Mã số thuế chi nhánh
Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Bình Hưng
Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Bình Chánh
Tra cứu mã số thuế công ty tại Hồ Chí Minh
Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật
PHẠM THỊ HẰNG
Thôn Hợp Tiến - Xã Mai Phụ - Huyện Lộc Hà - Hà Tĩnh.
NGUYỄN HUỲNH
ấp Tân Bình - Xã Long Bình - Thị Xã Ngã Năm - Sóc Trăng.
PHẠM THỊ VÂN
ấp Tân Lập - Xã Phú Túc - Huyện Định Quán - Đồng Nai.
PHẠM HỮU KHIÊM
388I14B, đường Nguyễn Văn Cừ, KV2 - Phường An Khánh - Quận Ninh Kiều - Cần Thơ.
TẠ THỊ ĐỊNH
Khu 3, xã Thọ Văn - Xã Thọ Văn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ.
Sàn Giao Dịch Việc Làm Cần Thơ
Sàn Giao Dịch Việc Làm Cần Thơ
Mọi thông tin xin liên hệ: Ms. Bích/ Ms. Oanh: 028 5431 7917/ 02923 648 648 Email: tuyendung@grc.vn Địa chỉ: Lô X17-18-19, đường số 12, Khu đô thị mới Hưng Phú, Cái Răng, TP. Cần Thơ
Company: GOLDEN RICE AGRO-CHEMISTRY CORP Xếp hạng VNR500: Mã số thuế: 3700761492 Mã chứng khoán: Chưa niêm yết Trụ sở chính: Lô M8 Đường N8 KCN Nam Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Tỉnh Bình Dương Tel: 0650-3652631 Fax: 0650-3652633 E-mail: phuong2@grc.vn Website: đang cập nhật.. Năm thành lập: 01/01/2003
Giới thiệu
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng được thành lập vào năm 2003. Đến nay, sau gần 10 năm hình thành và phát triển, Lúa Vàng - Chất Lượng Vàng đã trở thành thương hiệu rất quen thuộc với người nông dân Việt Nam. Công ty hiện có trên 100 sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật được chia làm 5 nhóm chủng loại: Thuốc trừ sâu rầy, Thuốc trừ cỏ, Thuốc trừ bệnh, Thuốc ốc, Thuốc kích thích sinh trưởng, với những nhãn hàng như: Cure Super, Gammalin, Asco Gold,… Lúa Vàng hiện có nhiều văn phòng đặt tại TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Vĩnh Long cùng với hệ thống các đại lý bán hàng của Công ty được đặt ở khắp các tỉnh thành trong cả nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên Chức vụ Nguyễn Hữu Minh Tiến Giám đốc
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên Nguyễn Hữu Minh Tiến Nguyên quán
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản[Tỷ VND]
A10 [Dưới 100 tỷ] A9 [100 - 200 tỷ] A8 [200 - 400 tỷ] A7 [400 - 600 tỷ] A6 [600 - 800 tỷ] A5 [800 - 1000 tỷ] A4 [1000 - 1500 tỷ] A3 [1500 - 2000 tỷ] A2 [2000 - 2500 tỷ] A1 [Trên 2500 tỷ]
Vốn chủ sơ hữu
E10 [Dưới 100 tỷ] E9 [100 - 200 tỷ] E8 [200 - 400 tỷ] E7 [400 - 600 tỷ] E6 [600 - 800 tỷ] E5 [800 - 1000 tỷ] E4 [1000 - 1500 tỷ] E3 [1500 - 2000 tỷ] E2 [2000 - 2500 tỷ] E1 [Trên 2500 tỷ]
Hoạt động kinh doanh
Doanh Thu [tỷ VNĐ]
R10 [Dưới 100 tỷ] R9 [100 - 200 tỷ] R8 [200 - 400 tỷ] R7 [400 - 600 tỷ] R6 [600 - 800 tỷ] R5 [800 - 1000 tỷ] R4 [1000 - 1500 tỷ] R3 [1500 - 2000 tỷ] R2 [2000 - 2500 tỷ] R1 [Trên 2500 tỷ]
Số lượng nhân viên
L10 [Dưới 100 người] L9 [100 - 200 người] L8 [200 - 400 người] L7 [400 - 600 người] L6 [600 - 800 người] L5 [800 - 1000 người] L4 [1000 - 1500 người] L3 [1500 - 2000 người] L2 [2000 - 2500 người] L1 [Trên 2500 người]
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 393 m[ROA] = 457 m[ROE] = 1036