Gỉ mũi tiếng anh là gì năm 2024

Phép dịch "Cứt Mũi" thành Tiếng Anh

dried nasal mucus là bản dịch của "Cứt Mũi" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Hay 1 chén cứt mũi. ↔ Or a bowl of snot.

Cứt Mũi

  • Thêm bản dịch Thêm Cứt Mũi
  • dried nasal mucus

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " Cứt Mũi " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate
  • Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

cứt mũi noun

  • Thêm bản dịch Thêm cứt mũi

Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh

  • snots [mucus]

Ngoáy mũi [tiếng Anh: nose-picking] là hành động dùng tay đưa vào lỗ mũi để lấy gỉ, dịch nhầy hay các chất thải, bụi bẩn tích tụ. Ngoáy mũi bị bài trừ ở nhiều nơi vì gây mất thẩm mỹ. Việc làm này cũng có thể vô tình đưa vi khuẩn có hại từ ngón tay vào mũi.

Theo một nghiên cứu, 91% người trưởng thành mắc tật ngoáy mũi, có người thậm chí còn ăn gỉ mũi.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bellows, Alan [2009]. “A Booger A Day Keeps The Doctor Away: A Medical Doctor Describes the Health Benefits of Nose-Mining”. Alien Hand Syndrome: And Other Too-Weird-Not-To-Be-True Stories. Workman Publishing. tr. 28–30. ISBN 978-0761152255.
  2. “Những tác hại khi ngoáy và ăn gỉ mũi thường xuyên”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • BBC home: The Truth About Nose-picking
  • Toddlers and Nose Picking
  • Adams, Cecil [ngày 20 tháng 8 năm 1982]. “Can you die from picking your nose?”. The Straight Dope. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  • Ilori, Kemi [ngày 19 tháng 6 năm 2007]. “Nose Picking: The interesting and funny habit”. The Daily Sun. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.
  • “Man dies from picking his nose”. The Daily Telegraph. ngày 5 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2008.
  • For an elaborate spoof, see "Nose-picking in the Pongidae and Its Implication for Human Evolution", said to be from the American Journal of Nasal Anatomy, [1987]

- cervical mucus: dịch cổ tử cung - một loại dịch tiết ra từ cổ tử cung giúp tinh trùng di chuyển đến trứng để thụ thai.

- respiratory mucus: dịch tiết đường hô hấp - một loại dịch tiết ra từ hệ hô hấp giúp bảo vệ phổi bằng cách bắt giữ vi khuẩn, virus và các hạt có hại khác.

- cystic fibrosis mucus: dịch đờm đặc và nhớt trong bệnh xoang phổi - một loại dịch tiết ra ở người mắc bệnh xoang phổi có đặc tính đặc và nhớt, gây ra các vấn đề về hô hấp và chức năng phổi.

- gastric mucus: dịch tiết dạ dày - một loại dịch tiết ra ở dạ dày bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi axit và men tiêu hóa.

- ciliary mucus: dịch tiết lông mũi - một loại dịch tiết ra từ hệ hô hấp có chứa lông mũi [cấu trúc giống như tóc] giúp di chuyển dịch tiết và các hạt bị bắt giữ ra khỏi phổi.

- intestinal mucus: dịch tiết ruột - một loại dịch tiết ra ở ruột giúp bôi trơn đường tiêu hóa và bảo vệ niêm mạc ruột.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Chủ Đề