Bài tập về ancol tạo ete lý thuyết năm 2024

Có bao nhiêu rượu [ancol] bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng cóphần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?

A.

2.

B.

3.

C.

4.

D.

5.

Câu 10:

Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tửlà C

4

H

10

O ?

4.

D.

5.

Câu 11:

Có bao nhiêu ancol bậc III, cócông thức phân tửC

6

H

14

O ?

A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu 12:

Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C

8

H

10

O ?

7.

D.

8.

Câu 13:

Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C

8

H

10

O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?

A.

2.

B

. 3.

C.

4.

D.

5.

Câu 14:

Có bao nhiêu ancol C

5

H

12

O khi tách nước chỉtạo một anken duy nhất?

A

. 1.

3.

D.

4.

Câu 15:

Số đồng phân ancol ứng với CTPT C

5

H

12

O là

A.

8.

B.

7.

C.

5.

D.

6.

Câu 16:

X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là

A.

C

3

H

6

O.

B.

C

2

H

4

O.

C.

C

2

H

4

[OH]

2

.

D.

C

3

H

6

[OH]

2

.

Câu 17:

A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tửC

3

H

8

  1. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là

Ancol bậc III.

Chất cónhiệt độsôi cao nhất.

C.

Chất cónhiệt độsôi thấp nhất.

D.

Chất cókhảnăng tách nước tạo anken duy nhất.

Câu 18:

X, Y, Z là3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đóM

Z

\= 1,875M

X

. X cóđặc điểm là

Tách nước tạo 1 anken duy nhất.

Hòa tan được Cu[OH]

2

.

Chứa 1 liên kết

π

trong phân tử.

Không cóđồng phân cùng chức hoặc khác chức.

Câu 19:

Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H

2

SO

4

đặc đun nóng đến180

o

C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là

A.

propan-2-ol.

B.

butan-2-ol.

C.

butan-1-ol.

D.

2-metylpropan-2-ol.

Câu 20:

Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X vớiH

2

SO

4

đặc ở 170

o

C được 3 anken. Tên X là

A.

pentan-2-ol.

B.

butan-1-ol.

C.

butan-2-ol.

D.

2-metylpropan-2-ol.

Câu 21:

Một chất X có CTPT là C

4

H

8

  1. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO khôngphải là anđehit. Vậy X là

but-3-en-1-ol.

but-3-en-2-ol.

2-metylpropenol.

D.

tất cả đều sai.

Câu 22:

Bậc của ancol là

bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.

B.

bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.

Nguyen xuan truong

C.

số nhóm chức có trong phân tử.

D.

số cacbon có trong phân tử ancol.

Câu 23:

Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol

bậc 4.

bậc 1.

bậc 2.

D.

bậc 3.

Câu 24:

Các ancol được phân loại trên cơ sở

số lượng nhóm OH.

B.

đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.

bậc của ancol.

D.

Tất cả các cơ sở trên.

Câu 25:

Các ancol [CH

3

]

2

CHOH ; CH

3

CH

2

OH ; [CH

3

]

3

COH có bậc ancol lần lượt là

A.

1, 2, 3.

B.

1, 3, 2.

C.

2, 1, 3.

D.

2, 3, 1.

Câu 26:

Câu nào sau đây là đúng ?

A.

Hợp chất CH

3

CH

2

OH là ancol etylic.

B.

Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.

C.

Hợp chất C

6

H

5

CH

2

OH là phenol.

D.

Tất cả đều đúng.

Câu 27:

Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượngphân tử xấp xỉ với nó vì

A.

Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.

B.

Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.

C.

Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.

D.

B và C đều đúng.

Câu 28:

A, B, C là3 chất hữu cơ cócùng công thức C

x

H

y

  1. Biết % O [theo khối lượng] trong A là 26,66%. Chất cónhiệt độ sôi thấp nhất trong sốA, B, C là

A

. propan-2-ol.

propan-1-ol.

etylmetyl ete.

D.

propanal.

Câu 29:

Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ?

A.

CaO.

B.

CuSO

4

khan.

C.

P

2

O

5

.

D.

tất cả đều được.

Câu 30:

Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?

Anđehit axetic.

Etylclorua.

Tinh bột.

D.

Etilen.

Câu 31:

Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol

bằng phản ứng hiđrat hóa là

A.

3,3-đimetyl pent-2-en.

B.

3-etyl pent-2-en.

C.

3-etyl pent-1-en.

D.

3-etyl pent-3-en.

Câu 32:

Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là

2-metyl butan-2-ol.

3-metyl butan-1-ol.

3-metyl butan-2-ol.

D.

2-metyl butan-1-ol.

Câu 33:

X là hỗn hợp gồm hai anken [ở thể khí trong đk thường]. Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancol [không có ancol bậc III]. X gồm

propen vàbut-1-en.

etilen vàpropen.

propen vàbut-2-en.

D.

propen và 2-metylpropen.

Câu 34:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A.

HBr [t

o

], Na, CuO [t

o

], CH

3

COOH [xúc tác].

B.

Ca, CuO [t

o

], C

6

H

5

OH [phenol], HOCH

2

CH

2

OH.

C.

NaOH, K, MgO, HCOOH [xúc tác].

D.

Na

2

CO

3

, CuO [t

o

], CH

3

COOH [xúc tác], [CHCO]

2

O.

