Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM với 27 ngành nghề đào tạo khác nhau được công bố điểm chuẩn mới nhất như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2021
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 26,30 |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Điểm chuẩn: 25,40 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 24,30 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26,60 |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114 Điểm chuẩn: 22,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26,20 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 27,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 27,40 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 27,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 27,50 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,90 |
Bảo hiểm Mã ngành: 7340204 Điểm chuẩn: 25,00 |
Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điểm chuẩn: 26,80 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,40 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 26,10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,00 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 25,30 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Điểm chuẩn: 25,20 |
Thống kê kinh tế Mã ngành: 7310107 Điểm chuẩn: 25,90 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 26,20 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 26,90 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 26,00 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 26,20 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 27,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,80 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25,80 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kiến trúc đô thị Mã ngành: 7580104 Điểm chuẩn: 22,80 |
Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Điểm chuẩn: 24,20 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_01 Điểm chuẩn: 27,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Marketing Mã ngành: 7340115_01 Điểm chuẩn: 27,40 |
Tài chính – ngân hàng Mã ngành: 7340201_01 Điểm chuẩn: 25,30 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_01 Điểm chuẩn: 22,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM mới nhất. Các bạn thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn ngay để nhập học kịp thời.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố một số thông tin cho mùa tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết xem dưới đây:
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance [UEH]
- Mã trường: KSA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Thạc sĩ – Tiến sĩ – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 84.8.38295299
- Email:
- Website: //www.ueh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DHKT.UEH
Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất ngày 6/1/2022]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi dự kiến của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
- Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật.
Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội [khoa Kiến trúc], Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.
4, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh nước ngoài có chứng chỉ quốc tế
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
1/ Với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:
Đối tượng 1: Các thí sinh có một trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế:
- Bằng tú tài quốc tế IB 26 điểm trở lên
- Chứng chỉ A-Level đạt C – A [chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh]
- Chứng chỉ BTEC Level 3 Extended Diploma từ C – A
Đối tượng 2: Các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau trở lên:
- IELTS 6.0
- TOEFL iBT 73 điểm
- Chứng chỉ SAT [mỗi phần thi 500 điểm]
- Chứng chỉ ACT 20/36 điểm trở lên
2/ Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài
Thực hiện theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 40 – 50%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Học sinh Giỏi, hạnh kiểm tốt năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT
- Tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 4: Xét học bạ THPT theo tổ hợp môn
Chỉ tiêu:
- Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 30 – 40%
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm TB các tổ hợp môn [A00, A01, D01 hoặc D07] đăng ký xét tuyển >= 6.5 trở lên với kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT.
Phương thức 5: Xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: Chỉ áp dụng xét tuyển vào các chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao 10%
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức đợt 1 năm 2022
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: Còn lại
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có kết quả các bài thi theo tổ hợp xét tuyển của trường.
4, Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1, 6: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2, 3, 4, 5: Dự kiến từ 8h00 ngày 15/3 – 16h00 ngày 29/4/2022.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | 23.3 | 26.2 | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | 25.4 | ||
Bất động sản | 24.2 | ||
Quản trị nhân lực | 26.6 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 | ||
Quản trị kinh doanh | 24.15 | 26.4 | 26.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.6 | 27.4 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 | 27.0 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 | 27.0 |
Marketing | 24.9 | 27.5 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 25.8 | 25.9 |
Tài chính quốc tế | 26.7 | 26.8 | |
Kế toán | 22.9 | 25.8 | 25.4 |
Kiểm toán | 26.1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 | 25.3 |
Toán kinh tế | 21.83 | 25.2 | 25.2 |
Thống kê kinh tế | 21.81 | 25.2 | 25.9 |
Bảo hiểm | 22 | 25.0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.25 | 26.3 | 26.2 |
Thương mại điện tử | 26.9 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 22.51 | 25.8 | 26.2 |
Khoa học dữ liệu | 24.8 | 26.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.55 | 25.8 | 27.0 |
Luật | 23 | 24.9 | 25.8 |
Luật kinh tế | 25.8 | ||
Quản lý công | 21.6 | 24.3 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] | 21.8 | 24.2 | 24.2 |
Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] | 26 | ||
Kiến trúc đô thị | 22.8 |