Bộ đề kiểm tra toán 6 chương 3

  1. Trường hợp 1. \[\left\{ \matrix{ x - 1 = 1 \hfill \cr y + 1 = 1 \hfill \cr} \right.\] hay \[\left\{ \matrix{ x = 1 \hfill \cr y = 0. \hfill \cr} \right.\]

Trường hợp 2. \[\left\{ \matrix{ x - 1 = - 1 \hfill \cr xy - 1 = - 1 \hfill \cr} \right.\] hay \[\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr y \text{ tùy ý} \hfill \cr} \right.\]

  • 1. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT PHẦN SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG 3 – PHÂN SỐ Giáo viên biên soạn: Thầy Thích Tel: 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com HIỆN TẠI, THẦY THÍCH CUNG CẤP MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 6:  Cung cấp tài liệu Toán lớp 6 học cơ bản dành cho các em học sinh Trung Bình – Yếu  Cung cấp tài liệu: “Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6” qua 13 chuyên đề dành cho các em học sinh Khá – Giỏi  Cung cấp Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG Toán lớp 6 có đáp án.  Cung cấp giáo án bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 theo chuyên đề dành cho giáo viên. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU VUI LÒNG LIÊN HỆ:  Thầy Thích – 0919.281.916  Email: doanthich@gmail.com
  • 2. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ 15 PHÚT ĐỀ SỐ 1 Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6[ chương 3 – Phân số] Câu 1: Thực hiện các phép tính: a, 5 5 9 12    b, 5 15 : 12 4  c, 1 8 5 1 14 . . 13 13 13 13 13   d, 1 1 1 1 1 . 1 . 1 ... 1 2 3 4 2010                             Câu 2: Tìm x biết a, 1 3 5 7 x    b, 5 13 5 6 30 x    c, 3 2 1 4 3 2 x           ĐỀ SỐ 2 Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6[ chương 3] Câu 1: Thực hiện các phép tính: a, 5 26 1 . 6 5 13  b, 25 8 : 30 14   c, 1 7 8 1 16 . . 15 15 15 15 15   d, 1 1 1 1 1 . 1 . 1 ... 1 2 3 4 2011                             Câu 2: Tìm x biết
  • 3. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a, 8 1 9 3 x  b, 3 17 6 5 30 x    c, 5 1 7 9 3 18 x     ĐỀ SỐ 3 Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6[ chương 3] Câu 1: Thực hiện các phép tính: a, 8 15 18 27   b, 3 9 : 2 4  c, 1 9 5 1 15 . . 14 14 14 14 14   d, 1 1 1 1 1 . 1 . 1 ... 1 2 3 4 2012                             Câu 2: Tìm x biết a, 1 2 4 13 x   b, 2 1 3 3 7 x    c, 2 3 1 3 4 6 x     ĐỀ SỐ 4 Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. 3 5 của 13,21 bằng: A. 7,926 B. 7,962 C. 7,629 D. 7,692 Câu 2. Tính 1 3 4 + 3 5 9 = A. 5 11 36 B. 4 8 13 C. 4 8 36 D. 5 11 63 Câu 3. Cho 4 9 .x = 4 11 thì x =
  • 4. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 9 11 B. 11 9 C. 4 9 D. 4 11 Câu 4. 25% một mảnh vải dài 7,25m. Mảnh vải đó dài là: A. 28,25m B. 29m C. 28,75m D. 28,5m Câu 5. 2 3 số tuổi của Tài trước đây 3 năm là 6 tuổi. Hiện nay tuổi của Tài là: A. 9 tuổi B. 12 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi Câu 6. Cho x - 3 4 = 1 2 . Giá trị của x là: A. 5 4 B. 4 6 C. 1 D. 4 5 Câu 7. 15 5 8 23 13 23      A. 8 13 B. 8 13  C. 18 13 D. 5 13 Câu 8. 5 2 13 13    A. 3 13  B. 7 13 C. 7 13  D. 3 26  Câu 9. Tổng 15 13 n n   là một số nguyên khi n là: A. – 1; - 2 B. 1; - 1; 2; - 2 C. 1; 2 D. 1; - 1; 2; - 2; 7; - 7; 4; - 4 Câu 10. 13.7 15 . 21.5 13 = A. 1 B. 2 C. 3 5 D. 35 39 Biểu điểm và đáp án: Mỗi câu đúng được 1,0 điểm
  • 5. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A B B A B A B A ĐỀ SỐ 5 Phần 1/ Trắc nghiệm [ 5 điểm ]Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng] . a] Trong các ví dụ sau ví dụ nào không phải là phân số : A. 5 3  ; B. 3 1,7 ; C. 7 0 ; D. 4 13 b] Phân số không bằng phân số 5 3 là : A. 20 12 ; B. 15 6 ; C. 10 6 ; D 30 18 c] Cho biết 4 15  3  x số x thích hợp là : A. 20 ; B. -20 ; C. 63 ; D. 57 d] Phân số tối giản của phân số 140 20  là : A. 70 10  ; B. 28 4  ; C. 14 2  ; D. 7 1  e] Kết quả khi rút gọn 16 8.5  8.2 là A. 2 11 ; B. 19 ; C. 40 ; D. 2 3 Phần 2/ Tự luận [ 5 điểm ] Cho biểu thức : M= 3 5 n  với n nguyên . a] Tìm n để M là phân số b] Tìm n để M có giá trị là số nguyên . ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Điền tiếp vào phần còn để trống để được một khẳng định đúng . a] Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số đó ........ với phân số b] Muốn tìm một số biết n m của nó bằng a ta tính : ........................................... c] Thương trong phép chia số a cho số b [ b≠0]gọi là ....................................... d] Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta ............ với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả .
  • 6. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 e] Tỉ lệ xích T của một bản vẽ [ hoặc bản đồ] là ...............khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ[ hoặc bản đồ] và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế . Câu 2. Điền dấu " x "vào ô trống mà em chọn. Khẳng định Kết quả là Đúng Sai 12 7 giờ bằng 33 phút 4 1 1 của 76m bằng 85m 7 2 của a bằng 14 nên a bằng 49 Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 6,125% Tỉ số của 10 và 2 là 2 1 ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống a. 12 3 4   b. 6 1 36    c. 3 5 25   d. 2 20 4   Câu 2.Điền dấu "=" vào hoặc  vào ô trống và giải thích. a. 1 2 2 4 vì ............................................... b. 1 5 5 25   vì .............................................. c. 2 4 3 6   vì ...............................................
  • 7. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 3. Rút gọn phân số. a. 45 75  = .......................................................................................................................... b. 12.5 30.4 =........................................................................................................................... c. 12.8 12.5 24  =................................................................................................................. Đáp án và biểu điểm Câu1.[3đ] a. 16 b. -1 c. 9 d. -10 [0,75đ] [0,75đ] [0,75đ] [0,75đ] Câu 2. [3đ] a. = vì 1 . [-4] = 2 . [-2] [=-4] [1đ] b.  vì 1 . 4  5 . 3 [1đ] c. = vì [-2] . [ -6] = 3 . 4 [=12] [1đ] Câu 3.[4đ] a. 28 28: 2 14 6 6 : 2 3      [1.5đ] b. 4.7 4.7 : 4 7 9.32 9.32 : 4 72   [1.5đ]
  • 8. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 c. 12.5 12.2 12[5 2] 3 24 12.2 2     [1đ] ĐỀ SỐ 8 A/ Đề bài: Câu 1.Thực hiện phép tính [tính nhanh nếu có thể] a] 4 12 5 5   ; b] 2 5 5 : 3 6 12        ; c] 7 1 7 10 . . 11 9 11 9    Câu 2. Tìm x biết: a/ 7 5 . x = 7 9 b/ 5 5 : 6 12 x  Câu 3: Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : a] A = 7 1 3 1 5 + . + . 8 8 8 8 8 b] B = -5 5 13 . . 13 9 -5 B.Đáp án: Câu 1: [ 4đ ].Thực hiện phép tính [tính nhanh nếu có thể] a] 4 12 5 5   = 4 [ 12] 5   = 8 5  [ 1,0đ ] b] 2 5 5 : 3 6 12        4 5 5 : 6 6 12         1 12 . 6 5   2 5   [ 1,5đ ] c] 7 1 7 10 . . 11 9 11 9    = 7 1 10 7 11 7 .[ ] . 11 9 9 11 9 9        [ 1,5đ ] Câu 2.[ 3đ ]. Tìm x biết:
  • 9. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a/ 7 4 . x = 7 9 b/ 5 5 : 6 2 x  x = 7 9 : 7 4 = 7 7 49 . 9 4 36  [ 1.5đ] x = 5 5 5 2 1 : . 6 2 6 5 3   [ 1.5đ ] Câu 3: [ 3đ ]. Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : A = 7 1 3 1 5 + . + . 8 8 8 8 8 = 1 B = -5 5 13 . . 13 9 -5 = 9 5 ĐỀ SỐ 9 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? A. 5 4  B. 7 8   C. 4 11 D. 1,5 7 Câu 2: Kết quả của phép tính     3 2 . 3 .5bằng: A. 120 B. 120 C. 180 D. 180 Câu 3: Hai phân số  ; ; ; , 0; 0 a c a b c d b d b d      nếu: A. a.b  c.d B. a.c  b.d C. a b  c  d D. a.d  b.c Câu 4: Nếu 9 4 x x    thì giá trị của x là: A. 6 B. 6 C. 6 hoặc 6 D. Một kết quả khác. Câu 5: Kết quả của phép tính 3 5 .3 4 bằng: A. 3 15 4 B. 2 5 4 C. 1 17 4 D. 3 24 4 Câu 6: Cho 3 7 x   . Số đối của x là:
  • 10. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 3 7  B. 3 7 C. 3 7  D. 7 3 Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. 25% C. 2,5% D. 0;25% Câu 8: Giá trị 3 8 của 240 là A. 640 B. 1 640 C. 90 D. 1 90 Câu 9: Số nghịch đảo của 4 7  là: A. 4 7  B. 4 7 C. 7 4 D. 7 4  Câu 10: Thực hiện tính [Không sử dụng máy tính cầm tay]: 3 1 2 1,1 5 2   ĐỀ SỐ 10 I.Trắc nghiệm khách quan:[ 3 điểm ] Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Cho biết 15 -3 Vậy số x là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Câu 2: Phân số tối giản của 20 -140 A. 10 B. 4 -70 -28 C. 2 D. 1 -14 -7 Câu 3: Phân số nào sau đây = phân số 2 7
