Giải bài tập toán lớp 4 trang 81 năm 2024

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

, =

Phương pháp giải:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn

- Nếu hai số có cùng số chữ số, ta so sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Câu 2

Tìm các số tròn nghìn có sáu chữ số và lớn hơn 995 000.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức: Số tròn nghìn có chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng 0

Lời giải chi tiết:

Các số tròn nghìn có sáu chữ số và lớn hơn 995 000 là 996 000, 997 000, 998 000, 999 000

Câu 3

Bảng dưới đây cho biết số dân của một số tỉnh ở nước ta:

Hãy nêu tên các tỉnh theo thứ tự có số dân giảm dần.

Phương pháp giải:

So sánh số dân ở các tỉnh rồi sắp xếp tên các tỉnh theo thứ tự có số dân giảm dần.

Lời giải chi tiết:

Tên các tỉnh theo thứ tự có số dân giảm dần là: Đồng Nai, Quảng Nam, Lâm Đồng, Hà Giang

Câu 4

Với năm thẻ số sau:

  1. Lập số bé nhất có năm chữ số
  1. Lập số lẻ lớn nhất có ba chữ số
  1. Lập hai số chẵn liên tiếp

Phương pháp giải:

Lập các số theo yêu cầu của bài toán từ các thẻ số đã cho.

Lời giải chi tiết:

Từ các thẻ số đã cho ta lập được:

  1. Số bé nhất có năm chữ số là: 40 589
  1. Lập số lẻ lớn nhất có ba chữ số là: 985
  1. Lập hai số chẵn liên tiếp: 48 và 50

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 trong Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Tập 1.

  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Kết nối tri thức
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Cánh diều

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Thực hành 2: Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.

  1. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

...............................; ...............................; ..............................; ...............................

  1. Viết mỗi số ở câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau.

Lời giải:

  1. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

381 164; 318 164; 164 318; 146 318.

Giải thích

Ta thấy số 146 318 < 150 000 nên số ở vị trí trong khoảng từ 100 000 đến 150 000 là 146 318.

Vì 150 000 < 164 318 < 200 000 nên số ở vị trí trong khoảng từ 150 000 đến 200 000 là 164 318.

Vì 300 000 < 318 164 < 350 000 nên số ở vị trí trong khoảng từ 300 000 đến 350 000 là 318 164.

Vì 350 000 < 381 164 < 400 000 nên số ở vị trí trong khoảng từ 350 000 đến 400 000 là 381 164.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Luyện tập 1: Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.

  1. 417 184 213 > 4...7 184 213

887 743 441 < ...7 640 397

  1. 2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117

15 000 899 > 15 000 000 + ...00

Lời giải

  1. 417 184 213 > 407 184 213

887 743 441 < 97 640 397

  1. 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117

15 000 899 > 15 000 000 + 800

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Luyện tập 2: Đọc ví dụ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

  1. Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...........
  1. Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ..........

Lời giải

  1. Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số 600 000
  1. Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số 1 300 000

Quảng cáo

Giải thích

  1. Muốn làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì ta xét chữ số hàng chục nghìn là 7.

Ta nhận thấy 7 > 5 nên ta sẽ làm tròn lên.

Vậy làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn được số: 600 000.

  1. Muốn làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì ta xét chữ số hàng chục nghìn là 5 do đó ta sẽ làm tròn lên.

Vậy làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn được số: 600 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Luyện tập 3: Quan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

  1. Dân số của tỉnh Điện Biên là ............................. người.

Dân số của tỉnh Lai Châu là ................................ người.

Dân số của tỉnh Sơn La là .................................. người.

Dân số của tỉnh Hòa Bình là ................................. người.

  1. Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:

.................; ...................; ..................; ..................;

  1. Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số .................

Quảng cáo

Lời giải:

  1. Dân số của tỉnh Điện Biên là 598 856 người.

Dân số của tỉnh Lai Châu là 460 196 người.

Dân số của tỉnh Sơn La là 1 248 415 người.

Dân số của tỉnh Hòa Bình là 854 131 người.

  1. Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:

1 248 415; 854 131; 598 856; 460 196

  1. Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số 900 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Đất nước em: Đọc nội dung trong SGK và thực hiện theo yêu cầu.

Chú thích: Đất nước em SGK trang 65

Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong [tỉnh Hòa Bình] đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam.

Chọn ý trả lời đúng

Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:

  1. ít hơn 50 000 000 kg
  1. nhiều hơn 50 000 000 kg
  1. bằng 50 000 000 kg

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Cụm từ “trên 50 triệu ki-lô-gam” có cùng nghĩa với “nhiều hơn 50 000 000 kg”.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên hay khác:

  • Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 28: Dãy số tự nhiên
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì?
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 32: Hai đường thẳng song song
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Nước tẩy trang làm sạch L'Oreal giảm 50k
  • Kem khử mùi Dove giảm 30k
  • Khăn mặt khô Chillwipes chỉ từ 35k

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề