Giáo an Listening Unit 3 lớp 10

Mục Lục Bài Viết

  • C. Listening
  • C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 10
    • Before You Listen [Trước khi bạn nghe]
    • While You Listen [Trong khi bạn nghe]
    • After You Listen [Sau khi bạn nghe]

Unit 3: Peoples Background Tiếng Anh Lớp 10

C. Listening

C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 10

Before You Listen [Trước khi bạn nghe]

Work in pairs. Answer the following questions. [Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi sau.]

1. Can you name any Olympic champions?

2. What would you like to know about these people?

Hướng dẫn giải

1. Can you name any Olympic champions? [Bạn có thể kể tên nhà vô địch Olympic nào không?]

Đáp án: Yes. I know some Olympic champions. They are Nellie Kim, a gymnast from Russia. [Có. Tôi biết một số nhà vô địch Olympic. Họ là Nellie Kim, một vận động viên từ Nga.]

2. What would you like to know about these people? [Bạn muốn biết gì về những người này?]

Đáp án: I ask how hes practised to be an Olympic champion and how many times hes got this championship. [Tôi hỏi làm thế nào anh ấy luyện tập để trở thành một nhà vô địch Olympic và bao nhiêu lần anh ấy có chức vô địch này.]

Listen and repeat [Nghe và nhắc lại]

  • Olympic champion
  • sports teacher
  • teachers diploma
  • love story
  • romantic

While You Listen [Trong khi bạn nghe]

Bài Nghe C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 10 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/04/c-listening-unit-3-trang-36-sgk-tieng-anh-lop-10.mp3

Tapescript

Bob: Congratulations! You are now the Olympic champion.

Sally: Thanks. Yes. Im very happy.

Bob: Our readers want to know all about you.

Sally: Thats nice! Well, ask me your questions.

Bob: First of all, tell me something about yourself.

Sally: Well, I was born in 1980. I not a general education at local schools and when I was 15, I joined the Star Sports Club near my home.

Bob: Where is your home?

Sally: In Manchester.

Bob: I see. And do you live alone?

Sally: No. I live with my family, my parents and two brothers.

Bob: What do you like to do in your free time?

Sally: Well, I dont have much free time, but I like different sports baseball and swimming, for example, and just sitting at home and reading.

Bob: What sorts of books do you like?

Sally: Oh, love stories romantic books.

Bob: And what do you want to be in the future?

Sally: I want to be a sports teacher. Im a student at college. I want to get my teachers diploma.

Bob: I see. Now tell me

Tạm dịch

Bob: Xin chúc mừng! Bạn hiện là nhà vô địch Olympic.

Sally: Cảm ơn. Đúng. Tôi rất hạnh phúc.

Bob: Độc giả của chúng tôi muốn biết tất cả về bạn.

Sally: Thật tuyệt! Vậy, hãy hỏi tôi câu hỏi của bạn.

Bob: Trước tiên, hãy kể cho tôi nghe về bản thân bạn.

Sally: Vâng, tôi sinh năm 1980. Tôi học giáo dục phổ thông tại trường học địa phương và khi tôi 15 tuổi, tôi đã tham gia Câu lạc bộ Thể thao Ngôi sao gần nhà tôi.

Bob: Nhà của bạn ở đâu?

Sally: Ở Manchester.

Bob: Tôi hiểu rồi. Và bạn sống một mình?

Sally: Không. Tôi sống với gia đình, bố mẹ và hai anh em.

Bob: Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

Sally: Ừm, tôi không có nhiều thời gian rảnh, nhưng tôi thích các môn thể thao khác nhau bóng chày và bơi lội, chẳng hạn, và chỉ ngồi ở nhà và đọc sách.

Bob: Bạn thích loại sách nào?

Sally: Ồ, những câu chuyện tình yêu những cuốn sách lãng mạn.

Bob: Và bạn muốn làm gì trong tương lai?

Sally: Tôi muốn trở thành một giáo viên thể thao. Tôi là sinh viên đại học. Tôi muốn lấy bằng tốt nghiệp sư phạm.

Bob: Tôi hiểu rồi. Bây giờ hãy nói cho tôi biết

Task 1. Listen to the conversation between Bob and Sally. Decide whether the statements are true [T] or false [F]. [Nghe cuộc hội thoại giữa Bob và Sally. Xác định xem phát biểu nào là đúng [T] hay sai [F].]

TrueFalse
1. In 1995 Sally joined the Star Sports Club.
2. There are five people in her family.
3. She has a lot of free time.
4. She likes not only sports but also reading.
5. She wants to be a writer.

