Điểm đánh giá trong tiếng anh là gì

appraise, assess, evaluate, judge, appreciate, asses, assessment, value, ratings, evalution, assessing, rated, evaluate, possible, opinion, carry.

Ví dụ:

Trình bày: Đưa cho sinh viên đó một bản thu âm của bài đánh giá, trình bày bằng lời nói các chỉ dẫn và bài đánh giá, hoặc đưa cho học sinh đó một bản in khổ chữ lớn của bài đánh giá [xin xem trang mạng Bài Đánh Giá Việc Học Tập để có được các dạng mẫu của bài đánh giá hiện có sẵn].

Presentation: Provide the student with an audio version of the assessment, present the instructions and assessment orally, or provide the student with a large-print version of the assessment [see the Learning Assessments website for the currently available formats of the assessment].

Giá trị thuộc linh có nghĩa là đánh giá mình theo cách mà Cha Thiên Thượng đánh giá chúng ta, chứ không phải như thế giới đánh giá chúng ta.

Spiritual worth means to value ourselves the way Heavenly Father values us, not as the world values us.

Cuối cùng việc đánh giá cốt yếu là đánh giá đúng nhiều hơn là đánh giá sai.

In the end , it 's all about being right more often than wrong.

Trong khi nhà đầu tư nhỏ lẻ có thể đang đánh giá năng lực quản trị tại công ty nọ , thì một máy tính lại có thể đang đánh giá toán học quá trình biến động giá cả cổ phiếu.

While the retail investor might be evaluating the quality of the management at the company , a computer may be evaluating the mathematics of the price history of the stock.

khi người ta nói về đánh giá, đánh giá sinh viên

when people talk about evaluation, evaluating students,

Nhưng họ đánh giá cao những cái giống như là niềm vui. Và họ đánh giá cao sự sáng tạo.

But they value things like fun. And they value creativity.

Việc đánh giá qua vẻ bề ngoài không chỉ gây hại cho nạn nhân mà còn cho cả người đánh giá.

Judging by appearance can be harmful not only for the victim but also for the one doing the judging.

Có hàng loạt những cơ quan đánh giá tín nhiệm khác , tên của chúng thậm chí hiếm khi xuất hiện trong những góc khuất khó thấy hơn của những trang tài chính - vậy tại sao ba công ty này lại là những cơ quan đánh giá được nhiều người theo dõi?

There are hosts of other ratings agencies , whose names rarely appear even within the darker corners of the financial pages - so why are these three businesses the ones everyone watches?

Phần quan trọng trong hoạt động cho vay của ngân hàng là đánh giá khả năng chi trả của người đi vay tiềm năng và khả năng tính các mức lãi suất khác nhau , dựa vào sự đánh giá đó.

Part of the parcel bank to the lending practices that it’s evaluation of the credit worthiness of a potential borrower and the ability to charge different rates of interest , based upon that evaluation.

Trong cuốn Generation MySpace [Thế hệ MySpace], tác giả Candice Kelsey cho biết khi làm thế thì thật ra các em đang “đánh giá một người qua số bạn của người đó, cũng sẽ chẳng khác gì đánh giá một công ty qua số cổ phiếu”.

In her book Generation MySpace, Candice Kelsey writes that it really comes down to “judging a person’s social stock value merely by how many other people like him or her.”

Đừng nên đánh giá cao sự hiểu biết của cử tọa, nhưng cũng đừng đánh giá quá thấp trí thông minh của họ.

Do not overestimate the knowledge of your audience, but do not underestimate their intelligence.

Sự đánh giá của chị ấy về các chương chúng tôi gửi cho chị để đánh giá quả thật rất hữu ích.

Her evaluation of the chapters we sent to her was indeed helpful.

Xem nhanh lại phần các em tự đánh giá về mình ở đầu bài học và đánh giá các động lực của các em để bố thí, cầu nguyện và nhịn ăn.

Briefly review your self-assessment at the beginning of the lesson and evaluate your motives for doing alms, praying, and fasting.

Việc sử dụng bảng điểm tiếng Anh đem lại lợi ích gì cho chúng ta nhỉ? Dưới đây là câu trả lời về lợi ích mà chúng đem lại:

Cho thấy năng lực học tập: Tất cả các điểm số, thành tích môn học đều được thống kê đầy đủ trong bảng điểm tiếng Anh. Nhìn vào bảng điểm, có thể thấy và đánh giá được năng lực học tập của một học sinh. Từ đó cố gắng phấn đấu học tập hơn;

Học tiếng Anh: Trên bảng điểm, tất cả các môn học đều được viết bằng tiếng Anh, bởi vậy có thể coi bảng điểm giống như một tài liệu học từ vựng tiếng Anh về môn học. Khi xem lại nhiều lần, các bạn sẽ nạp thêm được một số lượng từ vựng đáng kể đấy.

