Cách dùng từ in advance

In advance là một thành ngữ không mấy phổ biến trong giao tiếp hằng ngày nhưng lại xuất hiện khá nhiều trong các bài kiểm tra. Hôm nay, hãy cùng mongkiemthe.com ý nghĩa cũng như cách dùng của in advance trong Tiếng Anh nhé!

1. In advance nghĩa là gì?

Cụm từ in advance có nghĩa là trước hay sớm.

Bạn đang xem: Advance in là gì

Phát âm: /ɪn ədˈvɑːns/

Trong Tiếng Anh, in advance được xem là thành ngữ [ idiom].

Hình ảnh minh họa " in advance"

2. Cấu trúc của cụm từ in advance

Cụm từ in advance thường được đứng ở cuối câu. Nếu trong câu có từ hay cụm từ chỉ thời gian thì in advance đứng sau nó.

Ví dụ:

two day in advancetrước hai ngày

Theo sau in advance không có mệnh đề.

Ta có một cụm từ mang ý nghĩa giống in advancein advance of, cấu trúc của nó là:

In advantage of + nounIn advance of + V_ing

Ví dụ:

Its the great time to travel in advance of exam.Đây là thời gian tuyệt vời nhất để đi du lịch trước kì thi.

3. Cách dùng của cụm từ in advance

In advance dùng để diễn tả thời gian với sự việc đã được định sẵn, được mong chờ từ trước.

Ví dụ:

If Jack is going to come for dinner, please let me know in advance.Nếu Jack dự định đến dùng bữa tối, xin hãy nói mình trước nhé.

In advance dùng trong tình huống mà người nói biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sự việc và mong muốn giành được sự ưu tiên, tránh xảy ra việc trễ hạn như đặt vé, đặt phòng,

Ví dụ:

To have a priority seat in Blackpinks concert, I have to book tickets one month in advance.Để có đuợc một chỗ ngồi ưu tiên trong buổi trình diễn của Blackpink, bạn phải đặt vé trước một tháng.

Xem thêm: Cách Dùng Without, Except For Là Gì, Except For In Vietnamese

4. Các ví dụ anh việt

Ví dụ:

My sister should prepare your ingredients in advance.Chị gái tôi nên chuẩn bị nguyên liệu trước.When you rent department, the landlord will ask you pay money in advance.Khi bạn thuê nhà, chủ nhà sẽ yêu cầu bạn trả tiền cọc trước.

Hình ảnh minh họa " pay money in advance"

You can contact her in advance for a seat in the concert.Bạn có thể liên hệ cô ấy trước để có chỗ ngồi tại buổi biểu diễn.

5. Phân biệt các cụm từ Ago, Before, Early, In Advance, Beforehand trong tiếng anh

Trong Tiếng Anh, ago, before, early, in advance, beforehand đều mang nghĩa giống nhau là trước nhưng giữa chúng lại có cách dùng khác nhau và không phải lúc nào cũng có thể dùng thay thế cho nhau.

AGO

BEFORE

EARLY

IN ADVANCE

BEFOREHAND

Usage [Cách dùng]

Được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc cách thời điểm hiện tại một thời gian rõ rệt.

Before là trước thời gian ở quá khứ hoặc tương lai.

Before còn được xem là giới từ, mang ý nghĩa trước một ai đó, điều gì đó về thứ tự, không gian,..

Được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra trước một thời điểm được định trước và được mong đợi.

Được dùng để diễn tả thời gian với sự việc đã được định sẵn, được mong chờ từ trước.

Beforehand là trạng từ và cách dùng giống in advance.

Khoảng thời gian + ago

Khoảng thời gian + before

Thời điểm + before

Khoảng thời gian + early

Early + noun

Khoảng thời gian + in advance

Khoảng thời gian + beforehand

6. Các cụm từ về in advance thông dụng

Cash in advanceTiền mặt trả trướcSale in advanceBán trướcPayment in advanceThanh toán tiền hàng trướcMoney paid in advanceTiền cọc đưa trướcPayable in advancePhải trả trướcIncome in advanceThu nhập trả trướcSalary in advanceTiền lương đưa trước [ tiền lương tạm ứng]Commission received in advancePhí thủ tục đã thu trướcLuggage in advanceHành lý được gửi đi trướcReceive in advance [to...]Nhận trước hay thu trướcRent received in advanceTiền cọc nhà trướcSubscription received in advanceTiền nhận để mua cổ phiếu thu trướcTax in advanceThuế thu trướcThanking you in advanceCám ơn bạn trước

Hình ảnh minh họa " cash in advance"

Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích đồng thời mong rằng có thể giúp bạn phần nào về cụm từ in advance trong Tiếng anh!

21 tính từ nói về sự xinh đẹp trong tiếng anh
20/07/2021

The fact that là gì
18/07/2021

Despite of là gì
18/07/2021

Người tham gia giao thông tiếng anh là gì
08/07/2021

Count on là gì
10/06/2021

Well received with thanks là gì
20/07/2021

Chi cục tiếng anh là gì
17/07/2021

Much of là gì
07/07/2021

Mây tiếng anh là gì
17/07/2021

For once là gì
17/07/2021

Video liên quan

Chủ Đề