  • 11. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49 II. Trắc nghiệm tự luận: [ 7 điểm ] Câu 1: Rút gọn: a, 5 . 6 b, 7 . 2 + 8 9 . 35 2 . 14 . 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT [1 TIẾT] ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM [4.0 điểm] Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 1.Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 3 15 2 10  . B. 5 5 7 7    . C. 4 74 3 53  . D. 3 21 5 35    . 2.Cho biểu thức A = 3 n  2 với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 3.Rút gọn phân số 3 15 7 15   ta được phân số: A. 3 7 . B. 18 22 . C. 9 11 . D. kết quả khác. 4.Trong đẳng thức 5 18 x 72    , x có giá trị là bao nhiêu ? A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số 4 8 10 ; ; 7 9 21   ?
  • 12. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 21. B. 63. C. 42. D. 147. 6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 7 3 10 4  . B. 7 3 10 4  . C. 7 3 10 4  . D. 7 3 10 4  . 7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 8.Khi đổi hỗn số 3 2 7  thành phân số ta được kết quả: A. 11 7  . B. 6 7  . C. 13 7  D. 17 7  . II.PHẦN TỰ LUẬN[6.0 điểm] Bài 1.Tính a] 4 7 . 7 16   b] 1 3 1 1 . 5 10 5                Bài 2.Tìm x, biết 1 7 13 . 3 26 6 x    . Bài 3.Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau đó 15ph bạn Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. -----hết ------ ĐỀ SỐ 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM [4.0 điểm]
  • 13. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 1.Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 3 3 2 2    . B. 5 15 7 21  . C. 4 74 3 53  . D. 3 21 5 35    . 2.Cho biểu thức A = 3 n  2 với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 3.Rút gọn phân số 3 15 7 15   ta được phân số: A. 3 7 . B. 12 8 . C. 3 2 . D. kết quả khác. 4.Trong đẳng thức 5 18 x 72   , x có giá trị là bao nhiêu ? A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số 4 8 10 ; ; 7 9 21   ? A. 42. B. 147. C. 21. D. 63. 6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 7 3 10 4  . B. 7 3 10 4  . C. 7 3 10 4  . D. 7 3 10 4  . 7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 8.Khi đổi hỗn số 3 2 7  thành phân số ta được kết quả: A. 6 7  . B. 17 7  . C. 11 7  . D. 13 7  . II.PHẦN TỰ LUẬN[6.0 điểm] Bài 1.Tính
  • 14. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a] 16 5 . 5 4   b] 1 3 1 1 . 5 10 5                Bài 2.Tìm x, biết 1 7 13 . 3 26 6 x    . Bài 3.Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc 7h55ph bạn Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm [4,0 điểm] Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Cho phân số a b và số nguyên m ≠ 0. Biểu thức nào thể hiện nội dung tính chất cơ bản của phân số ? A . a a m b b m    B . a a.m b b.m  C . a a m b b m    D . a a :m b b :m  Câu 2: Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau ? A . 3 4 và 21 8 B . 1 4 và 3 12 C . 3 5  và 9 15 D . 2 3 và 6 8 Câu 3: Đổi 45 phút ra thành giờ ta được
  • 15. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A . 12 9 giờ B . 1 4 giờ C . 3 4 giờ D . 7 12 giờ Câu 4: Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số 28 42 ? A . 14 21 B . 6 4 C . 2 3 D . 4 6 Câu 5: Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? A . 5 B . 4 C . 6 D . 3 Câu 6: Nếu y 27 3 y  thì y bằng A . 81 B . - 9 C . 9 D . 9 hoặc – 9 Câu 7: Để rút gọn phân số a b ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mẫn điều kiện A . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b B . n là số khác 0 C . n là ước chung của a và b D . n là số nguyên khác 0 Câu 8: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số A . 3 2 B . 5 0,2 C . 5 0 D . 1,2 5 II. PHẦN TỰ LUẬN [6,0 điểm] Bài 1. Tính 25 16 1 3 1 a] . b] 2 . 18 15 5 15 3                 Bài 2. Tìm x, biết
  • 16. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 x 2 4 9 . 30 5 15 8    Bài 3. Phúc đi từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h hết 1 5 giờ. Khi về Phúc đi với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian Phúc đi từ trường về nhà.
  • 17. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Đáp án : 1. B 2. D 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. A ĐỀ SỐ 4 A. Câu hỏi trắc nghiệm: [6 điểm] Câu 1. Em cho biết 15phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ? A. 1 2 B. 3 4 C. 1 3 D. 1 4 Câu 2. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc rút gọn phân số: A. Muốn rút gọn một phân số, ta nhân cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung [khác 1 và -1] của chúng. B. Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung [khác 1 và -1] của chúng. C. Muốn rút gọn một phân số, ta trừ cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung [khác 1 và -1] của chúng. D. Muốn rút gọn một phân số, ta cộng cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung [khác 1 và -1] của chúng. Câu 3. Chỉ ra định nghĩa đúng cho phân số tối giản. A. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 B. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là - 1 C. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 D. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung Câu 4. Chỉ ra quy tắc đúng cho phép nhân hai phân số: A. . . . a c a c b d b d  B. . a c a c b d b d    C. . . a c a c b d b d   D. . . a c a c b d b d   Câu 5. Chỉ ra định nghĩa đúng cho hai phân số bằng nhau.
  • 18. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.d = b.c B. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.b = c.d C. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a = c D. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.c = b.d Câu 6. Một phân số a b lớn hơn 0 khi nào? A. a, b khác dấu B. a < 0 và b > 0 C. a, b cùng dấu D. a > 0 và b < 0 Câu 7. Bằng cách nào để có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành một phân số có mẫu dương bằng chính nó? A. Nhân mẫu số của phân số với - 1 B. Nhân tử số của phân số với - 1 C. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 1 D. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với - 1 Câu 8. Một phân số a b nhỏ hơn 0 khi nào? A. a, b khác dấu B. a, b cùng dấu C. a < 0 và b > 0 D. a > 0 và b < 0 Câu 9. Kết quả của phép tính     3 4 1 . 2 là: A. - 16 B. 16 C. 8 D. - 8 Câu 10. Đâu là tính chất đúng của phân số? A. . . a a m b b m  B. . . a a m b b m  với m Z* C. a a.m b b  với m Z* D. . a a b b m  với m Z*
  • 19. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 11. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu: A. a b a b m m m m     B. a b a b m m m    C. a b a b m m m    D. a b a.b m m m   Câu 12. Thế nào phân số dương? A. Là phân số bằng 0 B. Là phân số khác 0 C. Là phân số nhỏ hơn 0 D. Là phân số lớn hơn 0 B. Tự luận: [4 điểm] 1] Thực hiện phép tính sau: a] 4 2 1  4 . . 11 5 3 11    b] 5 1 8 . 3 4 7  2] Tìm x, biết: a] 2 7 5 11 x  b] 2 1 3 5 4 10 x    3] Một tấm vải nếu bớt đi 9m thì còn lại 8 11 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
  • 20. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 5 Bài1[2,5điểm]: Rút gọn các phân số sau về tối giản a] 125  25 b] [ 45].3 9.[ 15]   Bài2[2,5điểm]: Tìm x, biết: a] 2 1 : 4 3 2 x  b] 5 1 1 4 1 . 5 2 x   Bài 3[3điểm]: Tính giá trị các biểu thức: A = 7 5 3 7 2         B = 12 7 : 6 1 1 5 1 3 . 4 1 3 7       Bài 4[2điểm]: Lớp 6B có 50 học sinh, trong đó có 21nữ và 29nam. Số nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ĐỀ SỐ 6 Bài1[2,5điểm]: Rút gọn các phân số sau về tối giản a] 25 15 b] [ 28].3 9.[ 14]   Bài2[2,5điểm]: Tìm x, biết: a] 3 1 : 3 1 2 x  b] 5 1 1 4 1 . 5 2 x   Bài 3[3điểm]: Tính giá trị các biểu thức: A = 9 7 4 9 2        
  • 21. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 B = 12 7 : 6 1 1 5 1 3 . 4 1 3 7       Bài 4[2điểm]: Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 23nữ và 27nam. Số nam chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ĐỀ SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM [4 điểm] Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó. Câu 1. [0,5 điểm]. [a] . Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số: A. 9,5 11,5  B. 3 0  C. 7 1 D. 5 0 Câu 2. [0,5 điểm]. [a] . Nếu a c b d  thì: A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc Câu 3. [0,5 điểm]. [b]. Nếu 2 5 10 x   thì x bằng: A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 4. [0,5 điểm]. [a] . út gọn phân số 9  6 ta được: A. 3 2 . B. 3  2 C. 2 1 D. 3 1 . Câu 5. [0,5 điểm]. [a] . Số đối của phân số 3 5  là A. 3 5 B. 5 3 C. 15 25 D. 3 5 Câu 6. [0,5 điểm]. [a] . Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ?
  • 22. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 0,8 và 8 1 B. 4  3 và 4 3 C. 5 1 và 5 1 D. -7 và 7 1 Câu 7. [0,5 điểm]. [a] . Phân số 17 5 viết dưới dạng hỗn số là: A. 1 5 1 B. 2 5 1 C. 3 5 1 D. 3 2 5 Câu 8. [0,5 điểm]. [c] Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là: A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D. 4 1 1 II. TỰ LUẬN. [6 điểm] Câu 9. [ 3 điểm] Tính: 1/. 7.6 7.3 18  ; 2/. 7 8 25 25   ; 3/. 2 2 1 3 7 14   Câu 10. [ 2 điểm]. Tìm x, biết: 1/ 3 2 x 7 3   ; 2/ 4 5 : x = 13 7 Câu 11. [1 điểm ] Tính giá trị của biểu thức: 19 3 25 3 19 7 A = . . 25 7 19 7 25 3                ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Ðiểm 1 Chọn đáp án C 0,5 2 Chọn đáp án D 0,5 3 Chọn đáp án B 0,5 4 Chọn đáp án B 0,5
  • 23. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 5 Chọn đáp án D 0,5 6 Chọn đáp án C 0,5 7 Chọn đáp án D 0,5 8 Chọn đáp án B 0,5 9 9.1 7.6 7.3 7.[6 -3] = 18 18 7. 3 21 7 1 = = = = 1 18 18 6 6  0,5 0,5 9. 2 7 8 -7 + 8 1 = = 25 25 25 25   0,5 0,5 9.3 2 2 1 28 12 3 = + - 3 7 14 42 42 42 28 + 12 - 3 37 = 42 42    0,5 0,5 10 10.1 3 2 x 7 3 2 3 x = : 3 7 2 7 14 x = = 3 3 9 5 x = 1 9    0,25 0,25 0,25 0,25
  • 24. triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 110.2 4 5 : x = 13 7 39 : x = 13 7 39 x = : 13 7 39 39 3 x = = = 7. 13 91 7 O,25 O,25 O,25 O,25 11 A = 19 3 25 3 19 7 . . 25 7 19 7 25 3                19 3 19 25 3 19 3 7 . . . . 25 7 25 19 7 25 7 3     19 3 3 19 3 7 19 25 . . . . 25 7 7 25 7 3 25 19           = 0 + 1 + 1 = 2 0, 5 0, 5 Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Điền dấu >,

Chủ Đề