Các bài tập toán bằng tiếng anh 7 năm 2024

[bản đẹp] do tác giả Phạm Thị La - Đặng Minh Tuấn biên soạn nhằm giúp học sinh phát triển kỹ năng giải toán tiếng Anh, cũng như tăng cường vốn từ vựng tiếng anh. Từ đó chuẩn bị cho cuộc thi Violympic trên Internet sắp tới.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY.

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
      • Học tập

        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Bài dự thi
        • Dành cho Giáo Viên
        • Dành cho Phụ huynh
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Học tập

Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7, VietJack giới thiệu bộ 960 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết.

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 7 [có đáp án]

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7

Unit 1: Back to school

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing

Unit 2: Personal information

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing

Unit 3: At home

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing

Unit 4: At school

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing

Unit 5: Work and play

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Writing

Unit 6: After school

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Writing

Unit 7: The world of work

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing

Unit 8: Places

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing

Unit 9: At home and away

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Writing

Unit 10: Health and Hygience

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing

Unit 11: Keep fit, stay healthy

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing

Unit 12: Lets eat

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing

Unit 13: Activities

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing

Unit 14: Freetime fun

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Writing

Unit 15: Going out

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing

Unit 16: People and Places

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 [có đáp án]: Back to school

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. better B. prefer C. teacher D. worker

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ə/. Đáp án A phát âm là /e/

Question 2: A. near B. hear C. dear D. bear

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:Đáp án A, B, C phát âm là /ɪə/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 3: A. concert B. concern C. collect D. combine

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /k/. Đáp án B phát âm là /s/

Question 4: A. picture B. culture C. neighbour D. tourist

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /ʊə /

Question 5: A. dependent B. enjoy C. absent D. government

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ə/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 6: A. moan B. goat C. custom D. moat

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /əu/. Đáp án C phát âm là /ʌ/

Question 7: A. wonderful B. ago C. shutter D. hut

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əu/

Question 8: A. summer B. soap C. coast D. load

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, D, B phát âm là /əu/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 9: A. ugly B. untrue C. dove D. mosquito

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /əʊ/

Question 10: A. soul B. customer C. dough D. mould

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əu/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 11: A. other B. among C. potato D. nothing

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /əu/

Question 12: A. thumb B. shoulder C. poultry D. down

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əu/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 13: A. thorough B. tomato C. drunk D. bus

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əu/

Question 14: A. window B. drunk C. bowl D. grow

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əu/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 15: A. toe B. luck C. Sunday D. uncle

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /əu/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. common B. favourite C. unusual D. popular

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: common = favorite = popular [phổ biến, được ưa thích]

Question 2: A. like B. love C. enjoy D. hate

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: like = love = enjoy [thích]

Question 3: A. album B. stamps C. mountain D. collector

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là danh từ đếm được số ít.

Question 4: A. gardening B. skating C. climbing D. horse-riding

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các môn thể thao.

Question 5: A. newspaper B. reporter C. collector D. gardener

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các loại nghề nghiệp.

Bài 2. Choose the best answer.

Question 1: I think New York is ……………. than Pari.

  1. more expensive B. expensiver

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Tôi nghĩ New York đắt hơn Pari.

Question 2: . Is the North Sea ……….. than the Mediterranean Sea?

  1. more big B. bigger

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Biển Bắc có lớn hơn Biển Địa Trung Hải không?

Question 3: Do you have a ………….. job than your sister?

  1. better B. good

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “Good” khi dùng trong so sánh hơn thành “better”

Dịch: Bạn có một công việc tốt hơn chị gái của bạn?

Question 4: My mom’s ……….. than your mom!

  1. funny B. funnier

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tận cùng tính từ là “y” ta chuyển thành “ier”

Dịch: Mẹ tôi vui tính hơn mẹ bạn.

Question 5: Crocodiles are more dangerous ………. fish.

  1. than B. as

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Cá sấu nguy hiểm hơn cá.

Question 6: Math is ……. than chemistry.

  1. badder B. worse

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “Bad” khi dùng trong so sánh hơn thành “worse”

Dịch: Toán thì tệ hơn Hóa.

Question 7: Cars are much ………….. than motorbikes.

  1. more safer B. much safer

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Ô tô thì an toàn hơn xe máy.

Question 8: Australia is …………… hotter than Ireland.

  1. far B. further

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dùng “far” để nhấn mạnh sự so sánh

Dịch: Úc thì nóng hơn nhiều so với Ai Len.

Question 9: It is strange but often a coke is ……………..than a beer.

  1. more expensive B. expensiver

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Thật lạ nhưng thường thì một cốc coca đắt hơn bia.

Question 10: Non-smokers usually live …………. than smokers.

  1. more long B. longer

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Người không hút thuốc thường sống lâu hơn người hút thuốc.

C. Reading

Choose the best answer.

Tom is from America. He is 13 years old. He has a new pen pal in Vietnam. Her first name is Trang and her family name is Tran. Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them. She is studying English at an International School. She told Tom many things about her new school and new life.

Hanoi is a big and busy city. It seems to be bustling with activity at all times of the day and night. She told that the difference in the atmosphere was quite shocking to her. In the first week, she thought her new school was very boring and that most of the teachers and students seemed to be too serious. She missed the happy-go-lucky atmosphere of her old school so much and sometimes she felt lonely. But now, having been in this school for two months, she gets used to it.

Her new school is huge. It is bigger and prettier than her old school in Hue. The school hours are longer and there isn't as much homework. Instead, the pupils here do many projects. She is in class 7A and her classroom is on the fourth floor. There are twenty-five students in her class and they are very friendly. It’s only about 500 meters from her house to her school. So she walks to school every day. She is very interested in English and Math. Tom hopes that one day he can go to Vietnam to meet Trang and travel around Vietnam with her.

Question 1: Who does Trang live with?

  1. her uncle and aunt
  1. her parents
  1. her friends

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 2: The word “bustling” in the second paragraph has the similar meaning with ….

  1. hurry
  1. excited
  1. calm

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: hurry = bustling

Dịch: vội vàng

Question 3: The word “happy-go-lucky” in the second paragraph means ……

  1. caring or worrying about the future
  1. not caring or worrying about the future
  1. interesting

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Happy-go-lucky = not caring or worrying about the future [vô tư lự]

Question 4: How far is it from her house to her school?

  1. four hundred meters
  1. five meters
  1. five hundred meters

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: It’s only about 500 meters from her house to her school.

Dịch: Nó chỉ cách nhà cô đến trường khoảng 500 mét.

Question 5: How does she go to school?

  1. by motorbike
  1. by bike
  1. on foot

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: So she walks to school every day.

Dịch: Vì vậy, cô đi bộ đến trường mỗi ngày.

Question 6: What is the main topic of this passage?

  1. Tom
  1. Tom’s new pen pal
  1. Hanoi

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Bài đọc nói về Trang, bạn qua thư của Tôm.

Question 7:

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Trang đến từ Huế. Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 8: At first, Trang thought her new school was dull.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: In the first week, she thought her new school was very boring …

Dịch: Trong tuần đầu tiên, cô ấy nghĩ rằng ngôi trường mới của mình rất nhàm chán.

Question 9: Trang’s new school is smaller and prettier than her old school.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: It is bigger and prettier than her old school in Hue.

Dịch: Nó to hơn và đẹp hơn trường cũ của cô ở Huế.

Question 10: Trang always feels lonely at her new school.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: There are twenty-five students in her class and they are very friendly.

Dịch: Có hai mươi lăm học sinh trong lớp của cô ấy và họ rất thân thiện.

Question 11: Trang’s classroom is on the fifth floor.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: She is in class 7A and her classroom is on the fourth floor.

Dịch: Cô ấy học lớp 7A và lớp học của cô ấy ở tầng bốn.

Question 12: English and Math are Trang’s favorite subjects.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: She is very interested in English and Math.

