Cá mập đọc tiếng anh là gì năm 2024

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to shark Phân từ hiện tại sharking Phân từ quá khứ sharked Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại shark shark hoặc sharkest¹ sharks hoặc sharketh¹ shark shark shark Quá khứ sharked sharked hoặc sharkedst¹ sharked sharked sharked sharked Tương lai will/shall² shark will/shall shark hoặc wilt/shalt¹ shark will/shall shark will/shall shark will/shall shark will/shall shark Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại shark shark hoặc sharkest¹ shark shark shark shark Quá khứ sharked sharked sharked sharked sharked sharked Tương lai were to shark hoặc should shark were to shark hoặc should shark were to shark hoặc should shark were to shark hoặc should shark were to shark hoặc should shark were to shark hoặc should shark Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — shark — let’s shark shark —

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu [khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở], da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong miệng có thể mọc lại được.

1.

Số lượng cá mập đã giảm dần do săn bắn.

Shark numbers have dwindled as a result of hunting.

2.

Cá mập được tìm thấy ở tất cả các vùng biển và phổ biến ở độ sâu lên đến 2.000 mét [6.600 ft].

Sharks are found in all seas and are common to depths up to 2,000 metres [6,600 ft].

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại cá nha!

- dolphin: cá heo

- salmon: cá hồi

- shark: cá mập

- sardine: cá mòi

- cuttlefish: cá mực

- tuna: cá ngừ

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con cá đuối, con cá hề, con cá voi, con sứa, con cá heo, con cá kiếm, con cá ngừ, con cá thu, con cầu gai, con sao biển, con hàu, con trai biển, con ốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con cá mập. Nếu bạn chưa biết con cá mập tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con chim bồ nông tiếng anh là gì
  • Con vẹt tiếng anh là gì
  • Con voi tiếng anh là gì
  • Con hổ tiếng anh là gì
  • Số 0 tiếng anh là gì

Con cá mập tiếng anh là gì

Con cá mập tiếng anh là shark, phiên âm đọc là /ʃɑːk/

Shark /ʃɑːk/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/Shark.mp3

Để đọc đúng từ shark rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ shark rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ʃɑːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ shark thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ shark này để chỉ chung cho con cá mập. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống cá mập, loại cá mập nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài cá mập đó. Hiện tại trên thế giới có tới hơn 400 loài cá mập khác nhau, mỗi loài sẽ đều có tên gọi riêng cụ thể.

Con cá mập tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con cá mập thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
  • Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
  • Cow /kaʊ/: con bò
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U [bò Zebu]
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
  • Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
  • Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
  • Bear /beər/: con gấu
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím [ăn thịt]
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
    Con cá mập tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con cá mập tiếng anh là gì thì câu trả lời là shark, phiên âm đọc là /ʃɑːk/. Lưu ý là shark để chỉ con cá mập nói chung chung chứ không chỉ loại cá mập cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ shark trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ shark rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ shark chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Từ cá mập trong tiếng Anh là gì?

SHARK | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Cá mập tiếng A là gì?

Trong tiếng Việt, shark có nghĩa là cá mập.

Shark có ý nghĩa gì?

Shark có nghĩa là cá mập. "man-eating shark: cá mập trắng. Ngoài ra, shark còn được dùng để chỉ những doanh nhân sở hữu những công ty/ tập đoàn lớn. Họ là những người đứng sau và có khả năng thay đổi cục diện cả một nền kinh tế.

Cá đọc tiếng Anh như thế nào?

/f/ as in. fish..

/ɪ/ as in. ship..

/ʃ/ as in. she..

Chủ Đề