Cách đếm số lần trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, khi đếm số thứ tự, người, đồ vật, con vật…ngoài số lượng thì chúng ta cần phải dùng cả đơn vị đếm. Đơn vị đếm này cũng tương tự như “cái/chiếc/con/lần/tờ” trong tiếng Việt.
Tùy vào tính chất của đồ vật mà sẽ có những cách dùng đơn vị đếm khác nhau . Hôm nay, Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy sẽ giúp các bạn liệt kê và hệ thống lại các đơn vị đếm cơ bản trong tiếng Nhật nhé ^^

1. Đếm xe, máy móc, tuổi trong tiếng Nhật

2. Đếm số thứ tự, vật mỏng trong tiếng Nhật

3. Đếm số lần, vật nhỏ trong tiếng Nhật

4. Đếm số tầng, vật thon dài trong tiếng Nhật

5. Đếm vật nói chung, người trong tiếng Nhật

6. Đếm đồ ăn – uống, động vật nhỏ trong tiếng Nhật

7. Đếm sách vỡ, quần áo trong tiếng Nhật

8. Đếm gia cầm, động vật lớn trong tiếng Nhật

9. Đếm giọt chất lỏng, bó trong tiếng Nhật

10. Đếm giầy – tất, nhà trong tiếng Nhật

Những đơn vị đếm này rất khó nhớ và chúng ta hay nhằm lẫn, chưa kể còn các cách biến âm trong mỗi đơn vị nữa. Vì vậy các bạn cần phải học thật kĩ và thường xuyên sử dụng. Hy vọng tài liệu cách dùng số đếm trong tiếng Nhật này sẽ giúp ích cho các bạn!

  • Home
  • Trung tâm ngoại ngữ
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Nội dung khóa học
  • Việc làm
  • Tuyển giáo viên
  • Gia sư
  • Tư vấn du học
  • Liên Hệ
  • Bài viết Hay
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Kiến thức tiếng Hoa
  • Kiến thức tiếng Nhật
  • Kiến thức tiếng Hàn
  • Kiến thức tiếng hiếm

Home » Cách đếm bằng tiếng Nhật phần 3

Today: 06-11-2022 08:17:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách đếm bằng tiếng Nhật phần 3

[Ngày đăng: 08-03-2022 04:57:36]

Hướng dẫn cách đếm và một số trường hợp đặc biệt trong đếm số vật nhỏ, giày, tất, số lần, số căn nhà, kèm cách đặt câu hỏi bằng tiếng Nhật.

Lần ―回

いっかい: một lần

にかい: hai lần

 さんかい: ba lần

よんかい: bốn lần

ごかい: năm lần

ろっかい: sáu lần

ななかい: bảy lần

はっかい: tám lần

きゅうかい: chín lần

じゅっかい、じっかい: mười lần

なんかい?: mấy lần, bao nhiêu lần?

Vật nhỏ ー個

いっこ: một cái

にこ: hai cái

さんこ: ba cái

よんこ: bốn cái

ごこ: năm cái

ろっこ: sáu cái

ななこ: bảy cái

はっこ: tám cái

きゅうこ: chín cái

じゅっこ、じっこ: mười cái

なんこ?: mấy cái, bao nhiêu cái?

Giày, tất  ー足

いっそく: một chiếc

にそく: hai chiếc

さんぞく: ba chiếc

よんそく: bốn chiếc

ごそく: năm chiếc

ろくそく: sáu chiếc

ななそく: bảy chiếc

はっそく: tám chiếc

きゅうそく: chín chiếc

じゅっそく、じっそく: mười chiếc

なんぞく?: mấy chiếc, bao nhiêu chiếc?

Nhà ー軒

いっけん: một căn

にけん: hai căn

さんげん: ba căn

よんけん: bốn căn

ごけん: năm căn

ろっけん: sáu căn

ななけん: bảy căn

はっけん: tám căn

きゅうけん: chín căn

じゅっけん、じっけん: mười căn

なんげん?: bao nhiêu căn, mấy căn?

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết cách đếm bằng tiếng Nhật phần 3 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

  • Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì [18/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Búp bê Daruma ở Nhật là gì [18/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Múa rối trong tiếng Nhật là gì [18/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì [14/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Thị phần trong tiếng Nhật là gì [09/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Ngày của Cha tiếng Nhật là gì [06/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì [03/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Sơn trong tiếng Nhật là gì [03/06] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Học hỏi tiếng Nhật là gì [30/05] Nguồn: //saigonvina.edu.vn
  • Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì [30/05] Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Đặc biệt

Tham khảo thêm

Chủ Đề