Đầu tiên điều chỉnh gia vị, sau đó đặt trong mì nấu chín.
mì được nấu chín
mì ống nấu chín
được nấu chín
chưa nấu chín
đã nấu chín
khi nấu chín
Sau tất cả các công việc khó khăn của đội ngũ, mì được nấu chín trong bột tỏi,
trứng và nước sốt cà chua và trao tặng cho khoảng 400 nhân viên và khách tham dự.
thịt nấu chín
gạo nấu chín
không nấu chín
rau nấu chín
Số lượng trongmìkhô,mìống nấu chín cung cấp 20 calo ít hơn,
ít hơn 190mg natri, ít carbohydrate hơn 3g và ít protein hơn 1g.
mì được nấu chín
noodle was cooked
mì ống nấu chín
of cooked pasta
được nấu chín
is cookedare cooked
chưa nấu chín
uncookedundercookedunder-cooked
đã nấu chín
cookedpre-cooked
khi nấu chín
when cooked
thịt nấu chín
cooked meat
gạo nấu chín
cooked rice
không nấu chín
uncooked
rau nấu chín
cooked vegetables
nấu mì ống
cook pasta
nấu quá chín
overcooked
là nấu chín
is to cook
bạn nấu chín
you cooked
cá nấu chín
cooked fish
đen nấu chín
cooked black
brussels nấu chín
cooked brussels
trắng nấu chín
cooked white
nấu chín hơn
cooked overcooked moreto cook it rather than
nạc nấu chín
cooked lean
Baked goods made from wheat flour fermented with certain micro-organisms may be tolerated by celiac disease patients, according to new research.
Instead of using wheat flour, potato, rice, soy, amaranth, quinoa, buckwheat, or bean flour must be substituted.
Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.
WikiMatrix
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
DID your mother fix a good meal for you today?— It was kind of her to do that, wasn’t it?— Did you thank her?— Sometimes we forget to say “Thank you” when others do kind things for us, don’t we?
jw2019
Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”.
Percussion instruments included tambourines and sistrums, a kind of musical rattle, as well as “all sorts of instruments of juniper wood.”
jw2019
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Either you cook my rice, or I cook you!
OpenSubtitles2018.v3
Cậu đánh trận chỉ để có cơm ăn thôi sao?
Are you fighting just to fill your stomach?
QED
Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ".
That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites".
WikiMatrix
Chúng tôi có hộp cơm Dracula.
We've got Dracula lunchboxes.
OpenSubtitles2018.v3
Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá.
Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population.
WikiMatrix
Tôi thích ăn 2 phần cơm với 1 phần rau củ .
I like to use 2 parts of rice to 1 part of veggies .
EVBNews
Bên này, chừng nào còn cơm gạo, chúng tôi còn chiến đấu
Over here, as long as there is rice to eat, we' il keep fighting
opensubtitles2
Sau bữa cơm tối, khi bóng đêm và ánh đèn tới, bố lấy cây đàn ra khỏi hộp và lên dây một cách trìu mến.
After supper, when night and lamplight came, Pa took his fiddle out of the box and tuned it lovingly.
Literature
Nhưng sinh phùng loạn thế, chính nghĩa chẳng thể thành cơm ăn.
But in chaotic times, you cannot live on justice alone.
QED
Đúng là ông trời! Sao trời không mưa nữa để tôi kiếm cơm nè trời?.
Why doesn't it rain more so I'll have more business?
QED
Nàng đã ở trong cái buồng này được một tiếng đồng hồ, người ta không thể chậm trễ mang cơm cho nàng.
She had already been in that room for an hour; it could not be long before they brought her meal.
Literature
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
He knew that anxiety about getting the necessities of life, as well as a consuming desire for possessions and pleasures, can crowd out the more important things.
jw2019
Nấu cơm lức phải mất thời gian hơn cơm gạo trắng một chút , nhưng nếu bạn ngâm gạo trước một lúc và nấu bằng phương pháp hấp thụ thì sẽ chẳng mất thời gian nhiều .
Brown rice does take a little longer to cook than white rice , but the time is n't much longer if you pre-soak the rice for a while and cook using the absorption method .
EVBNews
Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì...
Mom said, you've been running away from home often
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đọc sách lúc ăn cơm.
I read a book while eating.
Tatoeba-2020.08
Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn.
If you travel by automobile, think about what you can say when you stop at a filling station or restaurant or while staying at a hotel.
jw2019
Tôi và Vững đã từng gặp nhau 10 năm về trước qua một chương trình tư vấn và giờ đây chúng tôi sẽ cùng nhau kỷ niệm lễ tốt nghiệp đại học của cô bằng cuộc hành trình nếm thử tất cả các món ăn Việt Nam được lấy cảm hứng từ Pháp , từ các quán hàng ăn ven đường đến các nhà hàng cao cấp hay những bữa cơm thường nhật của người dân Việt Nam .
Vung and I had met 10 years ago through a mentoring program , and now we would celebrate her college graduation with a two-week journey sampling Vietnam 's French-inspired cuisine from street stalls to swanky restaurants to straw mats inside her Vietnamese family 's home