In either case, expect a flurry of positive announcements, with the prime minister and the new president vowing to sweep away yesterday's grievances and bridge the continental divide.
Perhaps if we achieved that, we may have thought, we would have resolved the great challenges that two great thinkers, each on different sides of the continental divide, engaged with.
Cấu trúc:
- divide into sth : phân thành cái j
- divide up [phv] : phân chia, phân phối.
- divide sth [into sth] : phần cái j thành...
ex] The teacher divided the class into two groups.
- divide sth up [into sth] [tương tự]
Đồng nghĩa: split up, cut up, rend, halve, rupture, part....
Có thể thấy, “divide” là một từ vựng vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện thường xuyên từ giao tiếp thường nhật cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Tuy nhiên bạn nghĩ rằng mình đã thật sự hiểu rõ về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ vựng này hay chưa? Và các ví dụ liên quan tới nó là gì? Hãy đọc bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu xem “divide” có điểm gì đặc biệt nhé!
1. Divide trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Về phát âm, divide trong tiếng Anh có phát âm chuẩn là /dɪˈvaɪd/.
Về định nghĩa, divide được dịch là phân tách thành các bộ phận hoặc nhóm, hoặc khiến một cái gì đó tách ra theo cách như vậy.
[Hình ảnh minh họa cho Divide trong tiếng Anh]
2. Ví dụ minh họa của Divide trong tiếng Anh
After the divorce, my aunt and uncle will divide their pre-existing property.
Sau khi ly hôn, cô và chú tôi sẽ chia tài sản đã có từ trước của họ.
At the end of the lecture, I'd like all the students to divide into five small discussion groups.
Vào cuối bài giảng, tôi muốn tất cả học sinh chia thành năm nhóm thảo luận nhỏ.
I think we should divide the costs of this trip equally between us.
Em nghĩ chúng ta nên chia đều chi phí cho chuyến đi này.
There's a narrow bulkhead that divides our house from the one next door.
Có một vách ngăn hẹp ngăn cách ngôi nhà của tôi với ngôi nhà bên cạnh.
This path marks the dividing line between my neighborhood and the one next door.
Con đường này đánh dấu ranh giới phân chia giữa khu phố của tôi và khu bên cạnh.
My mom divided the moon cake into four equal parts and gave them to me.
Mẹ tôi chia chiếc bánh trung thu thành bốn phần bằng nhau và đưa chúng cho tôi.
[Hình ảnh minh họa cho Divide trong tiếng Anh]
3. Từ vựng đồng nghĩa với Divide trong tiếng Anh
[Hình ảnh minh họa cho Divide trong tiếng Anh]
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
Separate
Chia thành các phần
You can easily buy a special device to separate egg whites from yolks in the supermarket.
Bạn có thể dễ dàng mua một thiết bị chuyên dụng để tách lòng trắng trứng khỏi lòng đỏ trong siêu thị.
Split
Chia thành hai hoặc nhiều phần, đặc biệt là dọc theo một dòng cụ thể
At the end of the lecture, I'd like to split the class into five small discussion groups. Do you have any ideas?
Vào cuối bài giảng, tôi muốn chia lớp học thành năm nhóm thảo luận nhỏ. Các bạn có ý kiến nào không?
Disunite
Khiến mọi người bất đồng đến mức không còn có thể làm việc cùng nhau một cách hiệu quả
These issues have gradually built up causing my group to disunite.
Những vấn đề này dần dần tích tụ khiến nhóm của tôi mất đoàn kết.
Sever
Phá vỡ hoặc tách rời, đặc biệt là bằng cách cắt
He severed a finger in the accident last night.
Anh ấy đã bị đứt một ngón tay trong vụ tai nạn đêm qua.
Break up
Sự kết thúc của một mối quan hệ kinh doanh hoặc cá nhân, gây ra bởi sự xa cách của những người có liên quan
Lisa met her second husband not long after her first marriage broke up. I just wish her happiness.
Lisa gặp người chồng thứ hai không lâu sau khi cuộc hôn nhân đầu tiên tan vỡ. Tôi chỉ cầu mong cô ấy hạnh phúc.
Share
Một phần của cái gì đó đã được chia cho nhiều người
We ought to ensure that everyone gets equal shares of the food and water.
Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều được chia sẻ thức ăn và nước uống như nhau.
Segregate
Giữ một thứ tách biệt với một thứ khác
Especially, the boys and girls were segregated into different classes in this school.
Đặc biệt, các nam sinh và nữ sinh được tách ra thành các lớp khác nhau trong ngôi trường này.
Subdivide
Chia thứ gì đó thành các phần nhỏ hơn
Each chapter in this science book is subdivided into smaller sections for readers to keep track easily.
Mỗi chương trong cuốn sách khoa học này được chia thành nhiều phần nhỏ hơn để người đọc dễ theo dõi.
Part
Tách biệt hoặc khiến cho một cái gì đó, một người nào đó tách biệt
She loved him so much that she said that to be parted from him even for two days also made her sad all day.
Cô yêu anh ta đến mức cô nói rằng phải chia tay anh dù chỉ hai ngày cũng khiến cô buồn cả ngày.
Halve
Chia thứ gì đó thành hai phần bằng nhau hoặc giảm thứ gì đó xuống còn một nửa kích thước, số hoặc độ ban đầu của nó
One tip is that the potatoes will cook more quickly if you halve them before you put them in the pot.
Một mẹo nhỏ là khoai tây sẽ nhanh chín hơn nếu bạn cắt đôi chúng trước khi cho vào nồi.
Isolate
Tách thứ gì đó khỏi những thứ khác mà nó được kết nối hoặc trộn lẫn với nhau
A high wall will be built to isolate the splendid villa from the rest of the village.
Một bức tường cao sẽ được xây dựng để cách ly biệt thự lộng lẫy với phần còn lại của ngôi làng.
Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “divide” trong tiếng Anh. Studytienganh hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng từ vựng này một cách chính xác để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn nữa nhé. Hãy theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học hiệu quả và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh!