Đánh giá điểm chuẩn đại học kinh tế luật 2022

Trường ĐH Kinh tế - Luật [ĐH Quốc gia TP.HCM] công bố điểm chuẩn năm 2022 với mức điểm khá cao.

Thống kê của Trường ĐH Kinh tế Luật, điểm trung bình trúng tuyển năm 2022 là 26,36. Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 26,22 điểm, khối ngành Kinh doanh là 26,64 điểm và khối ngành Luật là 25,65 điểm. Đây là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 và D07 đối với học sinh THPT khu vực 3 và không nhân hệ số. 

Trường đã nhận được tổng cộng 7.650 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 14.004 nguyện vọng của thí sinh nộp xét tuyển. Trong số các thí sinh trúng tuyển vào UEL, 897 thí sinh có kết quả tổng điểm từ 25 trở lên, 253 thí sinh có kết quả tổng điểm từ 27 trở lên. Trong đó, thí sinh Nguyễn Lê Trường Thịnh [Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến, Bình Dương; trúng tuyển vào chương trình Kiểm toán] đạt 28,20 điểm [chưa cộng điểm ưu tiên], là thí sinh cao điểm nhất ở phương thức này.

Năm 2022, Trường ĐH Kinh Tế Luật dành 30-60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức xét điểm tốt nghiệp, Điểm sàn đối với tổ hợp các môn xét tuyển các ứng viên phải đạt tổng số 20 điểm trở lên.

Top 5 trường THPT có số thí sinh trúng tuyển phương thức này nhiều nhất vào UEL gồm: THCS và THPT Nguyễn Khuyến [Tp. Hồ Chí Minh]; THCS-THPT Nguyễn Khuyến [Bình Dương]; THPT Dĩ An [Bình Dương]; THPT Võ Trường Toản [Tp. Hồ Chí Minh]; THPT Nguyễn Huệ [Bà Rịa-Vũng Tàu].

Chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển cao nhất là Thương mại điện tử với mức 27,55 điểm. Trong 48 chương trình đào tạo tại UEL, có 3 chương trình đào tạo có mức điểm trúng tuyển trên 27 điểm [Thương mại điện tử, Marketing, Kinh doanh quốc tế]. Đối với 2 chương trình đào tạo mới của UEL, điểm trúng tuyển đối với chương trình Luật thương mại quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh là 24,65 điểm và chương trình Luật và Chính sách công là 23,50 điểm. Kinh tế đối ngoại, Marketing, Luật Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử vẫn nằm trong Top những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất ở phương thức xét tuyển này.

Trước đó, Trường ĐH Kinh tế Luật đã công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển bằng các phương thức xét tuyển khác:  Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM;  Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM; Dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM; Dựa trên chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT vào các chương trình Chất lượng cao, Chất lượng cao bằng tiếng Anh, Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.

Năm 2021, điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế cao nhất với 27,65 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm.

Theo thống kê, có 16.025 thí sinh với 27.050 nguyện vọng đăng ký vào trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trong đó có 956 thí sinh có tổng điểm xét tuyển >= 25; 300 thí sinh có điểm trúng tuyển >= 27 trúng tuyển và có 9 chương trình đào tạo có điểm chuẩn trúng tuyển trên 27 điểm.

Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật TP.HCM năm học 2022 - 2023 cho 3 chương trình thuộc hệ đào tạo đại học chính quy như sau: 

Chương trình đại trà: 21.550.000 VNĐ/năm

Chương trình chất lượng cao: 33.800.000 VNĐ/năm

Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 50.930.000 VNĐ/ năm

Nhà trường sẽ điều chỉnh mức tăng học phí theo từng năm không quá 10% so với quy định.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Học phí Đại học Kinh tế - Luật TP.HCM cao nhất hơn 51 triệu đồng/nămĐại học Kinh tế - Luật TP.HCM đào tạo và nghiên cứu cả khối ngành kinh tế, kinh doanh quản lý và luật. Ba năm qua, điểm chuẩn của trường có khá nhiều biến động.

Trường: Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế [Kinh tế học] A00; A01; D01; D07 26.15
2 7310101_401C kinh tế [Kinh tế học] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45
3 7310101_403 Kinh tế [Kinh tế và quản lý Công] A00; A01; D01; D07 25.7
4 7310101_403C Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.4
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế [kinh tế đối ngoại] A00; A01; D01; D07 26.9
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.75
8 7310108_413 Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] A00; A01; D01; D07 25.5
9 7310108_413C Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.05
10 7310108_413CA Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.75
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] A00; A01; D01; D07 25.15
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.35
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.15
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.55
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.75
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.05
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.8
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.65
27 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.65
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.2
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] A00; A01; D01; D07 25
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.6
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.85
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.2
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý [kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.35
37 7380101_503 Luật [Luật dân sự] A00; A01; D01; D07 25.7
38 7380101_503C Luật [Luật dân sự] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.3
39 7380101_503CA Luật [Luật dân sự] Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25
40 7380101_504 Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] A00; A01; D01; D07 25.8
41 7380101_504C Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.7
42 7380101_504CP Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 23.4
43 7380101_505 Luật [Luật và chính sách công] A00; A01; D01; D07 23.5
44 7380107_501 Luật kinh tế [Luật kinh doanh] A00; A01; D01; D07 26.7
45 7380107_501C Luật kinh tế [Luật kinh doanh] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4
46 7380107_502 Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] A00; A01; D01; D07 26.7
47 7380107_502C Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45
48 7380107_502A Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] Chất lượng cao bằng Tiếng Anh] A00; A01; D01; D07 24.65

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Chủ Đề