Câu 35:

Cho các hợp chất sau :[a] HOCH

2

CH

2

OH. [b] HOCH

2

CH

2

CH

2

OH. [c] HOCH

2

CH[OH]CH

2

OH.[d] CH

3

CH[OH]CH

2

OH. [e] CH

3

CH

2

OH. [f] CH

3

OCH

2

CH

3

.Các chất đều tác dụng được với Na, Cu[OH]

2

[a], [b], [c].

[c], [d], [f].

[a], [c], [d].

D.

[c], [d], [e].

Câu 36:

a.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau [mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng] :Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A.

CH

3

COOH, CH

3

OH.

B.

C

2

H

4

, CH

3

COOH.

C.

C

2

H

5

OH, CH

3

COOH.

D.

CH

3

COOH, C

2

H

5

OH.b.

Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH

3

COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A.

CH

3

CH

2

OH và CH=CH.

B.

CH

3

CH

2

OH và CH

3

CHO.

C.

CH

3

CHO và CH

3

CH

2

OH.

D.

CH

3

CH[OH]COOH và CH

3

CHO.

Câu 37:

Khi phân tích thành phần một rượu [ancol] đơn chức X thì thu được kết quả : Tổng khối lượng của cacbon và hiđrogấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu [ancol] ứng với công thức phân tử của X là

1.

Câu 38:

Anken X có công thức phân tử là C

5

H

10

. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO

4

ở nhiệt độthấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C

5

H

12

O

2

. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z khôngcó phản ứng tráng gương. Vậy X là

Nguyen xuan truong

A.

2-metyl buten-2.

B.

But-1-en.

C.

2-metyl but-1-en.

D.

But-2-en.

Bài tập về độ rượu

Câu 39:

Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25

o

có nghĩa là

A.

cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

B.

cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.

cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol nguyên chất.

D.

cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

Câu 40:

Pha a gam ancol etylic [d = 0,8 g/ml] vào nước được 80 ml ancol 25

o

. Giátrịa là

25,6.

32.

D

. 40.

Câu 41:

[A – 2010] Cho 10 ml dd ancol etylic 46

0

phản ứng hết với kim loại Na [dư] thu được V lít khí H

2

[đktc]. Biết khốilượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là:

A.

4,256

0,896

3,360

D.

2,128.

Câu

42:

Một loại rượu có khối lượng riêng d = 0,92 g/ml thì độ rượu là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng riêng của H

2

O vàC

2

H

5

OH lần lượt là 1 và 0,8 g/ml [bỏ qua sự co dãn thể tích].

A.

45

0

B.

39,5

0

C.

90

0

D.

40

0

.

Câu 43:

[B – 2008] Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu etylic 46

0

là : [biết hiệu suấtcủa cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml].

A.

5,4 kg

5,0 kg

6,0 kg

D.

4,5 kg

Câu 44:

Thể tích ancol etylic 92

o

cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C

2

H

4

[đktc]. Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% vàd = 0,8 g/ml.

A

. 8 ml.

10 ml.

12,5ml.

D.

3,9 ml.

Câu 45:

Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46

o

bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% vàd = 0,8 g/ml.

46,875 ml.

93,75 ml.

21,5625 ml.

D.

187,5 ml.

Câu 46:

Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu [ancol] etylic 46º là [biết hiệu suấtcủa cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml]

5,4 kg.

5,0 kg.

6,0 kg.

D.

4,5 kg.

Câu 47:

Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO

2

sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hếtvào dung dịch Ca[OH]

2

dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A.

60.

B.

58.

C.

30.

D.

Câu 48:

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO

2

sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thuđược 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu.Giá trị của m là

20,0.

30,0.

13,5.

D.

15,0.

Câu 49:

Cho m gam tinh bột lên men thành C

2

H

5

OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO

2

sinh ra vào dung dịchCa[OH]

2

được 55 gam kết tủa vàdung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có10 gam kết tủa nữa. Giátrịm là

A.

75 gam.

B.

125 gam.

C.

150 gam.

D.

225 gam.

Bài tập phản ứng thế

Phương pháp:

+ pp Bảo toàn khối lượng: m

ancol

+ m

Na [pư]

→ m

muối

+ m

H2

m

ancol

+ m

Na

→ m

c.rắn

+ m

H2

+ pp tăng giảm khối lượng: 2R[OH]

a

+ 2aNa → 2R[ONa]

a

+ aH

2

x x [mol]∆m

tăng

\= [23 – 1]ax = 22ax = m

R[ONa]a

– m

R[OH]a

Câu 50:

Cho 11g hh gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ tác dụng hết với Na đã thu được 3,36lit H

2

[đkc].CTPT 2 ancol:

A.

CH

3

OH và C

2

H

5

OH.

B.

C

3

H

7

OH và C

4

H

9

OH.

C.

C

3

H

5

OH và C

4

H

7

OH..

D.

C

3

H

7

OH và C

2

H

5

OH

Câu 51:

Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H

2

[đkc]. Khốilượng muối natri ancolat thu được là

2,4 gam.

1,9 gam.

2,85 gam.

D.

3,8 gam.

C©u 52

: Cho 10 gam hçn hîp 2 rîu no ®¬n chøc kÕ tiÕp nhau trong d·y ®ång ®¼ng t¸c dông võa ®ñ víi Na kim lo¹i t¹o ra

Chủ Đề