Chụp x quang dạ dày bao nhiêu tiền

BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÓ BẢO HIỂM Y TẾ [Theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế] Đơn vị: Đồng STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ GIÁ GHI CHÚ A GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH 26,200 B GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH 1 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 249,400 2 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng [đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell] 141,500 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 124,300 C GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM I CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH 1 Siêu âm 38,000 2 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176,000 3 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 211,000 4 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246,000 5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 794,000 6 Siêu âm Doppler màu tim 4 D [3D REAL TIME] 446,000 a Chụp X-quang thường 1 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [1 tư thế] 47,000 2 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [2 tư thế] 53,000 3 Chụp X-quang phim > 24x30 cm [1 tư thế] 53,000 4 Chụp X-quang phim > 24x30 cm [2 tư thế] 66,000 5 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 12,000 6 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 98,000 b Chụp X-quang số hóa 1 Chụp X-quang số hóa 1 phim 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 2 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí 3 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119,000 Áp dụng cho 01 vị trí 4 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 17,000 II CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI 1 Cắt chỉ 30,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 2 Hút đờm 10,000 3 Rửa dạ dày 106,000 4 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 59,400 5 Tháo bột khác 49,500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú 6 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 55,000 7 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600 8 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600 9 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109,000 10 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129,000 11 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174,000 12 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 172,000 13 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm 224,000 14 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 244,000 15 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm 286,000 III Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 1 Bàn kéo 43,800 2 Bó thuốc 47,700 3 Châm [có kim dài] 68,000 4 Châm [kim ngắn] 61,000 5 Chẩn đoán điện 33,700 6 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 53,200 7 Điện châm [có kim dài] 70,000 8 Điện châm [kim ngắn] 63,000 9 Điện phân 44,000 10 Điện xung 40,000 11 Giác hơi 31,800 12 Giao thoa 28,000 13 Hồng ngoại 33,000 14 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 41,500 15 Tập dưỡng sinh 20,000 16 Tập do liệt ngoại biên 24,300 17 Xoa bóp áp lực hơi 29,000 18 Xoa bóp bấm huyệt 61,300 19 Xoa bóp bằng máy 24,300 20 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29,000 21 Tập với xe đạp tập 9,800 22 Tập vận động toàn thân 42,000 23 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27,300 24 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800 25 Xoa bóp cục bộ bằng tay 38,000 26 Xoa bóp toàn thân 45,000 27 Xông hơi thuốc 40,000 28 Xông khói thuốc 35,000 29 Tập vận động đoạn chi 38,500 30 Xoa bóp cục bộ bằng tay 38,000 31 Thủy châm 61,800 32 Bó Farafin 50,000 33 Laser chiếu ngoài 33,000 34 Xông thuốc bằng máy 40,000 IV NGOẠI KHOA Xương, cột sống, hàm mặt 1 Cố định gãy xương sườn 46,500 2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối [bột liền] 250,000 3 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối [bột tự cán] 150,000 4 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm [bột liền] 386,000 5 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm [bột tự cán] 208,000 6 Nắn trật khớp vai [bột liền] 310,000 7 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay [bột liền] 225,000 8 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay [bột liền] 320,000 9 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột liền] 701,000 10 Nắn, bó bột xương cẳng chân [bột liền] 320,000 11 Nắn, bó bột xương cánh tay [bột liền] 320,000 12 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống [bột liền] 611,000 13 Nắn, bó gẫy xương đòn 115,000 14 Nắn, bó gẫy xương gót 135,000 15 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135,000 V PHỤ SẢN 1 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109,000 2 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675,000 3 Soi cổ tử cung 58,900 4 Soi ối 45,900 5 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 