Biện pháp nghệ thuật tiếng anh là gì năm 2024

Chính vì lẽ đó, dù ở thời đại nào thì việc dịch thuật các tài liệu văn học vẫn luôn được mọi người quan tâm. Ngôn ngữ văn học không nhất thiết theo một trình tự nhất định, ý văn không chỉ nằm trên ngôn từ trong tác phẩm mà còn được ẩn đi. Thông qua các biện pháp nghệ thuật đòi hỏi người dịch thuật viên phải có vốn từ phong phú, sự sáng tạo và kết hợp linh hoạt, để câu văn trở nên trau chuốt mà vẫn giữ được ý văn của tác giả. Để có thể làm được điều đó, đòi hỏi dịch giả phải có một lượng lớn từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành văn học mới có thể tạo ra những sản phẩm tốt được.

Hiểu được tầm quan trọng của thuật ngữ chuyên ngành văn học đối với một dịch giả, nên dịch thuật Việt Uy Tín đã tổng hợp một số từ vựng quan trọng nhất liên quan đến lĩnh vực này. Hãy theo dõi để mở rộng thêm vốn kiến thức mà mình đang có.

Bảng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học Nghĩa của thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn họcLiterary genre Thể loại văn học Verse form Dạng câu Genre Thể loại Paradigmatic Thuộc về mô thức Haiku Haiku [một hình thức thơ của nhật bản] Limerick Limerick Literature Văn chương Literary Văn chương Folktale Truyện dân gian Free verse Thơ tự do Unrhymed Không được nói Emotive Cảm xúc Literary criticism Phê bình văn học Poetry Thơ phú Epistolary Biên thơ Epic Sử thi Literary study Nghiên cứu văn học Pentameter Tham số Theatrical performance Hiệu suất sân khấu Drama Kịch Rhyme Vần điệu Prose Văn xuôi Prescriptive Mô tả Canonical Kinh điển Fiction Viễn tưởng Alliteration Phép điệp âm Nonfiction Phi hư cấu Artwork Tác phẩm nghệ thuật Verse Thơ Prosody Ưu tú Syllable Âm tiết Epic poem Thơ sử thi Science fiction Khoa học viễn tưởng Iambic Iambic Poetic Thơ mộng Aristotle Aristotle Naturalism Chủ nghĩa tự nhiên Novel Cuốn tiểu thuyết Essay Tiểu luận Metric Số liệu Rhyming Vần điệu Satire Châm biếm Nietzsche Nietzsche Literary work Tác phẩm văn học Classical Cổ điển Blank verse Thơ không vần Descartes Descartes Utilitarian Tiện lợi Syntax Cú pháp Mythological Thần thoại Odyssey Odyssey [một bài thơ sử thi hy lạp [do homer] mô tả cuộc hành trình của odysseus sau sự sụp đổ của troy] Plato Plato [nhà triết học athenian cổ đại] Pantheon Đền Developer Nhà phát triển Grammar Ngữ pháp Iliad Iliad [một bài thơ sử thi hy lạp mô tả cuộc bao vây của troy] Byzantine Byzantine Opera Opera [một bộ phim thành nhạc] Dramatic Kịch tính Satirical Châm biếm Imagery Hình ảnh Dialogue Hội thoại Language Ngôn ngữ Symbolism Biểu tượng Corpus Corpus Realism Chủ nghĩa hiện thực Point of view Quan điểm Metaphor Phép ẩn dụ Shakespeare Shakespeare Vocabulary Từ vựng Aesthetic Thẩm mỹ Graphic Đồ họa Film Phim ảnh Poem Bài thơ Romance Sự lãng mạn Meter Đồng hồ đo Sonnet Sonnet Tragedy Bi kịch Fantasy Tưởng tượng Epistle Epistle Theatre Rạp hát Theatrical Sân khấu Masterpiece Kiệt tác Rhythm Nhịp Text Bản văn Performance Hiệu suất Homer Homer [nhà thơ sử thi hy lạp cổ đại, người được cho là đã viết iliad và odyssey ] Ballad Bản ballad Memoir Hồi ký Video Video Artistic Nghệ thuật Topic Đề tài Writer Nhà văn Romantic Lãng mạn Musical Âm nhạc Plot Âm mưu

Trong thế giới văn chương, có vô vàn từ vựng chuyên ngành văn học mà một dịch giả phải biết, trên đây chỉ là một phần nhỏ và phổ biến nhất trong số đó. Nếu bạn muốn đi xa hơn nữa trên con đường dịch thuật của mình, trước hết nắm được những từ cơ bản trên nhé.

Biện pháp nghệ thuật là gì lớp 9?

Biện pháp nghệ thuật là gì? Biện pháp nghệ thuật là những nguyên tắc thi pháp trong việc tổ chức một phát ngôn nghệ thuật [nguyên tắc xây dựng cốt truyện, quy tắc phân chia thể loại, nguyên tắc phong cách, thể thức câu thơ...].

Figurative Words là gì?

Ngôn ngữ hình tượng hay phép tu từ [figurative language] là cách thức diễn đạt đặc biệt, khác với thông thường, được người nói hay người viết sử dụng để truyền tải nhiều ý nghĩa khác nhau cũng như tạo sự hấp dẫn và lôi cuốn trong cách diễn đạt.

Biện pháp so sánh tiếng Anh là gì?

Biện pháp tu từ tiếng Anh so sánh [simile] So sánh là là biện pháp tu từ tiếng Anh được dùng để đối chiếu hai hay nhiều sự vật, sự việc với nhau. Hai hay nhiều đối tượng được đề cập ở đây là hai hoặc nhiều đối tượng khác nhau, được đối chiếu với nhau bởi cách nói Việc này/Cái này giống như, như là Việc kia/Cái kia.

Irony là phép gì?

Hyperbole: nói quá. Ví dụ: I could eat a ton. Irony: trớ trêu, mỉa mai.

Chủ Đề