Nhập cụm từ tìm kiếm để tìm các chủ đề, nội dung đa phương tiện và nhiều nội dung khác về y tế có liên quan.
Tìm kiếm nâng cao:
• Sử dụng "" để tìm cả cụm chính xác o [ “pediatric abdominal pain” ] • Sử dụng – để loại bỏ kết quả chứa cụm từ nhất định o [ “abdominal pain” –pediatric ] • Sử dụng OR để cho biết cụm từ thay thế o [teenager OR adolescent ]
- TRANG CHỦ
- CÁC CHỦ ĐỀ Y KHOA
- NGUỒN
- TIN TỨC
- CÁC THỦ THUẬT
- GIỚI THIỆU
- A
- Ă
- Â
- B
- C
- D
- Đ
- E
- Ê
- G
- H
- I
- K
- L
- M
- N
- O
- Ô
- Ơ
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- Ư
- V
- X
- Y
- Chuyên gia
- Các bảng
- Thang điểm đánh giá tri giác [GCS]
Thang điểm đánh giá tri giác [GCS]
Thang điểm đánh giá tri giác [GCS]
Khu vực Đánh giá
Đáp ứng
Điểm*
Mở mắt
Mở tự nhiên
4
Gọi mở
3
Mở mắt khi kích thích đau vào các chi hoặc xương ức
2
không
1
Lời nói
Có định hướng
5
Mất định hướng, nhưng có thể trả lời câu hỏi
4
Câu trả lời không phù hợp với câu hỏi; từ ngữ không rõ ràng
3
Lời nói không thể hiểu được
2
không
1
Vận động
Làm theo mệnh lệnh
6
Đáp ứng kích thích đau bằng cử động có mục đích
5
Rút khỏi kích thích đau
4
Đáp ứng đau với tư thế gập bất thường [tư thế mất vỏ não]
3
Phản ứng với đau bằng duỗi cứng bất thường [tư thế mất não]
2
không
1
* Điểm phối hợp < 8 thường được coi là tình trạng hôn mê.
Phỏng theo Teasdale G, Jennett B: Assessment of coma and impaired consciousness. A practical scale. Lancet 2:81-84; 1974. doi: 10.1016/s0140-6736[74]91639-0