Cách giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 57

Bài 57. NHÂN MỘT số VỚ! MỘT HIỆU 1. Tính: 645 X [30 - 6] = 645 X 30 - 645 X 6 = 19350 - 3870 = 15480 278 X [50 - 9] = 278 X 50 - 278 X 9 = 13900 - 2502 = 11398 137 X 13 - 137 X 3 = 137 X [13 - 3] = 137 X 10 = 1370 538 X 12 - 538 X 2 = 538 X [12 - 2] = 538 X10 = 5380 Khối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khôi lớp Bôn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở ? [Giải bằng hai cách]. Tóm tắt Q X MM ?quyên Khối 4: —~~~ >1 ?quyển ?quỹển Khối 3: I---'' I Bài giải Cách 1 Số quyển vở khối lớp Bốn mua là: 340 X 9 = 3060 [quyển vở] Số quyển vở khối lớp Ba mua là: 280 X 9 = 2520 [quyển vở] Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là: 3060 - 2520 = 540 [quyển vở] Đáp số: 540 quyển vở Cách 2 Số học sinh khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Ba là: 340 - 280 = 60 [học sinh] Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là: 9 X 60 = 540 [quyển vở] Đáp số: 540 quyển vở Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg, hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo? Tóm tắt 480 bao Xe lửa: I---'-'-'— 50 bao ? frao Ô tô: Ị. Bài giải Số tạ gạo một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô là: [480 - 50] X 50 = 21500 [kg] = 215 [tạ] Đáp số: 215 tạ

Câu 1, 2, 3, 4 trang 57 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1

1. Đặt tính rồi tính:

a] 298157 + 460928

b] 819462 – 273845

c] 458976 + 41026

d] 620842 – 65287

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a] 3478 + 899 + 522 = ……………………

b] 7955 + 685 + 1045 = ……………………

3.Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó

4. Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:

Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh: ……………

b] Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………

Bài giải:

1. 

2. 

a] 3478 + 899 + 522 = [3478 + 522] + 899

                                 = 4000 + 899

                                 = 4899

b] 7955 + 685 + 1045 = [7955 + 1045 ] + 685

                                    = 9000 + 685

                                    = 9685

3. 

Tóm tắt:

Nửa chu vi là: a + b = 26cm

S = a × b = ?

Bài giải

Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 [cm]

Hai lần số đo chiều dài là:

26 + 8 = 34 [cm]

Chiều dài hình chữ nhật là:

34 : 2 = 17 [cm]

Chiều rộng hình chữ nhật là:

17 – 8 = 9 [cm]

Diện tích hình chữ nhật là:

17 × 9 = 153 [cm2]

Đáp số : 153 [cm2]

4. Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:

Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI.

b] Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:

Cách 1

P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB

   = 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20

   = 160 [cm]

Cách 2

P = PDCGE – CG + PBAMN – MN – CM + PMNIH – MN – GH

   = 80 – 20 – 80 – 20 – 10 + 80 – 20 – 10 = 160 [cm]

Các bài cùng chủ đề

  • Câu 1, 2 trang 26 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2 trang 27 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2 trang 29, 30 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 31 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 33, 34 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 35 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 36 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 37 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 38 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 40 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 41 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 42 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 43 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 44 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 47 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 49, 50 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 51 Vở bài tập [VBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 52 Vở bài tập [VBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 53 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 54 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 55, 56 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 59 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 61 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 62 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 63 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 64 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 66 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 67 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 68 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 71 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 73 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 74 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 75, 76 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 77 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 78 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 79 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 80 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 81 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 82 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 83 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 84 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 85 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 86 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 87 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 88 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 89 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 298157 + 460928         b. 819462 – 273845

c. 458976 + 541026         d. 620842 – 65287

Trả lời:

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 3478 + 899 + 522

b. 7955 + 685 + 1045

Trả lời:

a. 3478 + 899 + 522

= [3478 + 522] + 899

= 4000 + 899 = 4899

b. 7955 + 685 + 1045

= [7955 + 1045 ] + 685

= 9000 + 685 = 9685

Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

Trả lời:

Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 [cm]

Hai lần số đo chiều dài là: 26 + 8 = 34 [cm]

Chiều dài hình chữ nhật là: 34 : 2 = 17 [cm]

Chiều rộng hình chữ nhật là: 17 – 8 = 9 [cm]

Diện tích hình chữ nhật là: 17 × 9 = 153 [$cm^{2}$]

                                           Đáp số : 153 [$cm^{2}$]

Bài 4: Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:

Viết tiếp vào chỗ chấm:

a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : ……………

b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………

Trả lời:

a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI.

b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:

P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB

= 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20

= 160 [cm]

Từ khóa tìm kiếm: giải vở bài tập toán 4 tập 1, giải bài 48 toán 4 tập 1, luyện tập chung trang 57, VBT toán lớp 4, giải bài 48 trang 57 vở bài tập toán 4 tập 1.

Video liên quan

Chủ Đề