Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022
Điểm sàn UEH năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO TẠI TPHCM | |
Kinh tế | 20.0 |
Quản trị nhân lực | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Kinh doanh quốc tế | 20.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
Kinh doanh thương mại | 20.0 |
Marketing | 20.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.0 |
Kế toán | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Thương mại điện tử | 20.0 |
Các chương trình cử nhân tài năng | 20.0 |
Kinh tế đầu tư | 18.0 |
Bất động sản | 18.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 18.0 |
Kiểm toán | 18.0 |
Bảo hiểm | 18.0 |
Tài chính quốc tế | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Toán kinh tế | 18.0 |
Thống kê kinh tế | 18.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.0 |
Ngành Khoa học dữ liệu | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Quản lý công | 18.0 |
Kiến trúc đô thị | 18.0 |
Quản lý bệnh viện | 18.0 |
PHÂN HIỆU VĨNH LONG | |
Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Kinh doanh quốc tế | 16.0 |
Marketing | 16.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
Kế toán | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Thương mại điện tử | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Luật kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.0 |
Điểm chuẩn UEH năm 2021
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao [KSA]
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | 25.4 |
Bất động sản | 24.2 |
Quản trị nhân lực | 26.6 |
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế | 27.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.4 |
Kinh doanh thương mại | 27.0 |
Marketing | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.9 |
Bảo hiểm | 25.0 |
Tài chính quốc tế | 26.8 |
Kế toán | 25.4 |
Kiểm toán | 26.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 25.3 |
Toán kinh tế [*] | 25.2 |
Thống kê kinh tế [*] | 25.9 |
Hệ thống thông tin quản lý [*] | 26.2 |
Thương mại điện tử [*] | 26.9 |
Khoa học dữ liệu [*] | 26.0 |
Kỹ thuật phần mềm [*] | 26.2 |
Ngôn ngữ Anh [*] | 27.0 |
Luật kinh tế | 25.8 |
Luật | 25.8 |
Quản lý công | 25.0 |
Kiến trúc đô thị | 22.8 |
Quản lý bệnh viện | 24.2 |
Lưu ý: Ngành [*]: tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
2. Chương trình Cử nhân tài năng
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 |
Marketing | 27.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.3 |
Kế toán | 22.0 |
3. Chương trình chuẩn [KSV] – Phân hiệu Vĩnh Long
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh [*] | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Marketing | 17.0 |
Kinh doanh quốc tế | 17.0 |
Thương mại điện tử [*] | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Trụ sở chính tại TPHCM | ||
Kinh tế học | 23.3 | 26.2 |
Quản trị kinh doanh | / | 26.4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 27.6 |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 |
Marketing | 24.9 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 25.8 |
Bảo hiểm | / | 22 |
Tài chính quốc tế | / | 26.7 |
Kế toán | 22.9 | 25.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 |
Toán kinh tế [*] | 21.83 | 25.2 |
Thống kê kinh tế [*] | 21.81 | 25.2 |
Hệ thống thông tin quản lý [*] | 23.25 | 26.3 |
Khoa học dữ liệu [*] | / | 24.8 |
Kỹ thuật phần mềm [*] | 22.51 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh [*] | 24.55 | 25.8 |
Luật | 23 | 24.9 |
Quản lý công | 21.6 | 24.3 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] | 21.8 | 24.2 |
Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] | / | 26 |
Phân hiệu Vĩnh Long | ||
Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp] | / | 16 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị] | / | 16 |
Kinh doanh quốc tế | / | 16 |
Tài chính – Ngân hàng [Chuyên ngành Ngân hàng] | / | 16 |
Kế toán [Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp] | / | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý [Chuyên ngành Thương mại điện tử] | / | 16 |
4.7/5 - [23 lượt đánh giá]
Ngày 6/1, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh [UEH] đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022. Nhìn chung, số chỉ tiêu năm nay của UEH là 6.550, tăng 10% so với 2021, giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển và mở thêm nhiều ngành mới bắt kịp xu hướng hội nhập quốc tế.
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh [UEH] công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh
Năm nay, UEH tiếp tục giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh tại cả 2 cơ sở là cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh [KSA] và Phân hiệu Vĩnh Long [KSV] như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chỉ tiêu: KSA [1% chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC, 1% cho CT Cử nhân tài năng], KSV [1% chỉ tiêu].
– Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Chỉ tiêu: KSA [1% chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC, 1% chỉ tiêu cho CT Cử nhân tài năng], KSV [1% chỉ tiêu]
– Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi
Chỉ tiêu: KSA [40-50% chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC, 40-50% chỉ tiêu cho CT Cử nhân tài năng], KSV [30% chỉ tiêu]
– Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn [xét học bạ]
Chỉ tiêu: KSA [30-40% chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC, 40-50% chỉ tiêu cho CT Cử nhân tài năng], KSV [40% chỉ tiêu]
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực
Chỉ tiêu: KSA [10% chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC], KSV [10% chỉ tiêu]
– Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Chỉ tiêu: lượng chỉ tiêu còn lại.
Thời gian đăng ký xét tuyển:
– Phương thức 2, 3, 4, 5: UEH dự kiến mở hệ thống đăng ký xét tuyển từ 08g00 ngày 15/3/2022 đến 16g00 ngày 29/4/2022.
– Phương thức 1, 6: Theo kế hoạch xét tuyển và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định về xét tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
A] Thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:
1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế như:
– Bằng tú tài quốc tế IB [International Baccalaureate] đạt từ 26 điểm trở lên;
– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh[Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level] đạt từ C đến A.
– Chứng chỉ BTEC [Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh] Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ:
– Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.
– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
– Chứng chỉ SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
– Chứng chỉ ACT [American College Testing] từ 20 điểm [thang điểm 36] trở lên.
B] Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thực hiện xét tuyển theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi
Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2022.
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn [Xét học bạ]
Học sinh phải có điểm trung bình tổ hợp môn [A00, A01, D01 hoặc D07] đăng ký xét tuyển đạt từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:
+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [[Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10]/3] >=6.50
+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [[Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11]/3] >=6.50
+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [[Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12]/3] >=6.50
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2022 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
2.6. Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.
3. Các ngành đào tạo
Năm nay, UEH mở thêm 2 chương trình đào tạo mới nhằm đón đầu xu thế của thị trường lao động trong và ngoài nước về lĩnh vực khoa học công nghệ, kinh tế số. Cụ thể là ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện.
Tham khảo review ngành Tuyền thông đa phương tiện và Công nghệ truyền thông
Chi tiết các ngành đào tạo, chỉ tiêu tại 2 cơ sở như sau:
3.1. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh [KSA]
STT | Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
1 | Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
– Kinh tế học ứng dụng | ||||
– Kinh tế chính trị | ||||
2 | Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
– Kinh tế đầu tư | ||||
– Thẩm định giá và Quản trị tài sản | ||||
3 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
4 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
5 | Kinh doanh nông nghiệp[S] | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
6 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
720 |
– Quản trị [V][A] | ||||
– Quản trị chất lượng | ||||
– Quản trị khởi nghiệp | ||||
7 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
500 |
– Kinh doanh quốc tế [V] [A] | ||||
– Ngoại thương [V][A] | ||||
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
9 | Kinh doanh thương mại [V] | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
10 | Marketing [V] | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
11 | Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
1050 |
– Tài chính [V][A] | ||||
– Ngân hàng [V][A] | ||||
– Tài chính công | ||||
– Quản lý thuế | ||||
– Thị trường chứng khoán | ||||
– Đầu tư tài chính | ||||
– Ngân hàng đầu tư | ||||
– Ngân hàng quốc tế | ||||
– Thuế trong kinh doanh | ||||
– Quản trị hải quan – ngoại thương | ||||
– Quản trị tín dụng | ||||
12 | Bảo hiểm [S] | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
13 | Tài chính quốc tế |
7340206 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
– Tài chính Quốc tế | ||||
– Quản trị rủi ro | ||||
14 | Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
720 |
– Kế toán công | ||||
– Kế toán doanh nghiệp [V][A] | ||||
15 | Kiểm toán [V] | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
– Quản trị lữ hành | ||||
– Quản trị du thuyền | ||||
17 | Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
– Quản trị khách sạn | ||||
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | ||||
18 | Toán kinh tế [**] |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
– Toán Tài chính | ||||
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | ||||
19 | Thống kê kinh doanh [**] | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý [**] |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
– Hệ thống thông tin kinh doanh | ||||
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | ||||
21 | Thương mại điện tử [V] [**] | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
22 | Khoa học dữ liệu [**] | 7480109 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
23 | Kỹ thuật phần mềm [**] | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
24 | Tiếng Anh thương mại [***] | 7220201 | D01, D96 | 160 |
25 | Luật Kinh doanh [V] | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 165 |
26 | Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
27 | Quản lý công [S] | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
28 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 7580104 | A00, A01, D01, V00 | 100 |
29 | Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
30 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 | A00, A01, D01, V00 | 50 |
31 | Quản trị bệnh viện | 7340129_td | A00, A01, D01, D07 | 100 |
32 | Chương trình Cử nhân tài năng |
7340101_ISB |
A00, A01, D01, D07 |
550 |
– Quản trị Kinh doanh | ||||
– Kinh doanh quốc tế | ||||
– Marketing | ||||
– Tài chính ứng dụng | ||||
– Kế toán | ||||
Tổng | 6550 |
[V]: Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Việt
[A]: Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Anh
[S]: Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp
[**]: Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30
[***]: Tiếng Anh hệ số 2, quy về thang điểm 30
3.2. Phân hiệu Vĩnh Long [KSV]
STT | Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Phạm vi tuyển sinh cả nước | ||||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 [Môn Toán hệ số 2] |
40 |
3 | Luật Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 35 |
4 | Kinh doanh nông nghiệp [S] | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 35 |
5 | Quản trị lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
6 | Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 [Tiếng Anh hệ số 2] |
35 |
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL | ||||
7 | Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 85 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | Tài chính – Ngân hàng [gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng] |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
11 | Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Tổng cộng: | 600 |
[S]: Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp với: Chương trình Logistics và Kinh doanh quốc tế
[Theo Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh]