Bài tập sgk nâng cao lí 10 trang 104 năm 2024

Phương pháp giải:

- Biểu thức tính công suất: \[P = \frac{A}{t}\]

- Biểu thức tính công: A = F.d

Trong đó:

+ P: công suất [W]

+ A: công vật thực hiện được [J]

+ F: lực thực hiện công [N]

+ d: độ dịch chuyển của vật [m]

+ t: thời gian vật thực hiện công [s]

- 1 HP = 746 W [HP là đơn vị mã lực].

Lời giải chi tiết:

Lực thực hiện công là trọng lực.

Ta có: m = 60 kg; t = 4 s; d = 4,5 m.

- Công mà người chạy bộ thực hiện được là: A = F.d = P.d = m.g.d = 60.10.4,5 = 2700 [J].

- Công suất của người chạy bộ là: \[P = \frac{A}{t} = \frac{{2700}}{4} = 675[W]\]

Công suất của người chạy bộ theo đơn vị mã lực [HP] là: \[P = \frac{{675}}{{746}} \approx 0,9[HP]\]

-- Mod Vật Lý 10 HỌC247

Gia tri cua gia td'e rod tu do g do dugc trong thf nghiem nay bang bao nhidu ? Quy luat vl rod tu do cd duge nghidm diing khdng ? 1.31. Mdt chdt dilm chuyin ddng trdn true Ox. Phuang trinh chuyin ddng eua nd ed dang sau : X = -1 + lOt + 8, t tfnh bang giay, x tfnh bang met. Chgn eau dung trong eac cau sau : Chat dilm chuyin ddng A. nhanh ddn diu rdi cham ddn diu theo ehilu duang cua true Ox. B. nhanh ddn diu rdi cham dan diu theo ehilu dm eua true Ox. C. cham ddn diu rdi nhanh ddn diu theo chilu duong cua true Ox. D. chdm ddn diu rdi nhanh ddn diu theo chieu am eua true Ox. E. cham dan diu theo ehilu duang rdi nhanh ddn diu theo ehilu am eua true Ox. 1.32. Hai xe A va B chuyin ddng trdn ciing mdt dudng thing, xudt phat tii hai vi tri each nhau mdt khoang bang /. Dd thi van tdc theo thdi gian eua chiing duge bilu diln trdn mdt he true toa dd la hai dudng song song [Hinh 1.3]. cau nao sau day la diing ? A. Trong khoang thdi gian tii 0 -ti, hai xe chuyin ddng diu. B. Trong khoang thdi...

\[\eqalign{ & a]\,\,N{a_2}S{O_3} + KMn{O_4} + {H_2}O \to N{a_2}S{O_4}\cr& \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;+ Mn{O_2} + KOH \cr & b]\,\,FeS{O_4} + {K_2}C{r_2}{O_7} + {H_2}S{O_4} \to F{e_2}{\left[ {S{O_4}} \right]_3} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;+ {K_2}S{O_4} + C{r_2}{\left[ {S{O_4}} \right]_3} + {H_2}O \cr & c]\,\,Cu + HN{O_3} \to Cu{\left[ {N{O_3}} \right]_2} + N{O_2} + {H_2}O \cr & d]\,\,Cu + HN{O_3} \to Cu{\left[ {N{O_3}} \right]_2} + NO + {H_2}O \cr & e]\,\,F{e_3}{O_4} + HN{O_3} \to Fe{\left[ {N{O_3}} \right]_3} + NO + {H_2}O \cr & g]\,\,Fe + {H_2}S{O_4} \to F{e_2}{\left[ {S{O_4}} \right]_3} + S{O_2} + {H_2}O \cr & h]\,\,C{l_2} + NaOH \to NaCl + NaClO + {H_2}O \cr} \]

Đề bài

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào trong giảm phân?

  1. Kì trung gian
  1. Kì đầu lần phân bào I
  1. Kì giữa lần phân bào I
  1. Kì đầu lần phân bào II

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lại Diễn biến giảm phân I

Quảng cáo

Lời giải chi tiết

Đáp án: b] Kì đầu lần phân bào I.

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

Bài tiếp theo

  • Câu 4 trang 104 SGK Sinh học 10 Nâng cao Giải bài tập Câu 4 trang 104 SGK Sinh học 10 Nâng cao
  • Câu 3 trang 103 SGK Sinh học 10 Nâng cao Giải bài tập Câu 3 trang 103 SGK Sinh học 10 Nâng cao
  • Câu 2 trang 103 SGK Sinh học 10 Nâng cao Giải bài tập Câu 2 trang 103 SGK Sinh học 10 Nâng cao
  • Câu 1 trang 103 SGK Sinh học 10 Nâng cao Giải bài tập Câu 1 trang 103 SGK Sinh học 10 Nâng cao
  • Quan sát hình 30.1 và 30.2, hãy trả lời các câu hỏi sau: Quan sát hình 30.1 và 30.2, hãy trả lời các câu hỏi sau:

\>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 10 - Xem ngay

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

\>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Chủ Đề