Đại học Thăng log xét học bạ 2021

Trường Đại Học Thăng Long chuyên đào tạo các ngành thiên về khối tài chính, Trong năm 2017 2018 đây được coi là một trong số những trường đại học hot nhất miền bắc đang được khá nhiều thí sinh theo học.

A. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC THĂNG LONG

Trường Đại Học Thăng Long là trường tư thục có trụ sở đặt tại quận Hoàng Mai, Hà Nội. Được phát triển trong khuôn viên đô thị.

Đại học Thăng Long

Đại học Thăng Long là trường đại học được thành lập năm 1988 với các ngành thiên về khối kinh tế, tài chính ngân hàng. Trường hiện tại đang hợp tác đào tạo với nhiều trường đại học và doanh nghiệp lớn trong nước và quốc tế. Một số nước đang trên đà hợp tác cùng trường như Nhật bản, Pháp, Hàn, và một số tổ chức liên doanh nổi tiếng.

Trường Đại học Thăng Long đào tạo 6 khoa với 25 ngành học, đều là những khoa ngành hot cho học sinh, sinh viên. Bên cạnh đó, trường có hơn 200 giảng viên với trình độ cao: như giáo sư, tiến sĩ, giảng viên, thạc sĩ,

Hệ thống cơ sở vật chất nhà trường Đại học Thăng Long như một khu hiện đại, gồm nhiều hạng mục được thi công cẩn thận và tiến hành tu bổ, cải tạo vào mỗi năm để luôn giữ được độ mới mẻ cho các tòa nhà

Tên trường: ĐẠI HỌC THĂNG LONG

Tên tiếng anh: TLU Thang Long University

Mã trường: DTL

Loại trường:. Trường dân lập

Hệ đào tạo:Trường đào tạo ĐH, Cao học, Đào tạo tại chức, liên thông

Địa chỉ: Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội

SDT: 02438587346

Email:

Website: //thanglong.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC THĂNG LONG NĂM 2020

THÔNG TIN CHUNG

  1. Thời gian tuyển sinh Đại học Thăng Long

Trường tổ chức tuyển sinh theo thời gian của Bộ GD & ĐT

  1. Hồ sơ xét tuyển Đại học Thăng Long

Thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển theo yêu cầu của trường, sẽ được công khai trên website nhà trường.

  1. Đối tượng tuyển sinh Đại học Thăng Long

Tuyển sinh đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT

  1. Phạm vi tuyển sinh Đại học Thăng Long

Tuyển sinh trên toàn quốc

  1. Phương thức tuyển sinh Đại học Thăng Long
  • Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển kết hợp:
  • Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế.
  • Kết hợp học bạ và kết quả thi tổ hợp 02 môn Năng khiếu.
  • Xét tuyển dựa theo học bạ THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Trường sẽ công bố trên website sau khi có kết quả thi THPT.

5.3. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ GD&DT.

6 Học Phí Đại học Thăng Long

Theo quy định hằng năm của trường Đại học Thăng Long

II. CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG

Các thí sinh đã thi THPT đều đủ điều kiện để xét tuyển
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Thanh nhạc 7210205 N00
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D03
Tài chính Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D03
Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D03
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D03
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D03
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D03
Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01
Điều dưỡng 7720301 B00
Dinh dưỡng 7720401 B00
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D03, D04
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D03, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, D04
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01, D03, D04

III. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Toán ứng dụng 15.00 16 20
Khoa học máy tính 15,5 20
Mạng máy tính và TTDL 15,5 20
Hệ thống thông tin 15,5 20
Công nghệ thông tin 16,5 21,96
Kế toán 17.00 19 21,85
Tài chính Ngân hàng 17.10 19,2 21,85
Quản trị KD 17.60 19,7 22,6
Quản trị dịch vụ DL & LH [du lịch và lữ hành] 17.75 19,7 21,9
Logistics và QL chuỗi cung ứng 19 23,35
Ngôn ngữ Anh 17.60 19,8 21,73
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.60 21,6 24,2
Ngôn ngữ Nhật 19.10 20,1 22,26
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19.30 20,7 23
Việt Nam học 17.00 18 20
Công tác xã hội 16.00 17,5 20
Truyền thông đa phương tiện 19,7 24
Điều dưỡng 15.00 18,2 19,15
Y tế công cộng 15,1
Quản lý bệnh viện 15,4
Dinh dưỡng 18,2 16,75
Kinh tế quốc tế 22,3
Marketing 23,9
Trí tuệ nhân tạo 20
Luật kinh tế 21,35

Xem thêm:

  • Tuyển sinh đại học xây dựng năm 2021
  • Tuyển sinh Đại học Y Hà Nội năm 2021
  • Trường Sĩ quan Phòng hóa tuyển sinh năm 2021
  • Tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2021
  • Tuyển sinh Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2021
  • Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 2021
  • Tuyển sinh Đại học KH Tự nhiên ĐHQG TPHCM năm 2021
  • Đại học KH XH và NV ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 2021

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề