-
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = [1; 2; 3; 4]
C. A = { 1, 2, 3, 4}
D. A = {1; 2; 3; 4}
07/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. a ∈ B
B. b ∈ B
C. e ∉ B
D. g ∈ B
07/09/2022 | 1 Trả lời
-
07/09/2022 | 2 Trả lời
-
A. 3 ∈ M
B. a ∉ M
C. d ∈ M
D. c ∈ M
07/09/2022 | 2 Trả lời
-
A. H = cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ
B. H = {cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ}
C. H = {cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ}
D. H = [cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ]
08/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
08/09/2022 | 2 Trả lời
-
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
07/09/2022 | 3 Trả lời
-
A. C = {5}
B. C = {1; 2; 5}
C. C = {1; 2}
D. C = {2; 4}
07/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. D = {3; 4; 5}
B. D = {3}
C. D = {4}
D. D = {3; 4}
07/09/2022 | 2 Trả lời
-
A. K = {1; 2; 3; a; b; c}
B. K = {1, 2, 3, a, b, c}
C. K = {1; 2; 3; a; b}
D. K = {1, 2, 3, a, b}
08/09/2022 | 2 Trả lời
-
A. A = {x | x là số tự nhiên, 15 < x < 19}
B. A = {x | x là số tự nhiên, 15 < x < 20}
C. A = {x | x là số tự nhiên, 16 < x < 20}
D. A = {x | x là số tự nhiên, 15 < x < 21}
07/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5 ∈ H
B. 6 ∈ H
C. 7 ∈ H
D. 10 ∈ H
07/09/2022 | 2 Trả lời
-
A. C = {a; b; c}
B. C = {1; 2; 3}
C. C = {a; b; c; 1; 2; 3}
D. C = {a; b; 1; 2}
07/09/2022 | 2 Trả lời
-
07/09/2022 | 2 Trả lời
-
giải bài toán cho hai tia Ox và Oy đối nhau.Trên tia Ox lấy hai điểm B và C sao cho OB+=3cm,Oc=6cm.Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA=1,5cmgiải bài toán cho hai tia Ox và Oy đối nhau.Trên tia Ox lấy hai điểm B và C sao cho OB+=3cm,Oc=6cm.Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA=1,5cmgiải bài toán cho hai tia Ox và Oy đối nhau.Trên tia Ox lấy hai điểm B và C sao cho OB+=3cm,Oc=6cm.Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA=1,5cmgiải bài toán cho hai tia Ox và Oy đối nhau.Trên tia Ox lấy hai điểm B và C sao cho OB+=3cm,Oc=6cm.Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA=1,5cmgiải bài toán cho hai tia Ox và Oy đối nhau.
a]Điểm B có nằm giữa điểm O ? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b]Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao?
c]Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB.Tính độ dài đoạn thẳng AM
11/09/2022 | 0 Trả lời
-
22/09/2022 | 0 Trả lời
-
22/09/2022 | 1 Trả lời
-
22/09/2022 | 1 Trả lời
-
22/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. {1; 2; 3; 4; …}
B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …}
D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
23/09/2022 | 1 Trả lời
-
22/09/2022 | 1 Trả lời
-
23/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. 998 > 1 000
B. 998 < 1 000
C. 998 = 1 000
D. 998 ≥ 1 000
22/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. 337 và 336
B. 339 và 338
C. 339 và 340
D. 340 và 342
22/09/2022 | 1 Trả lời
-
A. 1 257 và 1 258
B. 1 258 và 1 260
C. 1 255 và 1 253
D. 1 255 và 1 254
22/09/2022 | 1 Trả lời
Giải chi tiết:
Đặt \[m = \overline {{a_1}{a_2}...{a_8}} \,\,\left[ {{a_i} \in A,\,\,{a_i} \ne {a_j}\,\,\forall i;j = \overline {1;8} } \right]\].
Do \[{a_i} \in A,\] các \[{a_i} \ne {a_j}\,\,\forall i;j = \overline {1;8} \] nên \[\sum\limits_{i = 1}^8 {{a_i}} = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = 36\].
Do đó \[m\,\, \vdots \,\,9\]. Mà \[m\,\, \vdots \,\,1111\,\,\left[ {gt} \right] \Rightarrow m\,\, \vdots \,\,9999.\]
Đặt \[p = \overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}} ;\,\,\,q = \overline {{a_5}{a_6}{a_7}{a_8}} \] ta có:
\[\begin{array}{l}m = p{.10^4} + q = 9999.p + \left[ {p + q} \right]\,\,\, \vdots \,\,\,9999 \Rightarrow \left[ {p + q} \right]\,\,\, \vdots \,\,\,9999\\Do\,\,0 < p,\,\,q < 9999 \Rightarrow 0 < p + q < 2.9999\end{array}\]
Mà \[\left[ {p + q} \right]\,\,\, \vdots \,\,\,9999 \Rightarrow p + q = 9999 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{a_1} + {a_5} = 9\\{a_2} + {a_6} = 9\\{a_3} + {a_7} = 9\\{a_4} + {a_8} = 9\end{array} \right.\].
Có 4 cặp có tổng bằng 9 là \[\left[ {1;8} \right];\,\,\left[ {2;7} \right];\,\,\left[ {3;6} \right];\,\,\left[ {4;5} \right]\].
Suy ra có 8 cách chọn \[{a_1}\], ứng với mỗi cách chọn \[{a_1}\] có 1 cách chọn \[{a_5}\].
6 cách chọn \[{a_2}\,\,\left[ { \ne {a_1},\,\, \ne {a_5}} \right]\], ứng với mỗi cách chọn \[{a_2}\] có 1 cách chọn \[{a_6}\].
4 cách chọn \[{a_3}\,\,\left[ { \ne {a_1},\,\,{a_2},\,\,{a_5},\,\,{a_6}} \right]\], ứng với mỗi cách chọn \[{a_3}\] có 1 cách chọn \[{a_7}\].
2 cách chọn \[{a_4}\,\,\left[ { \ne {a_1};\,\,{a_2};\,\,{a_3};\,\,{a_5};\,\,{a_6};\,\,{a_7}} \right]\], ứng với mỗi cách chọn \[{a_4}\] có 1 cách chọn \[{a_8}\].
Áp dụng quy tắc nhân, có tất cả \[8.6.4.2 = 384\] số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.