Dịch: Cô ấy rất thích tiếng Anh và Toán.

Question 13: Trang is from Hue.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Trang đến từ Huế. Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 14: Tom doesn’t want to visit Vietnam.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tom hopes that one day he can go to Vietnam to meet Trang and travel around Vietnam with her.

Dịch: Tom hy vọng một ngày nào đó anh có thể đến Việt Nam để gặp Trang và đi du lịch khắp Việt Nam cùng cô.

Question 15: Tom hy vọng một ngày nào đó anh có thể đến Việt Nam để gặp Trang và đi du lịch khắp Việt Nam cùng cô.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: But now, having been in this school for two months, she gets used to it.

Dịch: Nhưng bây giờ, đã ở trong ngôi trường này được hai tháng, cô đã quen với nó.

D. Writing

Question 1: You need to be ………. to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell.

  1. fit B. patient C. careful D. intereste

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Dịch: Bạn cần kiên nhẫn để theo dõi khắc vỏ trứng vì có thể mất hai tuần để hoàn thành một vỏ.

Question 2: My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three …. a week.

  1. time B. a time C. times D. timings

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Time [uncountable]-thời gian, Time [countable]-lần

Dịch: Chị tôi rất thích bơi lội, và cô ấy đi bơi ba lần một tuần.

Question 3: If you choose sewing as your hobby, you will …… you own clothes.

  1. make B. get C. do D. take

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Dịch: Nếu bạn chọn may là sở thích của bạn, bạn sẽ tự mang quần áo cho mình.

Question 4: We often read the instructions carefully in order to make ……of the things we like best.

  1. models B. copies C. uses D. meanings

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Make use of [v] sử dụng

Dịch: Chúng tôi thường đọc hướng dẫn cẩn thận để sử dụng những thứ chúng tôi thích nhất.

Question 5: What does your father do ……….. his free time?

  1. in B. at C. while D. on

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: In sb’s freetime [vào thời gian rảnh của ai]

Dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Question 6: My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ……..

  1. dangerous B. danger C. in danger D. endangered

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm.

Question 7: I think a hobby will always give you ……..and help you …………...

  1. pleased – relaxing B. pleased – relax C. pleasure – relaxed D. pleasure – relax

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Dịch: Tôi nghĩ rằng một sở thích sẽ luôn mang lại cho bạn niềm vui và giúp bạn thư giãn.

Question 8: My sister’s hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the ……………. magazines.

  1. fashion B. sports C. science D. cooking

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Sở thích của chị gái tôi là may vá, và cô ấy có thể lấy các mẫu may từ các tạp chí thời trang.

Question 9: You can share your stamps ….. other collectors ……. a stamp club.

  1. with – at B. with – in C. to – in D. to – at

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Bạn có thể chia sẻ tem của bạn với các nhà sưu tập khác tại một câu lạc bộ tem.

Question 10: If your hobby is greeting card making, you can give your ………… to your friends as presents.

  1. money B. hobby C. products D. greetings

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Dịch: Nếu sở thích của bạn là làm thiệp chúc mừng, bạn có thể tặng sản phẩm của mình cho bạn bè làm quà.

Question 11: I think this hobby doesn’t cost you much, and ……….. you need is time.

  1. all B. some C. all of D. most

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Tôi nghĩ sở thích này không làm bạn tốn kém, và tất cả những gì bạn cần là thời gian.

Question 12: My family enjoys ………… because we can sell vegetables and flowers ………… money.

  1. garden – to B. gardening – for C. garden – of D. gardening – with

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa để lấy tiền.

Question 13: Nowadays people ……….. hours sitting in front of the computers.

  1. set B. spend C. take D. last

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.

Question 14: I think you should take up swimming ………… it is suitable for your health condition.

  1. because B. but C. although D. so

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên đi bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.

Question 15: There are many ………. why it is important to have a hobby.

  1. facts B. details C. reasons D. answers

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Dịch: Có nhiều lý do tại sao điều quan trọng là phải có một sở thích.

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • [mới] Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • [mới] Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • [mới] Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề