Mấy tuổi học lớp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12? Theo luật phổ cập giáo dục của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì độ tuổi đi học được tính như sau:
Cấp 1: Tiểu học cơ sở
- 6 tuổi học lớp 1
- 7 tuổi học lớp 2
- 8 tuổi học lớp 3
- 9 tuổi học lớp 4
- 10 tuổi học lớp 5
Cấp 2: Trung học cơ sở
- 11 tuổi học lớp 6
- 12 tuổi học lớp 7
- 13 tuổi học lớp 8
- 14 tuổi học lớp 9
Cấp 3: Trung học phổ thông
- 15 tuổi học lớp 10
- 16 tuổi học lớp 11
- 17 tuổi học lớp 12
Ngoài ra, cũng có thể áp dụng công thức tính năm sinh theo lớp như sau:
Năm sinh = Năm hiện tại [ Lớp muốn tìm + 5]
Ví dụ: Lớp 11 sinh năm bao nhiêu? 2020 [ 11 + 5 ] = 2004
Bảng tính năm sinh, tuổi theo lớp 2021
Năm sinh | Số tuổi | Học lớp |
Năm 2015 | 6 tuổi | Lớp 1 |
Năm 2014 | 7 tuổi | Lớp 2 |
Năm 2013 | 8 tuổi | Lớp 3 |
Năm 2012 | 9 tuổi | Lớp 4 |
Năm 2011 | 10 tuổi | Lớp 5 |
Năm 2010 | 11 tuổi | Lớp 6 |
Năm 2009 | 12 tuổi | Lớp 7 |
Năm 2008 | 13 tuổi | Lớp 8 |
Năm 2007 | 14 tuổi | Lớp 9 |
Năm 2006 | 15 tuổi | Lớp 10 |
Năm 2005 | 16 tuổi | Lớp 11 |
Năm 2004 | 17 tuổi | Lớp 12 |
Dr. Khỏe Leave a Comment
Hồ sơ du học Đức
Phần 01: Thông tin cá nhân
Năm sinh
1998
Phần 02: Thông tin học vấn - Lớp 01 đến lớp 12
Xin bạn liệt kê khoảng thời gian bạn đã học từ lớp 1 đến lớp 12
Cấp 3: 2013-2016. Cấp 2: 2009- 2013. Cấp 1:2004-2009
Bạn đã tốt nghiệp PTTH, Tú Tài chưa?
Yes
Phần 03: Thông tin học vấn - Nghề, Cao đẳng, Đại học, Cao học,...
Bạn đã thi đậu đại học ở Việt Nam chưa?
Yes
Điểm thi tuyển sinh đại học
Toán 8. Lý 8.
Anh 7.83. Văn 5
Tên chuyên ngành bạn đã hoặc đang học
Tài chính quốc tế
Theo học [hệ] chương trình
Đại Học [Bachelor]
Tên trường Đại học, Cao Đẳng mà bạn đã hoặc đang học
Đại học Ngoại Thương
Trường của bạn ở Huyện, Thị xã, Thị Trấn, Thành phố, Tỉnh nào?
-
Địa chỉ trang Web của trường bạn đã học
-
Bạn đã hoàn thành xong mấy học kì đại học?
1
Bạn đã tốt nghiệp cao đẳng ở Việt Nam chưa?
No
Bạn đã tốt nghiệp cao đẳng ở Việt Nam và
đã thi đậu đầu vào học kì thứ 5 của một trường Đại học ở Việt Nam?
-
Bạn đã tốt nghiệp Đại học ở trên chưa?
-
Số điểm trung bình cao đẳng, đại học của bạn hiện tại hoặc sau khi đã tốt nghiệp
F
Số tín chỉ [Credits] tích lũy của toàn khóa học Đại học
0
Bạn có làm luận văn và bảo vệ luận văn tốt nghiệp hay không?
-
Phần 04: Thông tin về trình độ ngoại ngữ
Bạn đã học tổng cộng bao nhiêu giờ tiếng Đức?
A2.1
Trình độ
A2.1
Bạn đã thi
chứng chỉ nào của Goethe-Zertifikat hoặc ÖSD-Zertifikat hay chưa?
Chưa có chứng chỉ nào của Goethe hoặc ÖSD
Điểm 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết của chứng chỉ Goethe-Zertifikat hoặc ÖSD-Zertifikat bên trên
-
Khả năng tiếng Anh hiện tại của bạn?
IELTS 6.5
Phần 05: Thông tin về APS và ngành dự định học ở Đức
Bạn đã có APS chưa? [Dành cho sinh viên đang học đại học, nếu bạn đã tốt nghiệp đại học xin bỏ qua phần này]
Chưa thi TestAS và đã có APS [theo qui định mới
từ 06.2012]
Bạn đã có APS chưa? [Dành cho sinh viên sau đại học/Đã tốt nghiệp Đại học ở Việt Nam, nếu bạn chưa tốt nghiệp đại học xin bỏ qua phần này]
Chưa thi và chưa có APS
Nếu bên trên bạn chọn chưa có chứng chỉ APS, xin cho biết bạn dự định nộp hồ sơ xin thẩm định APS vào đợt nào?
-
Bạn muốn xin Zulassung [Giấy nhập học] cho chương trình nào?
Studienkolleg [Dự bị đại học]
Ngành bạn muốn học ở Đức
Informationen
Bạn muốn học chương trình bằng tiếng Anh
hay Đức?
Tiếng Đức
Bạn có nguyện vọng học ở các thành phố nào tại Đức?
Coburg Studienkolleg
Thông tin thêm về các thành phố muốn học bên trên
Ưu tiên học ở các thành phố nêu trên, nếu không được thì học ở nơi khác cũng được.
Các ghi chú hoặc thông tin khác, câu hỏi bạn muốn hỏi
-
Phần 6: Thông tin chi tiết về TestAS certificate của bạn
Module bạn đã thi TestAS
Chưa thi TestAS
Core Test / Percentile Rank
-
Core Test / Standard
Score
-
Module / Percentile Rank
-
Module / Standard Score
-
Language Screening / GER-Step
-
Language Screening / Description
-
Powered by vBulletin® Version 4.2.5 Copyright © 2021 vBulletin Solutions Inc. All rights reserved.