Mã trường: DDS
Cụm trường: Đà nẵng
Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Education
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 459 Tôn Đức Thắng, thành phố Đà Nẵng
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2022:
I. Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
3. Xét học bạ THPT
4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường [không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành]
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] |
I | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌCSƯ PHẠM | 20% | |||
1 | DDS | Tất cả các ngành [Trừ ngành Giáo dục thể chất] | Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành | [1] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT | Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải [hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông [THPT], hoặc tương đương] từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, Nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm. | |
2 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | [2] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức | ||
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | [3.1] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán học | ||
4 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
5 | DDS | Sư phạm Vật lí | 7140211 | [3.2] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Vật lý | ||
6 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
7 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
8 | DDS | Sư phạm Hóa học | 7140212 | [3.3] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Hóa học | ||
9 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
10 | DDS | Hóa học | 7440112 | |||
11 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
12 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | [3.4] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Sinh học | ||
13 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||
14 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
15 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
16 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | [3.5] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Ngữ văn | ||
17 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | |||
18 | DDS | Văn học | 7229030 | |||
19 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |||
20 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | |||
21 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||
22 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||
23 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | [3.6] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Lịch sử | ||
24 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |||
25 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | |||
26 | DDS | Lịch sử | 7229010 | |||
27 | DDS | Sư phạm Địa lí | 7140219 | [3.7] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Địa lý | ||
28 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |||
29 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | |||
30 | DDS | Địa lí học | 7310501 | |||
31 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | [3.8] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Tin học | ||
32 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | |||
33 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | |||
34 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | [3.9] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
35 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | |||
36 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | [3.10] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin và Sinh học tế bào và phân tử | ||
37 | DDS | Hóa học | 7440112 | [3.11] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học | ||
38 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | [3.12] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống | ||
39 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | [4.1] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Toán học | ||
40 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
41 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | [4.2] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Vật lý | ||
42 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
43 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
44 | DDS | Sư phạm Hóa học | 7140212 | [4.3] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Hóa học | ||
45 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
46 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
47 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | [4.4] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Sinh học | ||
48 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
49 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
50 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | [4.5] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Ngữ văn | ||
51 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | [4.6] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Giáo dục công dân | ||
52 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | [4.7] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Lịch sử | ||
53 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | [4.8] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Địa lý | ||
54 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | [4.9] Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Tin học | ||
55 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 |
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 1199 | ||||
1 | DDS | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 33 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | |
2 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 32 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | 38 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | Ưu tiên môn Toán |
4 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | Ưu tiên môn Toán |
5 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 39 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học | 1.A00 2.A01 3.A02 | Ưu tiên môn Vật lý |
6 | DDS | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 26 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 | Ưu tiên môn Hóa học |
7 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 34 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3. B03 | Ưu tiên môn Sinh học |
8 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 28 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.C14 3.D66 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
9 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 27 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | 1.C00 2.C19 | Ưu tiên môn Lịch sử |
10 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 28 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | Ưu tiên môn Địa lý |
11 | DDS | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 35 | 1. Năng khiếu 1 [Kể chuyện, đọc diễn cảm] + Năng khiếu 2 [Hát, Nhạc] + Toán 2. Năng khiếu 1 [Kể chuyện, đọc diễn cảm] + Năng khiếu 2 [Hát, Nhạc] + Ngữ văn | 1.M09 2.M01 | Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
12 | DDS | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 27 | 1. Năng khiếu 1 [Thẩm âm, Tiết tấu]*2 + Năng khiếu 2 [Hát]*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 [Thẩm âm, Tiết tấu]*2 + Năng khiếu 2 [Hát]*2 + Toán | 1.N00 2. N01 | Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
13 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 24 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 | Ưu tiên môn Toán |
14 | DDS | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 33 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | 1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
15 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | 18 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
16 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 37 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | |
17 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 40 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học + Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | Ưu tiên môn Toán |
18 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | 43 | 1.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Ngữ văn + GDCD | 1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 | Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT |
19 | DDS | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 35 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | Ưu tiên môn Toán |
20 | DDS | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 20 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 | Ưu tiên môn Hóa học |
21 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 115 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | Ưu tiên môn Toán |
22 | DDS | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] | 7480201CLC | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | Ưu tiên môn Toán |
23 | DDS | Văn học | 7229030 | 40 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
24 | DDS | Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế] | 7229010 | 50 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.C19 3.D14 | Ưu tiên môn Lịch sử |
25 | DDS | Địa lý học [chuyên ngành Địa lý du lịch] | 7310501 | 55 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | Ưu tiên môn Địa lý |
26 | DDS | Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch] | 7310630 | 40 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
27 | DDS | Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao] | 7310630CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
28 | DDS | Văn hoá học | 7229040 | 40 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
29 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 40 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 | |
30 | DDS | Tâm lý học [Chất lượng cao] | 7310401CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 | |
31 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 40 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | 1.C00 2. D66 3. C19 4. C20 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
32 | DDS | Báo chí | 7320101 | 46 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
33 | DDS | Báo chí [Chất lượng cao] | 7320101CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | Ưu tiên môn Ngữ văn |
34 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 56 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | Ưu tiên môn Toán |
* Ghi chú:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm xét tuyển [ĐXT] = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất [có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu]: điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
"- Trường ĐHSP:
'+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành