Màu sắc là yếu tố có ảnh hưởng rất lớn đến nhận thức của con người. Vì màu sắc sẽ phản ánh trạng thái cảm xúc của con người. Đối với những ai làm trong lập trình, đồ họa việc nắm vững bảng mã màu và cách lấy mã màu là điều cần thiết. Sau đây, Vietnix sẽ giới thiệu đến bạn đầy đủ và cách lấy mã màu nhanh dành cho các bạn.
Giới thiệu bảng mã màu là gì?
Bảng mã màu là công cụ thiết yếu cho các nhà thiết kế website, đồ họa và in ấn. Nó giúp bạn xác định và sử dụng các màu sắc một cách chính xác và nhất quán trên các nền tảng khác nhau.
Bảng mã màu bao gồm các thông tin sau:
- Tên màu: Tên gọi chung của màu sắc bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
- Mã màu HTML: Dùng để hiển thị màu sắc trên trang web.
- Mã màu CSS: Dùng để định dạng màu sắc trong CSS.
- Giá trị RGB: Biểu diễn màu sắc bằng ba thành phần: Red [đỏ], Green [xanh lá cây] và Blue [xanh lam]. Mỗi thành phần có giá trị từ 0 đến 255.
- Giá trị CMYK: Biểu diễn màu sắc bằng bốn thành phần: Cyan [lục lam], Magenta [đỏ tươi], Yellow [vàng] và Black [đen]. Mỗi thành phần có giá trị phần trăm từ 0% đến 100%.
Bảng mã màu HTML, CSS, RGB cơ bản
Vietnix sẽ tổng hợp cho bạn bảng mã màu đầy đủ. Bao gồm có mã màu áp dụng cho code HTML, CSS và mã màu RGB, dành cho những nhà thiết kế website, lập trình viên, designer,… Chắc chắn các code màu sẽ rất cần thiết và hỗ trợ nhanh chóng hơn trong công việc. Với bảng mã này, bạn chỉ việc copy mã màu về trực tiếp và sử dụng.
Màu
HTML / CSS Name
Hex Code [
RRGGBB]
Decimal Code [R,G,B]
Black
000000
[0,0,0]
White
FFFFFF
[255,255,255]
Red
FF0000
[255,0,0]
Lime
00FF00
[0,255,0]
Blue
0000FF
[0,0,255]
Yellow
FFFF00
[255,255,0]
Cyan / Aqua
00FFFF
[0,255,255]
Magenta / Fuchsia
FF00FF
[255,0,255]
Silver
C0C0C0
[192,192,192]
Gray
808080
[128,128,128]
Maroon
800000
[128,0,0]
Olive
808000
[128,128,0]
Green
008000
[0,128,0]
Purple
800080
[128,0,128]
Teal
008080
[0,128,128]
Navy
000080
[0,0,128]
Bảng mã màu phổ biến, thường dùng
Dưới đây là bảng các màu phổ biến dạng mã HEX-16 được sử dụng phổ biến nhất.
EEEEEE
DDDDDD
CCCCCC
BBBBBB
AAAAAA
999999
888888
777777
666666
555555
444444
333333
222222
111111
000000
FF0000
EE0000
DD0000
CC0000
BB0000
AA0000
990000
880000
770000
660000
550000
440000
330000
220000
110000
FFFFFF
FFFFCC
FFFF99
FFFF66
FFFF33
FFFF00
CCFFFF
CCFFCC
CCFF99
CCFF66
CCFF33
CCFF00
99FFFF
99FFCC
99FF99
99FF66
99FF33
99FF00
66FFFF
66FFCC
66FF99
66FF66
66FF33
66FF00
33FFFF
33FFCC
33FF99
33FF66
33FF33
33FF00
00FFFF
00FFCC
00FF99
00FF66
00FF33
00FF00
FFCCFF
FFCCCC
FFCC99
FFCC66
FFCC33
FFCC00
CCCCFF
CCCCCC
CCCC99
CCCC66
CCCC33
CCCC00
99CCFF
99CCCC
99CC99
99CC66
99CC33
99CC00
66CCFF
66CCCC
66CC99
66CC66
66CC33
66CC00
33CCFF
33CCCC
33CC99
33CC66
33CC33
33CC00
00CCFF
00CCCC
33CC66
33CC33
00CC99
00CC66
00CC33
00CC00
FF99FF
FF99CC
FF9999
FF9966
FF9933
FF9900
CC99FF
CC99CC
CC9999
CC9966
CC9933
CC9900
9999FF
9999CC
999999
999966
999933
999900
6699FF
6699CC
669999
669966
669933
669900
3399FF
3399CC
339999
339966
339933
339900
0099FF
0099CC
009999
009966
009933
009900
FF66FF
FF66CC
FF6699
FF6666
FF6633
FF6600
CC66FF
CC66CC
CC6699
CC6666
CC6633
CC6600
9966FF
9966CC
996699
996666
996633
996600
6666FF
6666CC
666699
666666
666633
666600
3366FF
3366CC
336699
336666
336633
336600
0066FF
0066CC
006699
006666
006633
006600
FF33FF
FF33CC
FF3399
FF3366
FF3333
FF3300
CC33FF
CC33CC
CC3399
CC3366
CC3333
CC3300
9933FF
9933CC
993399
993366
993333
993300
6633FF
6633CC
663399
663366
663333
663300
3333FF
3333CC
333399
333366
333333
333300
0033FF
FF3333
0033CC
003399
003366
003333
003300
FF00FF
FF00CC
FF0099
FF0066
FF0033
FF0000
CC00FF
CC00CC
CC0099
CC0066
CC0033
CC0000
9900FF
9900CC
990099
990066
990033
990000
6600FF
6600CC
660099
660066
660033
660000
3300FF
3300CC
330099
330066
330033
330000
0000FF
0000CC
000099
000066
000033
00FF00
00EE00
00DD00
00CC00
00BB00
00AA00
009900
008800
007700
006600
005500
004400
003300
002200
001100
0000FF
0000EE
0000DD
0000CC
0000BB
0000AA
000099
000088
000077
000055
000044
000022
000011
Bảng màu RGB đầy đủ trong thiết kế
Tiếp theo là bảng mã màu RGB tổng hợp theo dải màu chủ đạo.
Bảng mã màu RGB đỏ [Red colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code -[R,G,B]
lightsalmon
[255,160,122]
salmon
[250,128,114]
darksalmon
[233,150,122]
lightcoral
[240,128,128]
indianred
[205,92,92]
crimson
[220,20,60]
firebrick
[178,34,34]
red
[255,0,0]
dark red
[139,0,0]
Bảng mã màu RGB cam [Orange colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
coral
[255,127,80]
tomato
[255,99,71]
orangered
[255,69,0]
gold
[255,215,0]
orange
[255,165,0]
dark orange
[255,140,0]
Bảng mã màu RGB vàng [Yellow color]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
light yellow
[255,255,224]
lemonchiffon
[255,250,205]
lightgoldenrodyellow
[250,250,210]
papayawhip
[255,239,213]
moccasin
[255,228,181]
peachpuff
[255,218,185]
palegoldenrod
[238,232,170]
khaki
[240,230,140]
dark khaki
[189,183,107]
yellow
[255,255,0]
Bảng mã màu RGB xanh lá [Green colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
lawngreen
[124,252,0]
chartreuse
[127,255,0]
limegreen
[50,205,50]
lime
[0,255,0]
forest green
[34,139,34]
green
[0,128,0]
dark green
[0,100,0]
greenyellow
[173,255,47]
yellowgreen
[154,205,50]
springgreen
[0,255,127]
medium spring green
[0,250,154]
light green
[144,238,144]
pale green
[152,251,152]
dark green
[143,188,143]
mediumseagreen
[60,179,113]
seagreen
[46,139,87]
olive
[128,128,0]
darkolivegreen
[85,107,47]
olive drab
[107,142,35]
Bảng mã màu RGB xanh lục [Cyan colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
lightcyan
[224,255,255]
cyan
[0,255,255]
aqua
[0,255,255]
aquamarine
[127,255,212]
mediumaquamarine
[102,205,170]
paleturquoise
[175,238,238]
turquoise
[64,224,208]
mediumturquoise
[72,209,204]
dark turquoise
[0,206,209]
lightseagreen
[32,178,170]
cadet blue
[95,158,160]
darkcyan
[0,139,139]
teal
[0,128,128]
Bảng mã màu RGB xanh dương [Blue colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
powder blue
[176,224,230]
lightblue
[173,216,230]
lightskyblue
[135,206,250]
skyblue
[135,206,235]
deepskyblue
[0,191,255]
lightsteelblue
[176,196,222]
dodgerblue
[30,144,255]
cornflowerblue
[100,149,237]
steelblue
[70,130,180]
royal blue
[65,105,225]
blue
[0,0,255]
medium blue
[0,0,205]
dark blue
[0,0,139]
navy
[0,0,128]
midnight blue
[25,25,112]
medium slate blue
[123,104,238]
