Bài tập trắc nghiệm về hàm số mũ và logarit năm 2024

Với 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit [cơ bản - phần 2] có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit [cơ bản - phần 2].

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [cơ bản - phần 2]

Bài 41:

Quảng cáo

  1. A = 17/5 B. A = 37/10 C. A = 21/5 D. A = 39/10

Lời giải:

Bài 42:

bằng

  1. A = 9/4 B. A = 3/2 C. A = 15/8 D. A = 17/8

Lời giải:

Bài 43:

  1. A = 23/12 B. A = 7/4 C. A = 3 D. A =7/3

Lời giải:

Bài 44:

Lời giải:

Bài 45:

  1. A = a5 + b3 B. A = a3 + b5 C. A = a3 + b3 D. A = a5 + b5

Lời giải:

Quảng cáo

Bài 46:

Lời giải:

Bài 47:

Lời giải:

a/Ta có: P = loga[b2c3] = 2loga b + 3loga c = 13

Chọn B

b/ ta có

log3 x = 4log3 a + 2log3 b = log3 a4 + log3 b2 = log3 a4b2

Do vậy x = a4b2

Chọn D.

Bài 48:

Lời giải:

Bài 49: Tìm điều kiện xác định của biểu thức

  1. D = [2; +∞]. B. D = [0;+∞] .
  1. D = [0;+∞]\{2}. D. D = [0;+∞]\{2}.

Lời giải:

Bài 50: Với giá trị nào của x thì biểu thức C = ln[4 – x2] xác định?

  1. x ∈ [-2;2]. B.x ∈ [-2;2]. C.x ∈ R\[-2;2]. D.x ∈ R\[-2;2].

Lời giải:

+ Điều kiện xác định: 4 – x2 < 0 ⇔ -2 > x > 2.

Chọn A.

Bài 51: Với giá trị nào của x thì biểu thức

A.x ∈ [-3;1]. B. x ∈ R\[-3;1]. C.x ∈ R\[-3;1]. D.x ∈ [-3;1].

Lời giải:

Quảng cáo

Bài 52: Với giá trị nào của x thì biểu thức: f[x] = log6 [2x – x2] xác định?

  1. 0 < x < 2. B. x > 2. C. -1 < x < 1. D. x < 3.

Lời giải:

Biểu thức có nghĩa khi 2x – x2 < 0 ⇔ x ∈ [0;2]

Chọn A.

Bài 53: Với giá trị nào của x thì biểu thức: f[x] = log5 [x3 – x2 – 2x] xác định?

  1. x ∈ [0;1]. B x ∈ [1;+∞].

C.x ∈ [-1;0] ∪ [2;+∞]. D. x ∈ [0;2] ∪ [4;+∞].

Lời giải:

Biểu thức có nghĩa khi x3 – x2 – 2x > 0 ⇔ x[x2 – x – 2] > 0 ⇔ x ∈ [-1;0] ∪ [2;+∞]

[ Lập bảng xét dấu]

Cách 2: sử dụng máy tính giải bất phương trình bậc 3.

Chọn C.

Bài 54:

  1. x ∈ [-∞; -2] ∪ [2; +∞] B. x > 3
  1. x ∈ [-∞; -2] ∪ [3; +∞] D. x ∈ [-∞; -2] ∪ [2;3] ∪ [3; +∞]

Lời giải:

Biểu thức có nghĩa khi [x2 – 4][x2 – 6x +9] > 0 ⇔ [x2 – 4][x – 3]2 > 0

⇔ x ∈ [-∞; -2] ∪ [2;3] ∪ [3; +∞]

[ Lập bảng xét dấu]

Chọn D.

Bài 55:

Lời giải:

Bài 56: Cho loga x = m và logab x = m [1 ≠ x; a, ab < 0]. Khi đó logb x bằng

Lời giải:

Bài 57:

  1. 1. B. -1. C. 1/5. D. 2000.

