọn mục Export \ Packge Presentationfor CD như hình 2.2 và tiếp tục chọn Package for CD trong màn hình bên cạnh8Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 2.2. Chứcnaăng đóng gói file PowerPoint thành CDCửa sổ giao diện Package for CD hình 2.3 xuất hiện như sau:Hình 2.3. Cửa sổ giao diện Package for CDTrong phần này, cần đặt tên CD, sau đó tiếp tục chọn mục “ Copy to folder” tronghình 2.4 để sang bước tiếp theoHình 2.4. Hộp thoại đặt tên và chọn vị trí lưu cho CD9Bài giảng Tin học Ứng dụngTại giao diện Copy to folder ta chọn vị trí lưu folder CD này bằng cách chọn mục“Browse…”. Nếu muốn mở liền folder CD này thì tích chọn mục “Open folder whencomplete”. Ấn OK để hoàn tất.2.3. TẠO MỘT VIDEONgoài việc lưu file Powerpoint thành CD hay PDF có thể lưu thành một file Videodưới dạng .mp4 để thực hiện các dạng trình chiếu quảng cáo.Trong tab File ta chọn mục “Create a Video”, tiếp tục chọn “Create video” trongmàn hình bên cạnh của hình 2.5Hình 2.5. Chức năng tạo video từ file PowerPointSau đó thực hiện lưu trữ file video với tên và vị trí thích hợp trong máy tính.2.4. TĂNG CƯỜNG BẢO MẬT CHO TẬP TIN POWERPINT VỚI CHỨC NĂNG FILEBLOCK SETTINGSFile block settings giúp thiết lập cách thức khi mở các tập tin từ các phiên bản củhơn phiên bản 2013 hoặc các tập tin tải về từ internet [đôi khi không cho mở tập tin vì vịkhóa]. File block settings cung cấp 3 tùy chọn như hình 2.6 sau:Do not open selected file type: không cho phép mở tập tinOpen selected file types in Protected View: cho phép mở tập tin trong chế độ bảo vệnhưng không cho phép chỉnh sửa nội dungOpen selected file types in Protected View and allow editing: cho phép mở tập tintrong chế độ bảo vệ và cho phép chỉnh sửa nội dung10Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 2.6. Chức năng File block settingsCác bước thực hiện các tùy chọn cho kiểu bảo mật tập tin:- Bước 1: Tại Tab File, chọn Option hộp thoại PowerPointOption xuất hiện chọnmục Trust Center và ấn chọn Trust Center Setting- Bước 2: Chọn File Block Setting từ danh sách bên trái của cửa sổ Trust Center- Bước 3: ấn chọn hoặc bỏ vào Open hoặc Save cho các kiểu tập tin để khóa hoặccho phép kiểu tập tin này được mở trong Powerpoint- Bước 4: Ấn OK để hoàn tất.2.5. TRỘN SLIDE [SAO CHÉP] DÙNG CHỨC NĂNG COMPAREChức năng Compare cho phép trộn hoặc chèn slide từ tập tin khác một cách dễdàng, thao tác thực hiện như sau- Bước 1: Mở sẵn tập tin cần chèn thêm slide hoặc trộn thêm slide vào- Bước 2: Tại Tab Rewiew\Compare- Bước 3: Trong hộp thoại Choose file To Merge with Current Presentation, chọntập tin cần chèn slide vào và ấn nút Merge.11Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 2.7. Hộp thoại Choose file To Merge with Current Presentation- Bước 4: Trong cửa sổ Slide hiện hành, trong slide thứ nhất trong khung slide clickchuột vào biểu tượng Compare như hình 2.8 để chọn nội dung slide cần chèn vào. Có thểchèn tất cả side của tập tin cần chèn và xóa đi một số slide không cần thiết.Hình 2.8. Chức năng Compare2.6. THIẾT LẬP CHẾ ĐỘ 2 MÀN HÌNH KHI THỰC HIỆN TRÌNH CHIẾUChế độ 2 màn hình trình chiếu sẽ giúp cho người thực hiện trình chiếu [báo cáo] sẽxem được phần ghi chú trên màn hình máy tính mà không cần phải ghi ra giấy. Sử dụngchế độ 2 màn hình để vừa trình chiếu vừa có thể đọc được nội dung ghi chú thêm [Hoặclàm gì trên máy tính mà người khác không biết, không chiếu lên màn hình Projector ]Các bước thực hiện như sau:Bước 1: Kết nối máy chiếu vào máy tính trước.Bước 2: Click chuột phải vào màn hình Desktop và chọn Screen resolution12Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 2.9. Chức năng Screen resolutionBước 3: Chọn connect to a project [or press the Windows logo key + P] như hình2.10Hình 2.10. Cửa sổ thiết lập kết nối projector với máy tínhBước 4: Chọn mục ExtendBước 5: Vào lại chương trình Powerpoint chọn tab Slide Show trong phần Monitorchọn mục Primary Monitor và đánh dấu tích vào Use Presenter view như hình 2.1113Bài giảng Tin học Ứng dụngHình 2.11. Chức năng chọn chế độ 2 màn hình khi trình chiếuTừ lúc này trên màn hình chiếu sẽ thấy nội dung slide, còn trên màn hình máy tínhsẽ thấy 3 nội dung bao gồm slide trình chiếu, phần slide tiếp theo và phần ghi chú cho slidehiện tại.CÂU HỎICâu 1: Trong Microsoft PowerPoint 2013, có thể gở bỏ hoặc sắp xếp lại các công cụ trênthanh Ribbon.a. Đúngb. SaiCâu 2: Trong Microsoft PowerPoint 2013, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đâya. Không thể gở bỏ hoặc sắp xếp lại các công cụ trên thanh Ribbon.b. Không thể tạo file video cho tập trình chiếu PowerPoint khi trong tập trình chiếu cókèm videoc. Có thể thiết lập chế độ 2 màn hình trình chiếu cho PowerPointd. Tất cả các đáp án a, b, c đều đúngCâu 3: Khi lưu tập tin PowerPoint có nhiều file âm thanh, phải chép tất cả file âm thanhđi kèm khi mở file PowerPoint nàya. Đúngb. SaiCâu 4: Để thực hiện Chức năng Compare trong PowerPoint, ta thực hiện từ tab nào sauđâya. Tab Insert b.Tab Homec. Tab Reviewd. Tab ViewCâu 5: Để thực hiện tạo chế độ 2 màn hình trong PowerPoint, ta thực hiện từ tab nào sauđâya. Tab Home b. Tab Slide Show c. Tab Insertd. Tab DesignCâu 6: Để thực hiện chức năng tạo file Video cho tập tin PowerPoint ta thực hiện từ Tabnào sau đâya. Tab Fileb. Tab Homec. Tab Designd. Tab ViewCâu 7: Để thực hiện trình chiếu tập tin hiện hành trong PowerPoint ta chọna. Dùng tổ hơp phím Atl+ F5b. Dùng tổ hơp phím Ctrl+ F5c. Dùng tổ hơp phím Shift+ F5d. Dùng tổ hơp phím F5Câu 8: Trong PowerPoint ta có thể chèn thêm một tab lệnh mớia. Đúngb. SaiCâu 9: Để thiết lập chế độ 2 màn hình khi trình chiếu ta phải kết nối mạng cho máy tínha. Đúngb. SaiCâu 10: Để thiết lập chế độ 2 màn hình khi trình chiếu ta phải kết nối máy chiếu[projector] cho máy tínha. Đúngb. Sai14

Video liên quan

Chủ Đề