283,000 6 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358,000 7 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177,000 8 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1,003,000 9 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 519,000 10 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383,000 11 Khâu vòng cổ tử cung 536,000 12 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331,000 13 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,525,000 14 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,810,000 VI TAI MŨI HỌNG 1 Bẻ cuốn mũi 120,000 2 Chích rạch vành tai 57,900 3 Chọc hút dịch vành tai 47,900 4 Lấy dị vật họng 40,000 5 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60,000 6 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi [gây tê] 150,000 7 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 683,000 8 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 346,000 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 660,000 10 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 187,000 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 683,000 12 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 703,000 13 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 210,000 14 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 305,000 15 Nội soi Tai Mũi Họng 100,000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 16 Cầm máu mũi bằng Merocell [1 bên] 201,000 17 Cầm máu mũi bằng Merocell [2 bên] 271,000 18 Cắt Amiđan [gây mê] 1,033,000 19 Chích rạch apxe Amiđan [gây tê] 250,000 20 Chích rạch apxe thành sau họng [gây tê] 250,000 21 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 660,000 22 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 187,000 23 Lấy dị vật họng 40,000 24 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60,000 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi [gây mê] 508,000 26 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi [gây tê] 150,000 27 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 200,000 28 Soi thực quản bằng ống mềm 200,000 VII RĂNG - HÀM - MẶT a Các kỹ thuật về răng, miệng 1 Cắt lợi trùm 151,000 2 Chụp thép làm sẵn 279,000 3 Cố định tạm thời gẫy xương hàm [buộc chỉ thép, băng cố định] 343,000 b Điều trị răng 1 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 261,000 2 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 369,000 3 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124,000 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 70,900 5 Nhổ chân răng 180,000 6 Nhổ răng đơn giản 98,600 7 Nhổ răng khó 194,000 8 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 33,600 9 Phục hồi thân răng có chốt 481,000 10 Răng sâu ngà 234,000 11 Răng viêm tuỷ hồi phục 248,000 12 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc [1 lần] 30,700 13 Sửa hàm 180,000 14 Trám bít hố rãnh 199,000 VIII XÉT NGHIỆM Hóa sinh a Máu 1 ACTH 79,500 2 ADH 143,000 3 ALA 90,100 4 Alpha FP [AFP] 90,100 5 Alpha Microglobulin 95,400 6 Amoniac 74,200 7 Ca++ máu 15,900 8 Calci 12,700 9 Calcitonin 132,000 10 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,200 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. 11 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21,200 12 Điện giải đồ [Na, K, CL] 28,600 13 Định lượng Cystatine C 84,800 14 Định lượng Ethanol [cồn] 31,800 15 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 26,500 16 Gama GT 19,000 17 HbA1C 99,600 18 Insuline 79,500 19 T3/FT3/T4/FT4 [1 loại] 63,600 20 TSH 58,300 21 Xác định các yếu tố vi lượng [đồng, kẽm...] 25,400 22 Xác định các yếu tố vi lượng Fe [sắt] 25,400 b Nước tiểu 1 Amphetamin [định tính] 42,400 2 Amylase niệu 37,100 3 Calci niệu 24,300 4 Điện giải đồ [ Na, K, Cl] niệu 28,600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. 5 Marijuana định tính 42,400 6 Micro Albumin 42,400 7 Tổng phân tích nước tiểu 27,000 8 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4,700 9 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15,900 10 Oestrogen toàn phần định lượng 31,800 11 Opiate định tính 42,400 12 Phospho niệu 20,100 13 Porphyrin định tính 47,700 14 Protein Bence - Jone 21,200 15 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13,700 16 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 42,400 17 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3,100 c Vi sinh 1 Anti-HIV [nhanh] 51,700 2 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 103,000 3 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 92,000 4 HBeAg test nhanh 57,500 5 HBsAg [nhanh] 51,700 6 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 72,000 7 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 126,000 8 HIV Ag/Ab test nhanh 94,600 9 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 126,000 IX THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1 Điện cơ [EMG] 126,000 2 Điện cơ tầng sinh môn 136,000 3 Điện não đồ 60,000 4 Đo chức năng hô hấp 120,000 5 Điện tâm đồ 30,000

Chủ Đề