Lời giải:

A = logx 2 + logx 3 + … + logx 2000 = logx [1.2.3…2000] = logx x = 1

Chọn A

Quảng cáo

Bài 58:

Lời giải:

Bài 59: Rút gọn biểu thức A = log4 a – log8 a + log16 a2 [ a > 0] ta được:

Lời giải:

Bài 60: Cho . Tính giá trị của biểu thức A = log2 x2 + log1/2 x3 + log4 x

Lời giải:

Bài 61: Cho logx 2 = 3. Tính giá trị của biểu thức A = log4 x – 2log2 √x

Lời giải:

Bài 62: Rút gọn biểu thức ta được:

Lời giải:

Bài 63: Rút gọn biểu thức A = log3 x.log2 3 + log5 x.log4 5 [x > 0] ta được:

Lời giải:

Bài 64:

Lời giải:

Ta có: A = 3log3 x – log3 x + log3 x = 3log3x = 3[1 + √2]

Chọn D.

Bài 65:

Lời giải:

Bài 66:

  1. T = 21 B. T = 12 C. T = 13 D. T = 7

Lời giải:

Ta có:

Chọn D.

Bài 67: Cho ln x = 3. Tính giá trị của biểu thức

  1. T = 16
  1. T = 15

C.

  1. T = 22

Lời giải:

Ta có: T = 2[ln2 x – ln √e] + ln[x3e2]

\= 4ln x – 1 + 3ln x + 2 = 7ln x + 1 = 33

Chọn D.

Bài 68: Cho loga b = 3; loga c = -2. Tính giá trị của loga x, biết rằng

  1. loga x =16
  1. loga x = 6
  1. loga x = 13

D.

Lời giải:

Bài 69: Cho loga b = 2; loga c = -3. Tính giá trị của biểu thức loga x, biết rằng

  1. loga x = -6 B. loga x = -4 C. loga x = -2 D. loga x = -1

Lời giải:

Ta có:

Bài 70:

Lời giải:

a/ Xét đáp án C:

Ta có: 2 + 2loga b = 2loga a + 2loga b = 2loga ab = 2loga[ab]2

Chọn C.

b/Ta chỉ có logc a + logc b = logc [ab] [c ≠ 1]

Chọn A.

Bài 71:

Lời giải:

Bài 72:

Lời giải:

Bài 73: Đặt a = log2 3. Hãy tính log2 48 theo a

  1. log2 48 = 3 + 2a
  1. log2 48 = 4 + 2a
  1. log2 48 = 4 + a
  1. log2 48 = 5 – a

Lời giải:

Ta có: log2 48 = log2[24.3] = 4 + log2 3 = 4 + a

Chọn C.

Bài 74: Đặt a = log2 5. Hãy tính log4 10 theo a

Lời giải:

Bài 75: Cho log2 5 = a. Hãy tính log4 1250 theo a

Lời giải:

Bài 76: Cho a = log15 3 thì:

Lời giải:

Bài 77: Cho log√10 20 = a. Hãy biểu diễn log2 5 theo a

Lời giải:

Bài 78: Cho log18 12 = a. Hãy biểu diễn log2 3 theo a

Lời giải:

Bài 79: Đặt log2 3 = a, b = log3 5. Hãy biểu diễn log2 45 theo a và b

  1. log2 45 = 2a + 2ab
  1. log2 45 = a + ab
  1. log2 45 = 3a + ab
  1. log2 45 = 2a + ab

Lời giải:

Bài 80: Cho [a > 0, a ≠ 1], biểu thức E = a4 loga2⁡5 có giá trị bằng bao nhiêu?

A.25. B.625. C.5. D.58.

Lời giải:

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [cơ bản - phần 1]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [cơ bản - phần 3]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [cơ bản - phần 4]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [cơ bản - phần 5]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [nâng cao - phần 1]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [nâng cao - phần 2]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [nâng cao - phần 3]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [nâng cao - phần 4]
  • 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải [nâng cao - phần 5]

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Chủ Đề