Đặc điểm cấu trúc nội dung toán tiểu học năm 2024

Bốn mạch kiến thức môn toán từ L1 đến L5

1. Số học [Số và phép tính] Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

- Các số trong phạm vi [PV]100

- Cộng, trừ không nhớ trong PV 100 - Các số trong PV 1000 ; các số dạng:

- Cộng,trừ có nhớ trong PV 100, không nhớ trong PV 1000; nhân ,chia trong bảng từ 2 đến 5; Tìm thành phần[số hạng, thừa số, SBT, ST, Số bị chia] chưa biết của phép tính - Các số trong PV 100000; Chữ số La Mã

- Cộng,trừ có nhớ trong PV 100000; nhân, chia cho số có 1 chữ số, chia hết và có dư; Biểu thức số và giá trị biểu thức; Tìm thành phần[số chia] chưa biết của phép tính - Các số có nhiều chữ số; - Phân số

- Nhân, chia cho số có 3 chữ số; Tính chất các phép tính; Bốn phép tính về phân số; Biểu thức chứa chữ và giá trị biểu thức; Dấu hiệu chia hết. - Phân số thập phân; hỗn số. - Số thập phân.

- Cộng, trừ, nhân , chia các số thập phân

2. Đại lượng và đo đại lượng Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

- Đo độ dài. Đơn vị : cm.

- Đo thời gian. ĐV: giờ, ngày-tuần lễ

- Đo độ dài.ĐV: dm, m, km, mm

- Đo thời gian. Ngày-giờ, ngày-tháng, giờ-phút

- Đo khối lượng. ĐV: kg

- Tiền Việt Nam

- Đo dung tích. ĐV: lít - Đo độ dài. Bảng đơn vị đo độ dài.

- Đo thời gian. Tháng-năm

- Đo khối lượng. ĐV: g

- Tiền Việt Nam

- Đo diện tích. ĐV: cm2

- Đo thời gian. Giây, thế kỷ

- Đo khối lượng. Bảng ĐV đo khối lượng.

- Đo diện tích. ĐV: dm2, m2, km2.

- Bảng đơn vị đo thời gian.

- Đo diện tích. Bảng đơn vị đo diện tích.

- Thể tích. ĐV: m3, dm3, cm3. bảng đơn vị đo thể tích.

3. Hình học Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

- Hình vuông, tròn, tam giác; điểm, đoạn thẳng

-Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.

- Hình chữ nhật, hình tứ giác, đường gấp khúc, đường thẳng.

- Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.

- Góc vuông, góc không vuông; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính.

- Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.

- Chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

- Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hình bình hành, hình thoi.

- Hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.

- Diện tích hình bình hành và diện tích hình thoi.

- Hình thang, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ, hình cầu.

- Chu vi và diện tích hình tròn, diện tích hình tam giác, hình thang. - Diện tích xq và diện tích tp hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Thể tích hình HCN, hình LP.

4. Toán có lời văn Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

- Bài toán có văn. - Giải bài toán đơn có một phép tính dạng thêm, bớt

- Giải bài toán đơn dạng: nhiều hơn, ít hơn, bài toán sử dụng 1 phép tính nhân, chia

- Toán đơn; toán giải bằng hai phép tính. - Tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Gấp một số lên nhiều lần - Giảm

Đánh giá

Bạn đánh giá thế nào về file này?

Hãy click vào hình sao để đánh giá File

Chủ Đề