Điểm đánh giá năng lực trường Kinh tế thành phổ hồ chỉ minh

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển riêng của trường.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 17/9/2022.

Điểm sàn UEH năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
CƠ SỞ ĐÀO TẠO TẠI TPHCM
Kinh tế 20.0
Quản trị nhân lực 20.0
Quản trị kinh doanh 20.0
Kinh doanh quốc tế 20.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Kinh doanh thương mại 20.0
Marketing 20.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0
Kế toán 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Thương mại điện tử 20.0
Các chương trình cử nhân tài năng 20.0
Kinh tế đầu tư 18.0
Bất động sản 18.0
Kinh doanh nông nghiệp 18.0
Kiểm toán 18.0
Bảo hiểm 18.0
Tài chính quốc tế 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Toán kinh tế 18.0
Thống kê kinh tế 18.0
Hệ thống thông tin quản lý 18.0
Ngành Khoa học dữ liệu 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Luật kinh tế 18.0
Quản lý công 18.0
Kiến trúc đô thị 18.0
Quản lý bệnh viện 18.0
PHÂN HIỆU VĨNH LONG
Quản trị kinh doanh 16.0
Kinh doanh quốc tế 16.0
Marketing 16.0
Tài chính – Ngân hàng 16.0
Kế toán 16.0
Ngôn ngữ Anh 16.0
Thương mại điện tử 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0
Luật kinh tế 16.0
Kinh doanh nông nghiệp 16.0

Điểm chuẩn UEH năm 2022

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét HSG
1. Cơ sở TPHCM
Kinh tế 62
Kinh tế đầu tư 53
Bất động sản 50
Quản trị nhân lực 62
Kinh doanh nông nghiệp 49
Quản trị kinh doanh 58
Kinh doanh quốc tế 71
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80
Kinh doanh thương mại 63
Marketing 71
Tài chính – Ngân hàng 52
Bảo hiểm 47
Tài chính Quốc tế 66
Kế toán 51
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58
Kiểm toán 58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51
Quản trị khách sạn 51
Toán kinh tế 47
Thống kê kinh tế 51
Hệ thống thông tin quản lý 51
Thương mại điện tử 63
Khoa học dữ liệu 63
Kỹ thuật phần mềm 58
Ngôn ngữ Anh 58
Luật kinh tế 52
Luật 58
Quản lý công 47
Kiến trúc đô thị 48
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46
Công nghệ truyền thông 70
Quản trị bệnh viện 47
2. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 48
Kế toán 48
Tài chính – Ngân hàng 48
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48
Kinh doanh quốc tế 48
Marketing 48
Thương mại điện tử 48
Ngôn ngữ Anh 48
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48
Luật kinh tế 48
Kinh doanh nông nghiệp 48

2. Điểm chuẩn xét tổ hợp môn

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét tổ hợp môn
1. Cơ sở TPHCM
Kinh tế 65
Kinh tế đầu tư 58
Bất động sản 53
Quản trị nhân lực 62
Kinh doanh nông nghiệp 49
Quản trị kinh doanh 58
Kinh doanh quốc tế 73
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 81
Kinh doanh thương mại 66
Marketing 72
Tài chính – Ngân hàng 58
Bảo hiểm 47
Tài chính Quốc tế 69
Kế toán 54
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58
Kiểm toán 58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51
Quản trị khách sạn 52
Toán kinh tế 47
Thống kê kinh tế 54
Hệ thống thông tin quản lý 54
Thương mại điện tử 68
Khoa học dữ liệu 67
Kỹ thuật phần mềm 62
Ngôn ngữ Anh 58
Luật kinh tế 54
Luật 58
Quản lý công 47
Kiến trúc đô thị 48
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46
Công nghệ truyền thông 71
Quản trị bệnh viện 47
2. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 39
Kế toán 39
Tài chính – Ngân hàng 39
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 39
Kinh doanh quốc tế 39
Marketing 39
Thương mại điện tử 37
Ngôn ngữ Anh 37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 37
Luật kinh tế 37
Kinh doanh nông nghiệp 37