Hướng dẫn giải

TrueFalse
1. In 1995 Sally joined the Star Sports Club. [False. Năm 1995 Sally gia nhập Câu lạc bộ thể thao ngôi sao.]True
2. There are five people in her family. [Có năm người trong gia đình cô ấy.]True
3. She has a lot of free time. ⟶ I dont have much free time. [Cô ấy có rất nhiều thời gian rảnh.]False
4. She likes not only sports but also reading. [Cô ấy không chỉ thích thể thao mà còn thích đọc sách.]True
5. She wants to be a writer. ⟶ I want to be a sports teacher. [Cô ấy muốn trở thành một nhà văn.]False

Task 2. Listen to the conversation again, and fill in the blanks. [Nghe lại và điền vào chỗ trống.]

Bài Nghe C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 10 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/04/c-listening-unit-3-trang-36-sgk-tieng-anh-lop-10.mp3

1. Sally got ______________ at local schools.

2. She ______________ in Manchester with her______

3. She likes ______________ sports basketball and ______________ for example.

4. She likes to read ______________ romantic books.

5. She wants to get her ______________ .

Hướng dẫn giải

1. Sally got a general education at local schools. [Sally học giáo dục phổ thông tại các trường học địa phương.]

2. She lives in Manchester with her family. [Cô sống ở Manchester cùng gia đình.]

3. She likes different sports basketball and swimming for example. [Cô ấy thích các môn thể thao khác nhau bóng rổ và bơi lội chẳng hạn.]

4. She likes to read love stories romantic books. [Cô thích đọc những câu chuyện tình yêu những cuốn sách lãng mạn.]

5. She wants to get her teachers diploma. [Cô ấy muốn lấy bằng tốt nghiệp sư phạm.]

After You Listen [Sau khi bạn nghe]

Work in pairs. Ask and answer questions about Sally. [Làm việc theo cặp. Hỏi và đáp về Sally.]

Hướng dẫn giải

You: Hello, Sally. Can I ask you some questions? [Xin chào, Sally. Tôi có thể hỏi bạn vài câu hỏi không?]

Sally: OK. No problem. What do you want to know? [OK. Không vấn đề gì. Bạn muốn biết gì?]

You: Do you mind telling me about your family? [Bạn có phiền nói với tôi về gia đình của bạn không?]

Sally: Of course not. My parents have three children my two brothers and me. My brothers both go to work, one is an engineer and the other is a high school teacher. [Tất nhiên là không rồi. Cha mẹ tôi có ba con hai anh em và tôi. Các anh em của tôi đều đi làm, một người là kỹ sư và người kia là giáo viên trung học.]

You: When did you start your sports practice? [Khi nào bạn bắt đầu luyện tập thể thao?]

Sally: When I was 15. [Khi tôi 15 tuổi.]

You: What other sports do you like playing? [Bạn thích chơi môn thể thao nào khác?]

Sally: I like swimming and baseball. [Tôi thích bơi lội và bóng chày.]

You: What do you do in your free time? [Bạn làm gì trong thời gian rảnh?]

Sally: I just sit at home and reading. [Tôi chỉ ngồi ở nhà và đọc sách.]

You: What kind of books do you like reading? [Bạn thích đọc sách loại nào?]

Sally: Love stories -I love romantic books. [Những câu chuyện tình yêu Tôi thích những cuốn sách lãng mạn.]

You: Sally, can you tell me what you want to be in the future? [Sally, bạn có thể cho tôi biết bạn muốn làm gì trong tương lai không?]

Sally: I want to be a sports teacher. Now, Im a college student and I want to get my teachers diploma. [Tôi muốn trở thành một giáo viên thể thao. Bây giờ, tôi là sinh viên đại học và tôi muốn lấy bằng tốt nghiệp sư phạm.]

You: Thanks a lot for all the answers. [Cảm ơn rất nhiều vì tất cả các câu trả lời.]

Sally: My pleasure. [Đó là niềm vinh hạnh của tôi.]

Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 10. Bài Học Bao Gồm Before You Listen, While You Listen, After You Listen, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến D. Writing Unit 3: Peoples Background, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.

Các bạn đang xem C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 10 thuộc Unit 3: Peoples Background tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
5/5 [2 bình chọn]

Bài Tập Liên Quan:

  • Test Yourself A Unit 3 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • E. Language Focus Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • D. Writing Unit 3 Trang 37 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • B. Speaking Unit 3 Trang 34 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • A. Reading Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • Grammar: Unit 3 Peoples Background
  • Vocabulary: Unit 3 Peoples Background

Chia Sẻ Bài Giải Ngay:

  • Click to share on Facebook [Opens in new window]
  • Click to share on Twitter [Opens in new window]
  • Click to share on Tumblr [Opens in new window]
  • Click to share on Pinterest [Opens in new window]

Related

Video liên quan

Chủ Đề