SWIFT CODE là một mã cố định được tổ chức phi lợi nhuận SWIFT cấp cho các ngân hàng thành viên nhằm phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới.
Dưới đây là tổng hợp Bank name và swift code của 29 ngân hàng tại Việt Nam
STT | Tên Tiếng Việt / Tên Tiếng Anh | Swift Code |
1 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
Asia Commercial Bank [ACB] | ||
2 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
Bank for Foreign Trade of Vietnam [VietcomBank] | ||
3 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
Vietnam Bank for Industry and Trade [VietinBank] | ||
4 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank [Techcombank] | ||
5 | Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
Bank for Investment & Dof Vietnam [BIDV] | ||
6 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank [MaritimeBank] | ||
7 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
Vietnam Prosperity Bank [VPBank] | ||
8 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development [Agribank] | ||
9 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank [Eximbank] | ||
10 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank [Sacombank] | ||
11 | Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
DongA Bank | ||
12 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNX |
North Asia Commercial Joint Stock Bank [NASB] | ||
13 | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
Australia and New Zealand Banking [ANZ Bank] | ||
14 | Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
Southern Commercial Joint Stock Bank [Phuong Nam Bank] | ||
15 | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
Vietnam International Commercial Joint Stock Bank [VIB] | ||
16 | Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank [VietABank] | ||
17 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
TienPhong Bank | ||
18 | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
Military Commercial Joint Stock Bank [MB Bank] | ||
19 | Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
OceanBank | ||
20 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank [PG Bank] | ||
21 | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank [LienVietPostBank] | ||
22 | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC [Việt Nam] | HSBCVNVX |
HSBC Bank [Vietnam] Ltd | ||
23 | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
Mekong Housing Bank [MHB Bank] | ||
24 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank [SeABank] | ||
25 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
An Binh Commercial Joint Stock Bank [ABBank] | ||
26 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
CITIBANK N.A. | ||
27 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank [HDBank] | ||
28 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
Global Petro Bank [GBBank] | ||
29 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
Orient Commercial Joint Stock Bank [OCB] |
Trên đây là tổng hợp Bank name và swift code của 29 ngân hàng tại Việt Nam. Nếu ngân hàng của bạn không có trong danh sách này thì bạn có thể truy cập vào website của ngân hàng bạn đang dùng để lấy tên và mã này hoặc có thể Google search hay gọi cho ngân hàng để được giải đáp.
Chương Trình khuyến mãi tặng 550.000 VNĐ khi Đăng ký Payoneer
insert_drive_fileTài liệu
Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.
ngân hàng của người bán
xác nhận của ngân hàng
ngân hàng của người chơi
ngân hàng của người mua
ngân hàng của một người
đến kho của người nhận hàng