Thể hiện sự chuyên nghiệp: Đa số bảng điểm điểm đều được viết bằng tiếng Việt. Tuy nhiên ở các trường cao đẳng và các trường quốc tế, bảng điểm sẽ được viết cả bằng tiếng Anh. Việc này thể hiện tính chuyên nghiệp và xu hướng chuẩn quốc tế.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

TẢI NGAY

2. Các mẫu bảng điểm tiếng Anh theo trình độ

Trong xu hướng hiện nay, tiếng Anh ngày càng phổ biến thì việc sử dụng thêm bảng điểm tiếng Anh là điều cần thiết.

Dưới đây là một số bảng điểm tiếng Anh theo trình độ các cấp biên dịch từ tiếng Việt do Step Up sưu tầm. Tham khảo ngay dưới đây nhé.

2.1. Mẫu bảng điểm tiếng Anh cho học sinh trung học cơ sở

SCHOOL TRANSCRIPT

Full name: ……………………………………… Gender: ………………………….

Date of birth:………………………..…………….. School year[s]: ………………….

Permanent Address: ………………………………………………………….………

SUBJECTS [Môn học]

Grade 6

Grade 7

Grade 8

Grade 9

Mathematic [Toán]

Physics [Vật lí]

Chemistry [Hóa học]

Biology [Sinh học]

Computer Science [Tin học]

Vietnamese Literature [Ngữ văn]

History [Lịch sử]

Geography [Địa lí]

English [Tiếng Anh]

Technology [Công nghệ]

Physical Education [Thể dục]

Art [Mĩ thuật]

Music [Âm nhạc]

Civic Education [GDCD]

Average grade [Trung bình môn]

EVALUATION [Đánh giá xếp loại]

Grade 6

Grade 7

Grade 8

Grade 9

Academic Ability [Học lực]

Moral training [Hạnh kiểm]

Grading System:

8.0 – 10.0: Excellent

6.5 – 7.9: Good

5.0 – 6.4: Average

Below 5.0: Weak

Hanoi, ……………………….

Certified by

[Principal/Vice Principal]

2.2. Mẫu bảng điểm tiếng Anh cho học sinh trung học phổ thông

SCHOOL TRANSCRIPT

Full name: ……………………………………… Gender: ………………………….

Date of birth:………………………..…………….. School year[s]: ………………….

Permanent Address: ………………………………………………………….………

SUBJECTS [Môn học]

Grade 10

Grade 11

Grade 12

Mathematic [Toán]

Physics [Vật lí]

Chemistry [Hóa học]

Biology [Sinh học]

Computer Science [Tin học]

Vietnamese Literature [Ngữ văn]

History [Lịch sử]

Geography [Địa lí]

English [Tiếng Anh]

Technology [Công nghệ]

Physical Education [Thể dục]

Art [Mĩ thuật]

Music [Âm nhạc]

Civic Education [GDCD]

Average grade [Trung bình môn]

EVALUATION [Đánh giá xếp loại]

Grade 10

Grade 11

Grade 12

Academic Ability [Học lực]

Moral training [Hạnh kiểm]

Grading System:

8.0 – 10.0: Excellent

6.5 – 7.9: Good

5.0 – 6.4: Average

Below 5.0: Weak

Hanoi, ……………………….

Certified by

[Principal/Vice Principal]

3. Những lưu ý khi viết bảng điểm tiếng Anh cần biết

Một số điều bạn cần lưu ý khi viết bảng điểm tiếng Anh:

Viết đúng chính tả, ngữ pháp: Nếu bạn viết nhầm tên môn học thì chắc chắn người đọc sẽ không hiểu được. Vì vậy, khi viết bảng điểm, hãy chú ý đến chính tả và ngữ pháp câu tiếng Anh.

Con số chính xác: Đây là điều rất quan trọng, chỉ khi điểm số chính xác mới đánh giá chính xác được lực học của các bạn học sinh.

Trình bày khoa học, sạch sẽ: Thông thường các bảng điểm hiện nay đều được đánh máy, mang tính chuyên nghiệp và khoa học. Tuy nhiên nếu bạn viết tay thì hãy viết nắn nót,cẩn thận nhé.

Kiểm tra lại: Hãy rà soát lại ít nhất là một lần bạn nhé. Việc này không những giúp tính chính xác của điểm số cao hơn mà bạn lại có thể kiểm tra chính tả, ngữ pháp tiếng Anh thêm một lần nữa.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.

Trên đây là những chia sẻ của Step Up về định nghĩa, lợi ích cũng như một số mẫu bảng điểm tiếng Anh. Bạn đã đọc hết bài viết này chưa? Nó có thể sẽ giúp bạn viết bảng điểm đúng chuẩn hơn đấy. Chúc các bạn học tập tốt!

Chủ Đề