Bài tập toán lớp 4 chương 2

Đề trắc nghiệm chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên – Toán lớp 4 được Hoc360.net sưu tầm giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, nâng cao khả năng tư duy Toán học của mình. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em trong việc học, ôn tập môn Toán. Mời các em tham khảo và tải về. Chúc các em học giỏi!

DOWNLOAD

Xem thêm:

►Bài tập phần tìm số trung bình cộng – Toán lớp 4  tại đây.

►Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm môn Toán lớp 4 tại đây.

Related

Tags:210 bài trắc nghiệm toán 4 · Giải Toán 4 · Toán 4

Để giúp bạn học tốt môn Toán 4, phần dưới là danh sách các bài Giải bài tập Toán 4 Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học.

Phần 1 : Phép cộng và phép trừ

Phần 2 : Phép nhân

Phần 3 : Phép chia

Trắc nghiệm Toán lớp 4 chương 2

  • Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2 - Phần 1
  • Đáp án Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2 - Phần 1

Trắc nghiệm Toán lớp 4 chương 2 - Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học - Phần 1 có đáp án chi tiết cho từng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập tại nhà, củng cố các kiến thức đã học, ôn luyện giải Toán. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2 - Phần 1

Câu 1: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:

A. 72783

B. 72783

C. 71784

D. 71783

Câu 2: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:

A. 38657

B. 36657

C. 38677

D. 38557

Câu 3: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:

A. 90100

B. 90101

C. 90102

D. 90103

Câu 4: Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 6999

B. 7999

C. 8999

D. 9999

Câu 5: Điền vào chỗ chấm số thích hợp nhất: 96 + 72 = ... + 96

A. 0

B. 72

C. 67

D. 73

Câu 6: Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a + b + c = .....

A. 8 + 5 + 2 = 15

B. 8 + 5 + 2 = 13

C. 8 + 5 + 2 = 14

D. 8 + 5 + 2 = 16

Câu 7: Cho biết a, b, c là các số có một chữ số [a, b, c khác nhau]. Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = .....

A. 1 + 0 + 2 = 3

B. 0 + 0 + 0 = 0

C. 1 + 1 + 1 = 3

D. 1 + 1 + 0 = 2

Câu 8: Thực hiện phép tính sau: 85 + 99 + 1 = .....

A. 186

B. 185

C. 187

D. 188

Câu 9: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:

A. 5 giờ 45 phút

B. 6 giờ kém 15 phút

C. 9 giờ 30 phút

D. A và B đều đúng

Câu 10: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:

A. 9 giờ 36 phút

B. 10 giờ kém 24 phút

C. A và B đúng

D. Các câu trả lời đều sai

Câu 11: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

A. mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi

B. mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi

C. mẹ 37 tuổi, con 5 tuổi

D. mẹ 34 tuổi, con 8 tuổi

Câu 12: Hình 1 có:

A. góc bẹt đỉnh A, cạnh AM, AN

B. góc nhọn đỉnh A, cạnh AM, AN

C. góc tù đỉnh A, cạnh AM, AN

D. góc vuông đỉnh A, cạnh AM, AN

Câu 13: Trong các hình trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là:

A. hình 4

B. hình 3

C. hình 2

D. hình 1

Câu 14: Vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC. Hãy chọn cách vẽ đúng:

A. hình A

B. hình B

C. hình C

D. hình D

Câu 15: Câu đúng là:

A. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh EG và HI vuông góc với nhau

B. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh HG và HI vuông góc với nhau

C. cặp cạnh IK và IH, cặp cạnh EG và GH vuông góc với nhau

D. cặp cạnh HG và HI, cặp cạnh EG và IK vuông góc với nhau

Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b [a, b cùng một đơn vị đo]. Chu vi hình chữ nhật đó là ...........

A. a x b

B. a + b x 2

C. b + a x 2

D. [a + b] x 2

Câu 17: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?

A. 5528kg

B. 5090kg

C. 5400kg

D. 5000kg

Câu 18: Tìm x biết: x − 425 = 625

A. x = 1050

B. x = 1000

C. x = 1010

D. x = 1040

Câu 19: Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a x b x c = .........

A. 8 x 5 x 2 = 90

B. 8 x 5 x 2 = 70

C. 8 x 5 x 2 = 80

D. 8 x 5 x 2 = 60

Câu 20: Cần vẽ đường cao EI của hình tam giác DEG. Hãy chọn cách vẽ đúng trong các cách vẽ sau:

A. hình A

B. hình B

C. hình C

D. hình D

Đáp án Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2 - Phần 1

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

A

C

D

B

A

A

B

A

B

A

A

D

C

B

D

D

A

C

D

Ngoài Trắc nghiệm Toán lớp 4 chương 2 - Phần 1, VnDoc còn giúp các bạn giải VBT Toán lớp 4. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

LogaVN

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Tổng hợp ôn tập chương 2 môn Toán lớp 4". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bộ tài liệu tổng hợp bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2 [có đáp án]: Bốn phép tính với các số tự nhiên - Hình học chọn lọc, cực hay, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 4. Hi vọng bộ trắc nghiệm sẽ giúp Thầy/Cô và phụ huynh có thêm tài liệu giảng dạy và học cùng các con, qua đó giúp các con học tốt môn Toán lớp 4 hơn.

Câu 1 : Cho phép tính: 4832 + 59. Trong các cách tính sau, cách tính nào đúng?

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy 4832+59=4891.

Câu 2 : Thực hiện phép tính: 4826 + 307

A. 5123

B. 5133

C. 7833

D. 7896

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy 4826+307=5133.

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:

47256 + 25487 =

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

47256+25487=72743.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 72743 .

Câu 4 : 541675 + 95234 = 636809. Đúng hay sai?

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

541675+95234=636909

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 5 : Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725

A. 69348

B. 78348

C. 78258

D. 79358

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy 57369+8264+13725=79358.

Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết: x-3268=5735

Vậy x =

Hiển thị đáp án

x−3268=5735

x=5735+3268

x=9003

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 9003.

Câu 7 : Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

> < =

2356 + 1825 4081

Hiển thị đáp án

Ta có: 2356+1825=4181

Mà 4181>4081

Vậy 2356+1825>4081.

Câu 8 : Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

> < =

27168 + 15739 24680 + 18227

Hiển thị đáp án

Ta có:

27168+15739=42907

24680+18227=42907

Mà 42907=42907

Do đó 27168+15739=24680+18227

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là = .

Câu 9 : Điền đáp án đúng vào ô trống:

Giá thứ nhất có 1836 quyển sách. Giá thứ hai có 2185 quyển sách.

Vậy cả hai giá có tất cả quyển sách.

Hiển thị đáp án

Cả hai giá có tất cả số quyển sách là:

1836+2185=4021 [quyển sách]

Đáp số: 4021 quyển sách

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 4021.

Câu 10 : Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:

A. 109998

B. 109999

C. 110000

D. 110001

Hiển thị đáp án

Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998.

Số lẻ bé nhất có 5 chữ số là: 10001 .

Tổng của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là:

99998+10001=109999

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề