Đài tiếng nói việt nam tần số bao nhiêu

Tần số các kênh chương trình thuộc Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Ninh năm 2018 được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Ngọc Vân hiện đang sống và làm việc tại Quảng Ninh. Tôi hiện đang là biên tập viên tại một đài truyền hình. Tôi có nghe về quy định mới đối với quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM. Vậy Ban biên tập cho tôi hỏi tần số các kênh chương trình thuộc Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Ninh năm 2018 được quy định như thế nào? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe Ban biên tập.

Tần số các kênh chương trình thuộc Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Ninh năm 2018 được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 37/2017/TT-BTTTT về Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành [có hiệu lực từ ngày 23/01/2018], theo đó:

Tên tỉnh, thành phố

Địa bàn đặt máy phát sóng

Tần số trung tâm [MHz]

Kênh chương trình phát thanh

Quảng Ninh

Vân Đồn

100

VOV1

96,5

VOV2-4

TP. Hạ Long

94

VOV1

103,5

VOV2

101,5

VOV3

91,5

VOVGT

105,7

VOV5

104

TA 24/7

TX. Móng Cái

95

VOV1

103,5

VOV2

101,5

VOV3

91

VOVGT

Trong đó:

- VOV1: Thời sự - Chính trị - Tổng hợp;

- VOV2: Văn hóa - Đời sống - Khoa giáo;

- VOV3: Âm nhạc - Thông tin - Giải trí;

- VOV2-4: Phát kênh chương trình VOV4, thời gian còn lại phát kênh chương trình VOV2;

- VOV5: Phát thanh đối ngoại;

- VOVGT: Kênh giao thông quốc gia;

- TA 24/7: Kênh tiếng Anh 24/7;

Trên đây là tư vấn về tần số các kênh chương trình thuộc Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Ninh năm 2018. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 37/2017/TT-BTTTT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

Đúng 9h00 ngày 26/08/2016, ông Nguyễn Thế Kỷ, Ủy viên Trung ương Đảng, Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam cùng các vị khách quí ấn nút chính thức phát sóng Hệ Văn hóa Đời sống Khoa giáo [VOV2] trên tần số FM 96.5 Mhz. Từ giờ phút này, thính giả tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành: Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bà Rịa Vũng Tàu, Bến Tre, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ có thể nghe được các chương trình phát thanh của Hệ Văn hóa Đời sống Khoa giáo [VOV2] trên tần số FM96.5 Mhz bên cạnh tần số quen thuộc AM 558 Khz. Như vậy, Đài Tiếng nói Việt Nam đã phủ sóng tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận 6 kênh FM, gồm: Hệ Thời sự Chính trị Tổng hợp [VOV1] tần số 94Mhz, Hệ Văn hóa Đời sống Khoa giáo [VOV2] tần số 96.5 Mhz, Hệ Âm nhạc thông tin giải trí [VOV3] tần số 104,5 Mhz, Hệ Phát thanh đối ngoại Quốc gia [VOV5] tần số 105,7Mhz; Kênh Giao thông Quốc gia tần số 91 Mhz, Kênh phát thanh tiếng Anh 24/7 tần số 104Mhz.

Hiện nay, trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình đang quản lý và khai thác hệ thống thiết bị truyền dẫn tín hiệu chương trình phát thanh. Hệ thống các đài phát sóng phát thanh với hơn 50 trạm phát sóng trải khắp cả nước, cùng với đó là trên 100 máy phát FM, sóng ngắn và sóng trung. Dưới đây là bảng thống kê tổng hợp các trạm phát, vùng phủ sóng AM/FM của Đài TNVN.

Hệ thống các trạm phát sóng FM trên toàn quốc

TT Trạm phát sóng Tần số Hệ chương trình Vùng phủ sóng [MHz] 1 Hà Nội 91,0 VOVGT Khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận [Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, phía đông Hòa Bình] 101,0 VOV1 104,0 Tiếng Anh 24/7 105,5 VOV5 89,0 Kênh sức khỏe 2 Tam Đảo 100,0 VOV1 Khu vực đồng bằng bắc bộ, các vùng lân cận [Phú Thọ, Thái Nguyên, phía nam Tuyên Quang] 96,5 VOV2 102,7 VOV3 3 Hạ Long 105,7 VOV5 Khu vực phía nam tỉnh Quảng Ninh và Tp. Hải phòng 94,0 VOV1 104 24/7 4 Cát Bà 95 VOV1 Khu vực Cát Bà 5 Vân Đồn 100,0 VOV1 Khu vực Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 6 Móng Cái 95 VOV1 Khu vực Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 7 Mộc Châu 103,5 VOV2 Khu vực Mộc Châu 8 Pha Đin – Sơn La 94 VOV1 Khu vực tây bắc Sơn La 103,5 VOV2+4 101 VOV3 9 Phù Yên 97 VOV1+4 Khu vực phía đông bắc Sơn La 10 Sốp Cộp 100 VOV1 Khu vực phía tây nam Sơn La 11 TT Tây Bắc 99 VOV1 Khu vực thành phố Sơn La 12 Điện Biên 100 VOV1 Khu vực phía tây nam Điện Biên 96,5 VOV2+4 13 Mường Nhé 95 VOV1+4 Khu vực Mường Nhé – Điện Biên 14 Quản Bạ 95 VOV1 Khu vực Quản Bạ, Hà Giang 97 VOV2+4 15 Hà Giang 100 VOV1 Khu vực thành phố Hà Giang 16 Đồng Văn 100 VOV1 Khu vực Đồng Văn, Hà Giang 17 Sìn Hồ – Lai Châu 96,5 VOV2 Khu vực Lai Châu 100 VOV1+4 18 Mường Tè – Lai Châu 95 VOV1 Khu vực Mường Tè 19 Dốc Cun 94 VOV1 Khu vực Hòa Bình 20 Bắc Kạn 99,5 VOV2 Khu vực Bắc Cạn 21 Thái Bình 101,8 VOV1 Khu vực Thái Bình 22 Mẫu Sơn – Lạng Sơn 95 VOV1+4 Khu vực Lạng Sơn 99,5 VOV2 23 Lào Cai 94 VOV1+4 Khu vực Lào Cai 24 Yên Bái 94 VOV2 Khu vực Yên Bái 25 Nguyên Bình – Cao Bằng 94 VOV1 Khu vực Cao Bằng 103,5 VOV2+4 26 Bá Thước – Thanh Hóa 95 VOV1 Khu vực phía tây Thanh Hóa 101,5 VOV3+4 27 Hàm Rồng – Thanh Hóa 94 VOV1 Khu vực TP. Thanh Hóa 103,5 VOV2 28 Quỳ Hợp – Nghệ An 95 VOV1 Khu vực Qùy Hợp Nghệ An 29 Tương Dương 103,5 VOV2 Khu vực Tương Dương Nghệ An 30 Quế Phong 94 VOV1 Khu vực Quế Phong Nghệ An 31 Thiên Tượng – Hà Tĩnh 95 VOV1 Khu vực Hà Tĩnh, Vinh 96,5 VOV2 102,7 VOV3 32 Khe Sanh 100 VOV1 Khu vực phía tây tỉnh Quảng Trị 33 Quảng Trị 94 VOV1 Những khu vực còn lại của tỉnh Quảng Trị 34 Đồng Hới – Quảng Bình 93 VOV3 Khu vực Quảng Bình 100 VOV1 36 A Lưới 100 VOV1 Khu vực phía tây Thừa Thiên Huế 35 Huế 101,5 VOV3 Khu vực Huế 104,5 24/7 37 Quảng Ngãi 101 VOV3 Khu vực Quảng Ngãi 94 VOV1 38 Lý Sơn 95 VOV1 Khu vực đảo Lý Sơn – Quảng Ngãi 39 Đông Giang 95 VOV1+4 Khu vực phía tây tỉnh Quảng Nam 40 Sơn Trà – Đà Nẵng 100 VOV1+4 Khu vực Đà Nẵng 102,7 VOV3 96,5 VOV2 104 24/7 89 Sức khỏe 41 Trường Sa lớn 100 VOV1 Khu vực đảo Trường Sa 42 Vũng Chua – Bình Định 101,5 VOV3 Khu vực Bình Định 43 Phú Yên 100 VOV1 Khu vực Phú Yên 96,5 VOV2 102,7 VOV3 44 Đồng Đế – Nha Trang 101 VOV3 Khu vực Khánh Hòa 96,5 VOV2 104 24/7 45 Đắc Nông 95 VOV1+4 Khu vực Đắc Nông 46 Kon Tum 100 VOV1 Khu vực Kon Tum 90,5 VOV2 47 Hà Lan – Đắk Lắk 94 VOV1 Phía bắc khu vực Đắc Lắc 48 Đắk Lắk 102,7 VOV3 Khu vực Đắk Lắk 90,5 VOV4 100 VOV1 49 Cầu Đất – Lâm Đồng 100 VOV1 Khu vực Lâm Đồng 90.5 VOV2+4 50 Ninh Thuận 102,7 VOV1+4 Khu vực Ninh Thuận 51 Bình Thuận 94 VOV1+3+4 Khu vực Bình Thuận 52 Bà Đen – Tây Ninh 101 VOV3 Khu vực Tây Ninh, Bình Phước 53 Quán Tre 91 VOVGT Khu vực Tp. HCM và vùng lân cận [Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Tây Ninh, Đồng Nai] 94 VOV1 102,7 VOV3 96,5 VOV2 105,7 VOV5 104 24/7 89 Kênh sức khỏe 54 VN2 – Cần Thơ 90 VOVGT Khu vực Cần Thơ và vùng lân cận[ Hậu Giang,Vĩnh Long, Đồng Tháp] 96,5 VOV2 89 Kênh sức khỏe 94 VOV1 55 Trà Vinh 95 VOV1 Khu vực Đông Nam Bộ [Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre] 56 Núi Cấm – An Giang 102,7 VOV3+4 Khu vực Tây Nam Bộ [An Giang, Kiên Giang] 57 Phú Quốc 95 VOV1 Khu vực đảo Phú Quốc 103,5 VOV2 104,5 24,7