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
1. Cơ sở TPHCM
Kinh tế 900
Kinh tế đầu tư 870
Bất động sản 850
Quản trị nhân lực 900
Kinh doanh nông nghiệp 800
Quản trị kinh doanh 860
Kinh doanh quốc tế 930
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 950
Kinh doanh thương mại 900
Marketing 940
Tài chính – Ngân hàng 845
Bảo hiểm 800
Tài chính Quốc tế 920
Kế toán 830
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 830
Kiểm toán 890
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 820
Quản trị khách sạn 820
Toán kinh tế 800
Thống kê kinh tế 830
Hệ thống thông tin quản lý 880
Thương mại điện tử 940
Khoa học dữ liệu 920
Kỹ thuật phần mềm 900
Ngôn ngữ Anh 850
Luật kinh tế 860
Luật 880
Quản lý công 800
Kiến trúc đô thị 800
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 830
Công nghệ truyền thông 910
Quản trị bệnh viện 850
2. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 600
Kế toán 550
Tài chính – Ngân hàng 600
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 550
Kinh doanh quốc tế 600
Marketing 600
Thương mại điện tử 550
Ngôn ngữ Anh 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
Luật kinh tế 550
Kinh doanh nông nghiệp 500

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao [KSA]

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 26.3
Kinh tế đầu tư 25.4
Bất động sản 24.2
Quản trị nhân lực 26.6
Kinh doanh nông nghiệp 22.0
Quản trị kinh doanh 26.2
Kinh doanh quốc tế 27.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.4
Kinh doanh thương mại 27.0
Marketing 27.5
Tài chính – Ngân hàng 25.9
Bảo hiểm 25.0
Tài chính quốc tế 26.8
Kế toán 25.4
Kiểm toán 26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0
Quản trị khách sạn 25.3
Toán kinh tế [*] 25.2
Thống kê kinh tế [*] 25.9
Hệ thống thông tin quản lý [*] 26.2
Thương mại điện tử [*] 26.9
Khoa học dữ liệu [*] 26.0
Kỹ thuật phần mềm [*] 26.2
Ngôn ngữ Anh [*] 27.0
Luật kinh tế 25.8
Luật 25.8
Quản lý công 25.0
Kiến trúc đô thị 22.8
Quản lý bệnh viện 24.2

Lưu ý: Ngành [*]: tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

2. Chương trình Cử nhân tài năng

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 27.0
Kinh doanh quốc tế 27.5
Marketing 27.4
Tài chính – Ngân hàng 25.3
Kế toán 22.0

3. Chương trình chuẩn [KSV] – Phân hiệu Vĩnh Long

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh [*] 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Marketing 17.0
Kinh doanh quốc tế 17.0
Thương mại điện tử [*] 17.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0
Kế toán 17.0
Luật kinh tế 16.0
Kinh doanh nông nghiệp 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
 Điểm chuẩn
2019 2020
Trụ sở chính tại TPHCM
Kinh tế học 23.3 26.2
Quản trị kinh doanh / 26.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 27.6
Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5
Kinh doanh thương mại 24.4 27.1
Marketing 24.9 27.5
Tài chính – Ngân hàng 23.1 25.8
Bảo hiểm / 22
Tài chính quốc tế / 26.7
Kế toán 22.9 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4
Quản trị khách sạn 24.4 25.8
Toán kinh tế [*] 21.83 25.2
Thống kê kinh tế [*] 21.81 25.2
Hệ thống thông tin quản lý [*] 23.25 26.3
Khoa học dữ liệu [*] / 24.8
Kỹ thuật phần mềm [*] 22.51 25.8
Ngôn ngữ Anh [*] 24.55 25.8
Luật 23 24.9
Quản lý công 21.6 24.3
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] 21.8 24.2
Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] / 26
Phân hiệu Vĩnh Long
Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp] / 16
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị] / 16
Kinh doanh quốc tế / 16
Tài chính – Ngân hàng [Chuyên ngành Ngân hàng] / 16
Kế toán [Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp] / 16
Hệ thống thông tin quản lý [Chuyên ngành Thương mại điện tử] / 16

Video liên quan

Chủ Đề