slate blue
[106,90,205]
darkslateblue
[72,61,139]
Bảng mã màu RGB tím [Purple colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
lavender
[230,230,250]
thistle
[216,191,216]
plum
[221,160,221]
violet
[238,130,238]
orchid
[218,112,214]
fuchsia
[255,0,255]
magenta
[255,0,255]
mediumorchid
[186,85,211]
mediumpurple
[147,112,219]
blue violet
[138,43,226]
darkviolet
[148,0,211]
darkorchid
[153,50,204]
darkmagenta
[139,0,139]
purple
[128,0,128]
indigo
[75,0,130]
Pink colors
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
pink
[255,192,203]
light pink
[255,182,193]
hotpink
[255,105,180]
deep pink
[255,20,147]
palevioletred
[219,112,147]
mediumvioletred
[199,21,133]
Bảng mã màu RGB trắng [White colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Cod – [R,G,B]
white
[255,255,255]
snow
[255,250,250]
honeydew
[240,255,240]
mintcream
[245,255,250]
azure
[240,255,255]
aliceblue
[240,248,255]
ghostwhite
[248,248,255]
whitesmoke
[245,245,245]
seashell
[255,245,238]
beige
[245,245,220]
old lace
[253,245,230]
floral white
[255,250,240]
ivory
[255,255,240]
antique white
[250,235,215]
linen
[250,240,230]
lavenderblush
[255,240,245]
mistyrose
[255,228,225]
Bảng mã màu RGB xám [Gray colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
gainsboro
[220,220,220]
lightgray
[211,211,211]
silver
[192,192,192]
darkgray
[169,169,169]
gray
[128,128,128]
dimgray
[105,105,105]
lightslategray
[119,136,153]
slategray
[112,128,144]
darkslategray
[47,79,79]
black
[0,0,0]
Bảng mã màu RGB nâu [Brown colors]
Color
HTML / CSS – Color Name
Decimal Code – [R,G,B]
cornsilk
[255,248,220]
blanchedalmond
[255,235,205]
bisque
[255,228,196]
navajo white
[255,222,173]
wheat
[245,222,179]
burlywood
[222,184,135]
tan
[210,180,140]
rosybrown
[188,143,143]
sandy brown
[244,164,96]
goldenrod
[218,165,32]
peru
[205,133,63]
chocolate
[210,105,30]
saddle brown
[139,69,19]
sienna
[160,82,45]
brown
[165,42,42]
maroon
[128,0,0]
Bảng màu CMYK dùng cho in ấn
CMYK là bảng mã màu được sử dụng nhiều trong ngành in ấn. CMYK còn có tên gọi khác four-color process” [quy trình bốn màu]. Hệ màu CMYK gồm có:
- C: Cyan [màu lục lam].
- M: Magenta [màu đỏ tươi hay hồng tươi].
- Y: Yellow [màu vàng].
- K: Keyline [màu đen].
Dưới đây là bảng mã màu CMYK thông dụng song song với mã màu RGB vã mã HEX-16 tương ứng.
Colors
C
M
Y
K
R
G
B
HEX-16
1
0
100
100
45
139
0
22
8B0016
2
0
100
100
25
178
0
31
B2001F
3
0
100
100
15
197
0
35
C50023
4
0
100
100
0
223
0
41
DF0029
5
0
85
70
0
229
70
70
E54646
6
0
65
50
0
238
124
107
EE7C6B
7
0
45
30
0
245
168
154
F5A89A
8
0
20
10
0
252
218
213
FCDAD5
9
0
90
80
45
142
30
32
8E1E20
10
0
90
80
25
182
41
43
B6292B
11
0
90
80
15
200
46
49
C82E31
12
0
90
80
0
223
53
57
E33539
13
0
70
65
0
235
113
83
EB7153
14
0
55
50
0
241
147
115
F19373
15
0
40
35
0
246
178
151
F6B297
16
0
20
20
0
252
217
196
FCD9C4
17
0
60
100
45
148
83
5
945305
18
0
60
100
25
189
107
9
BD6B09
19
0
60
100
15
208
119
11
D0770B
20
0
60
100
0
236
135
14
EC870E
21
0
50
80
0
240
156
66
F09C42
22
0
40
60
0
245
177
109
F5B16D
23
0
25
40
0
250
206
156
FACE9C
24
0
15
20
0
253
226
202
FDE2CA
25
0
40
100
45
151
109
0
976D00
26
0
40
100
25
193
140
0
C18C00
27
0
40
100
15
213
155
0
D59B00
28
0
40
100
0
241
175
0
F1AF00
29
0
30
80
0
243
194
70
F3C246
30
0
25
60
0
249
204
118
F9CC76
31
0
15
40
0
252
224
166
FCE0A6
32
0
10
20
0
254
235
208
FEEBD0
33
0
0
100
45
156
153
0
9C9900
34
0
0
100
25
199
195
0
C7C300
35
0
0
100
15
220
216
0
DCD800
36
0
0
100
0
249
244
0
F9F400
37
0
0
80
0
252
245
76
FCF54C
38
0
0
60
0
254
248
134
FEF889
39
0
0
40
0
255
250
179
FFFAB3
40
0
0
25
0
255
251
209
FFFBD1
41
60
0
100
45
54
117
23
367517
42
60
0
100
25
72
150
32
489620
43
60
0
100
15
80
166
37
50A625
44
60
0
100
0
91
189
43
5BBD2B
45
50
0
80
0
131
199
93
83C75D
46
35
0
60
0
175
215
136
AFD788
47
25
0
40
0
200
226
177
C8E2B1
48
12
0
20
0
230
241
216
E6F1D8
49
100
0
90
45
0
98
65
006241
50
100
0
90
25
0
127
84
007F54
51
100
0
90
15
0
140
94
008C5E
52
100
0
90
0
0
160
107
00A06B
53
80
0
75
0
0
174
114
00AE72
54
60
0
55
0
103
191
127
67BF7F
55
45
0
35
0
152
208
185
98D0B9
56
25
0
20
0
201
228
214
C9E4D6
57
100
0
40
45
0
103
107
00676B
58
100
0
40
25
0
132
137
008489
59
100
0
40
15
0
146
152
009298
60
100
0
40
0
0
166
173
00A6AD
61
80
0
30
0
0
178
191
00B2BF
62
60
0
25
0
110
195
201
6EC3C9
63
45
0
20
0
153
209
211
99D1D3
64
25
0
10
0
202
229
232
CAE5E8
65
100
60
0
45
16
54
103
103667
66
100
60
0
25
24
71
133
184785
67
100
60
0
15
27
79
147
1B4F93
68
100
60
0
0
32
90
167
205AA7
69
85
50
0
0
66
110
180
426EB4
70
65
40
0
0
115
136
193
7388C1
71
50
25
0
0
148
170
214
94AAD6
72
30
15
0
0
191
202
230
BFCAE6
73
100
90
0
45
33
21
81
211551
74
100
90
0
25
45
30
105
2D1E69
75
100
90
0
15
50
34
117
322275
76
100
90
0
0
58
40
133
3A2885
77
85
80
0
0
81
31
144
511F90
78
75
65
0
0
99
91
162
635BA2
79
60
55
0
0
130
115
176
8273B0
80
45
40
0
0
160
149
196
A095C4
81
80
100
0
45
56
4
75
38044B
82
80
100
0
25
73
7
97
490761
83
80
100
0
15
82
9
108
52096C
84
80
100
0
0
93
12
123
5D0C7B
85
65
85
0
0
121
55
139
79378B
86
55
65
0
0
140
99
164
8C63A4
87
40
50
0
0
170
135
184
AA87B8
88
25
30
0
0
201
181
212
C9B5D4
89
40
100
0
45
100
0
75
64004B
90
40
100
0
25
120
0
98
780062
91
40
100
0
15
143
0
109
8F006D
92
40
100
0
0
162
0
124
A2007C
93
35
80
0
0
143
0
109
AF4A92
94
25
60
0
0
197
124
172
C57CAC
95
20
40
0
0
210
166
199
D2A6C7
96
10
20
0
0
232
211
227
E8D3E3
97
0
0
0
10
236
236
236
ECECEC
98
0
0
0
20
215
215
215
D7D7D7
99
0
0
0
30
194
194
194
C2C2C2
100
0
0
0
35
183
183
183
B7B7B7
101
0
0
0
45
160
160
160
A0A0A0
102
0
0
0
55
137
137
137
898989
103
0
0
0
65
112
112
112
707070
104
0
0
0
75
85
85
85
555555
105
0
0
0
85
54
54
54
363636
106
0
0
0
100
0
0
0
000000
Lời kết
Bài viết bên trên đã tổng hợp tất cả bảng mã màu và code màu HTML, CSS, RGB, CMYK đầy đủ nhất. Hy vọng Vietnix đã mang đến bạn những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm!! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
THEO DÕI VÀ CẬP NHẬT CHỦ ĐỀ BẠN QUAN TÂM
Đăng ký ngay để nhận những thông tin mới nhất từ blog của chúng tôi. Đừng bỏ lỡ cơ hội truy cập kiến thức và tin tức hàng ngày
Hưng Nguyễn
Tôi là Nguyễn Hưng [Bo Vietnix] là Co-Founder tại Vietnix. Tôi đã có hơn 10 năm làm việc trong mảng System, Network, Security đã trải nghiệm và đạt các chứng chỉ như CCNP, CISSP, CISA, đặc biệt là chống tấn công DDoS.