Hệ thống các trạm phát sóng AM trên toàn quốc

STT Tên đài Hệ Tần số [Khz] Vùng phủ sóng 1 Đài PSPT Đối ngoại VOV1 7435 Quần đảo Hoàng Sa VOV1 9635 Quần đảo Trường Sa VOV1 11720 Vịnh Thái Lan 2 Đài PSPT CK2 VOV2 5925 Khu vực trung du và miền núi phía bắc VOV4 6165 3 Đài PSPT Bắc Bộ VOV1 675 Phủ toàn bộ các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và một phần các tỉnh trung du như : Hòa Bình, Sơn La, Yên Bái, Lạng Sơn, khu vực ven biển và gần bờ từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa VOV2 549 4 Đài PSPT Bắc Trung Bộ VOV1 630 Khu vực ven biển và gần bờ từ nam Hà Tĩnh đến phía bắc thành phố Huế VOV2 729 5 Đài PSPT Trung Bộ VOV1 594 Khu vực ven biển và gần bờ phía đông nam thành phố Huế đến Đà Nẵng VOV2 702 6 Đài PSPT An Nhơn VOV1 648 Khu vực ven biển và gần bờ tỉnh Bình Định, Phú Yên VOV2 738 7 Đài PSPT Đồng Đế VOV1 666 Khu vực ven biển và gần bờ tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận VOV2 576 Đài PSPT Tây Nguyên VOV1 7210 Khu vực Tây Nguyên VOV2 819 Khu vực Đắc Lắc VOV4 6020 Khu vực Tây Nguyên 8 Đài PSPT Quán Tre VOV1 657 Khu vực TP. Hồ Chí Minh, các vùng lân cận như Tây Ninh, Bình Dương, phía nam Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu 9 Đài PSPT Nam bộ VOV1 711 Phủ sóng toàn bộ các tỉnh đồng bằng Nam Bộ, khu vực ven biển và gần bờ từ thành phố Hồ Chí Minh đến mũi Cà Mau, huyện Trường Sa. VOV2 783 VOV4 873

Đài Tiếng nói Việt Nam bắt đầu từ mấy giờ?

VOV3 được phủ sóng FM trên toàn quốc với thời lượng 24/24h hằng ngày. Trước đó, kênh còn phát sóng các chương trình của Xone FM vào các khung giờ từ 6h đến 9h, từ 17h đến 23h [từ 2006-2018] và The One Radio vào các khung giờ từ 6h đến 9h, từ 17h đến 21h và từ 22h đến 23h [2018-2023].

Đài Tiếng nói Việt Nam có bao nhiêu kênh?

Trong đó phát thanh là chủ đạo gồm 8 kênh: kênh Thời sự [VOV1]; kênh Văn hóa Xã hội [VOV2]; kênh Âm nhạc [VOV3]; kênh Dân tộc [VOV4]; kênh Đối ngoại [VOV5]; kênh Văn học Nghệ thuật [VOV6]; kênh Giao thông; kênh Sức khỏe và An toàn thực phẩm.

Đài Tiếng nói Việt Nam nằm ở đâu?

ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 58 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 04 38255694 - 04 38265367
Fax: 04 38265875
E-mail:

Giới thiệu Đài Tiếng nói Việt Nam - Bộ Nội vụdtbd.moha.gov.vn › News › Gioi_thieu_Dai_Tieng_noi_Viet_Namnull

Tần số FM là bao nhiêu?

Trên toàn thế giới, băng tần phát sóng FM nằm trong phần VHF của phổ radio. Thông thường 87.5 đến 108.0 MHz được sử dụng, [1] hoặc một số phần của nó, với một số ngoại lệ: Tại các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, và một số nước thuộc khối Đông Âu, băng tần cũ hơn 65,8-74 MHz cũng được sử dụng.

Chủ Đề