Điểm chuẩn đại học khoa y - đại học quốc gia 2022

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Y khoa [Chất lượng cao]

23,95

27,05

27,15

Y khoa [CLC, KHCCTA]

26,30

Dược học

-

-

Dược học [Chất lượng cao]

22,85

26

B00: 26,10

A00: 24,90

Dược học [CLC, KHCCTA]

B00: 24,65

A00: 23,70

Răng hàm mặt [Chất lượng cao]

23,25

26,7

26,85

Răng hàm mặt [CLC, KHCCTA]

26.10

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

09.09.2021

WElearn Wind

Điểm chuẩn Khoa Y – ĐHQG TP.HCM 2021 đã được công bố, WElearn cập nhật thông tin cụ thể dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Điểm đạt điều kiện trúng tuyển là tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12.

Tên Ngành Tổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
Y khoa chất lượng caoB0087,2
Dược học chất lượng caoB0086,3
Răng – Hàm – MặtB0086,3
Tên Ngành Tổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
Y khoa chất lượng caoB00996
Dược học chất lượng caoB00971
Răng – Hàm – MặtB00979

Đang cập nhật…

Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

Tên Ngành Tổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
Y khoa chất lượng caoB0027,05
Dược học chất lượng caoB0026,0
Răng – Hàm – MặtB0026,7
Tên Ngành Tổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
Y khoa chất lượng caoB00934
Dược học chất lượng caoB00885
Răng – Hàm – MặtB00893

Khoa Y đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH.
  • Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&DDT qui định.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Khoa Y ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:

Tên NgànhTổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
Y Khoa Chất Lượng CaoB0022.1
Dược HọcB0022

Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

✅ Gia sư Toán lớp 12
✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
✅ Gia sư Hóa lớp 12✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà

Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!

Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

Điểm chuẩn khoa y đại học quốc gia tp hcm 2021

Theo số liệu thống kê cho thấy điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực 2021 [điểm xét tuyển kỳ thi đánh giá năng lực 2021] ngành Y khoa [chất lượng cao] có số điểm cao nhất với 996 điểm, ngành Dược học [CLC] điểm trúng tuyển là 971 điểm và ngành Răng – Hàm –  Mặt [CLC] số điểm trúng tuyển là 979 điểm [dựa trên thang điểm 1.200].

QSY – Tên Ngành Đào Tạo Tuyển Sinh Tổ Hợp Môn QSY – Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực năm 2021
QSY – Ngành Y khoa chất lượng cao Tổ hợp B00 996
QSY – Ngành Dược học chất lượng cao Tổ hợp B00 971
QSY – Ngành Răng – Hàm – Mặt Tổ hợp B00 979

Điểm chuẩn THPT khoa y đại học quốc gia tp hcm 2021

Cổng thông tin tuyển sinh của Khoa y đại học quốc gia TPHCM đã thông báo điểm trúng tuyển đại học năm 2021. Mức điểm trúng tuyển từ 23.7 điểm. Điểm cụ thể cho từng ngành đào tạo được thể hiện dưới bảng sau:

QSY – Tên ngành đào tạo xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển QSY – Điểm chuẩn THPT 2021 Tiêu chí phụ
QSY – Ngành Y Khoa [Chất lượng cao] Tổ hợp B00; 27,15
QSY – Ngành Y Khoa [Chất lượng cao,KHCCTA] Tổ hợp B00; 26,30
QSY – Ngành Dược học [Chất lượng cao] Tổ hợp B00; 26,10 HO>=8,5
QSY – Ngành Dược học [Chất lượng cao] Tổ hợp A00; 24,90
QSY – Ngành Dược học [Chất lượng cao,KHCCTA] Tổ hợp B00; 24,65
QSY – Ngành Dược học [Chất lượng cao,KHCCTA] Tổ hợp A00; 23,70
QSY – Ngành Răng – Hàm – Mặt [Chất lượng cao] Tổ hợp B00; 26,85
QSY – Ngành Răng – Hàm – Mặt [Chất lượng cao,KHCCTA] Tổ hợp B00; 26,10

Lưu ý từ phía khoa y – đhqghcm:

Trường hợp đối với các thí sinh có điểm xét tuyển THPT vào ngành Dược học [Chất lượng cao] với tổ hợp môn thi là “B00” đạt 26,1 điểm thì thí sinh cần phải có điểm thi môn Hóa học trong kỳ thi tốt nghiệp THPT cần phải đạt từ 8,5 điểm trở lên.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn viện đào tạo quốc tế đại học quốc gia tp hcm 2021

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đại học an giang năm 2021

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực đại học công nghệ thông tin tp hcm 2021

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000

Trường ĐH Y Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 23,2 đến 28,85. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,85; Y khoa Phân hiệu Thanh Hoá có điểm chuẩn 27,75; Y khoa [kết hợp chứng chỉ quốc tế] có điểm chuẩn 27,5; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 28,45; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Y học Cổ truyền, Khúc xạ nhãn khoa có điểm chuẩn 26,2….

Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 23,2 đến 25,6. Học phí dự kiến là: 14,3 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y Dược TP.HCM: Điểm chuẩn dao động từ 22 đến 28,2. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,2; Y khoa [kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế] có điểm chuẩn 27,65; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,65; Răng-Hàm-Mặt [kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế] có điểm chuẩn 27,4. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22 đến 26,25.

 

Học phí ngành Răng-Hàm-Mặt là 70 triệu đồng/năm; Ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm; Ngành Phục hình răng là 55 triệu/năm; Ngành Dược học 50 triệu đồng/năm; Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế Công cộng 38 triệu đồng/năm; Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng, Kỹ thuật y học 40 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 25,4 đến 28,15. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,15; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,5. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 25,35 - 26,05 điểm.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm; Riêng ngành Răng-Hàm-Mặt là 60 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Dược Hà Nội: Điểm chuẩn ngành Dược học 26,25 điểm; Điểm chuẩn ngành Hoá dược  là 26,05.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm

Trường ĐH Y Dược Thái Bình: Điểm chuẩn dao động từ 22,1 đến 26,9. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Dược học có điểm chuẩn 24,9 điểm; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,1 đến 24,35. Học phí: Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học là 24,5 triệu đồng/năm học; các ngành còn lại là 18,5 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch: Điểm chuẩn dao động từ 21,35 đến 27,35. Ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất là 27,35; Ngành Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM có điểm chuẩn 26,6; Ngành Y khoa áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM và Dược học áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM có điểm chuẩn 26,35. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 21,35 đến 26,15.

 Học phí: Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng là 28 triệu đồng/năm; Các ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt là 32 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y Dược - Đại học Thái Nguyên: Điểm chuẩn dao động từ 19,5 đến 26,25. Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn 26,2. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 19,5 đến 25,2.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng: Điểm chuẩn dao động từ 22,35 - 26,9 điểm. Ngành Y Khoa [B] có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Răng- Hàm- Mặt có điểm chuẩn là 26,7; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,35 đến 26,05.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm

Trường ĐH Y Dược – ĐH Huế: Điểm chuẩn dao động từ 16 đến 27,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,25; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,85. Các ngành còn lại từ 16 đến 24,9.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động từ 20,65 đến 26,55. Ngành Y Khoa và Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,55. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25,95; Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn 20,65.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ: Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 27. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,75. Các ngành còn lại điểm chuẩn từ 19 đến 26.

Học phí: 24,6 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương: Điểm chuẩn dao động từ  21 đến 26,1. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,1. Các ngành còn lại từ 21 đến 23,9.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động từ 15 đến 26,6. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25. Các ngành còn lại từ 15 đến 24,3.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường Điểm chuẩn  Học phí 
Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM Từ 23,7 đến 27,15

Y khoa: 60 triệu đồng/năm,

Dược học: 55 triệu đồng/năm

Răng - Hàm - Mặt: 88 triệu đồng/năm

Trường ĐH Y khoa Vinh Từ 19 đến 25,7 14,3 triệu đồng/năm.
Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng  Từ 15 đến 26,6 14,3 triệu đồng/năm.

Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM: Điểm chuẩn dao động từ 23,7 đến 27,15.  Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,15. Các ngành còn lại từ 23,7 đến 26,85. 

Học phí: Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học. Học phí ngành Y khoa chất lượng cao là 60 triệu đồng/năm, ngành Dược học chất lượng cao 55 triệu đồng/năm và Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao 88 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y khoa Vinh: Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 25,7. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 25,7. Các ngành còn lại từ 19 đến 24.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Lê Huyền

Điểm chuẩn của nhiều trường đại học năm nay tăng kỷ lục khiến thí sinh “khóc ròng”. Thứ trưởng Hoàng Minh Sơn cho biết, có 3 nguyên nhân chính dẫn tới việc tăng điểm chuẩn ở một số nhóm ngành.

Video liên quan

Chủ Đề