Cấu hình ổn
Intel Pentium G2030 có xung nhịp 3.0GHz [2 lõi, 2 luồng], Bus 1333/1600MHz, Cache 3MB. Nếu so hiệu năng từng nhân, G2030 mạnh hơn hầu hết CPU của AMD hiện nay. Thậm chí đối với những game không tận dụng được Hyper Thread, G2030 không thua kém Core i3 thế hệ 4 là bao, song lại ăn đứt Core i3 về mức giá [1,3 triệu so với 2,5 triệu]Intel Pentium Dual Core G2030: Sự thay thế tuyệt vời cho dòng chip Core i. Với G2030, bạn có thể cắm VGA cỡ HD 7770, thậm chí lên được HD 7790 và GTX 650 Ti cũng không gặp phải tình trạng nghẽn cổ chai nhiều.
Giá bình dân phù hợp với đa số người dùng
Bộ xử lý phù hợp với các máy có cấu hình chơi game khoảng 7 đến 9 triệu đồng. Nếu so với các dòng chip như Core i5 hay Core i7, quá trình load screen khi vào game của G2030 có thể lâu hơn đôi chút, song với máy tính sử dụng chip G2030, bạn hoàn toàn có thể an tâm trải nghiệm những game 3D dạng khủng như Watch Dogs, Wolfenstein, Metro, Skyrim, Starcraft 2, Far Cry 3 mà không sợ máy giật hay bị văng game. Có thể khẳng định, G2030 có thể không phải là lựa chọn tốt nhất cho các máy tính chơi game, song nếu biết cách kết hợp với một card đồ họa khỏe, bạn hoàn toàn có thể chinh chiến những game 3D phổ biến mà không gặp phải bất cứ vấn đề nghiêm trọng nào. Mặc dù, với những game thủ hạng nặng, G2030 dĩ nhiên không thể sánh cùng với Core i5 hay Core i7, nhưng với những game thủ có kinh tế eo hẹp, bạn có thể tiết kiệm hàng triệu đồng mà vẫn có một bộ máy tinh chơi game như mong muốn.
Phù hợp với các tác vụ thông thường không quá mạnh
Không những thế, Intel Pentium Dual Core 2030 còn là lựa chọn cực kỳ phù hợp cho những người mong muốn một chiếc PC cơ bản dành cho những công việc văn phòng hàng ngày như soạn thảo văn bản, tính toán, lên kế hoạch, thống kê hay lướt web, mà không phải tốn quá nhiều tiền.
*Lưu ý: Intel Pentium G2030 tương thích với Mainboard: B75, Q75, Z75, H77, Q77, Z77,H61, B65, Q65, H67, P67, Q67, Z
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý chuỗi Intel Pentium G |
Tên mã | Ivy Bridge trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | G2030 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2'13 |
Thuật in thạch bản | 22 nm |
Recommended Customer Price | $64.00 |
Hiệu năng | |
Số lõi | 2 |
Số luồng | 2 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.00 GHz |
Bộ nhớ đệm | 3 MB SmartCache |
Bus Speed | 5 GT/s DMI |
TDP | 55 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Bảng dữ liệu | Xem ngay |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa [tùy vào loại bộ nhớ] | 32 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR3 1333/1600 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 21 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Có |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa HD Intel cho Bộ xử lý Intel thế hệ thứ 3 |
Tần số cơ sở đồ họa | 650 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.05 GHz |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel | Không |
Công nghệ Intel InTru 3D | Không |
Công nghệ video HD rõ nét Intel | Không |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Phiên bản PCI Express | 2.0 |
Cấu hình PCI Express | up to 1x16, 2x8, 1x8 & 2x4 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1155 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | 2011C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Có sẵn Tùy chọn halogen thấp | Yes |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane | Không |
Công nghệ Intel Turbo Boost | Không |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel vPro | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel | Không |
Công nghệ ảo hóa Intel [VT-x] | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào [VT-d] | Không |
Intel VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel SSE4.1, Intel SSE4.2 |
Công Nghệ Intel My WiFi [WiFi Intel Của Tôi] | Không |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel AES New Instructions | Không |
Khóa bảo mật | Không |
Công nghệ Intel Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Công nghệ chống trộm cắp | Không |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu [đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng].....