Bài tập máy và truyền động thủy khí

các bạn tự tìm sách trên google theo gợi ý bên dưới nhé!

chuong 1 cơ sở lý thuyết khí nén.pdf

chuong 2 máy nén và thiết bị xử lý khí nén.pdf

chuong 3 hệ thống thiết bị phân phối khí nén.pdf

chuong 4 các phần từ trong hệ thống điều khiển.pdf

chuong 5 cơ cấu chấp hành.pdf

chuong 6 cơ sở lý thuyết điều khiển bằng khí nén.pdf

chuong 7 phương pháp thiết kế mạch điều khiển.pdf

chuong 8 các phần tử điện - điện thủy lực.pdf

de thi thuy luc.dwg

hinh ve 5-7.dwg

hv chuong1-2-3-4.dwg

tdh tk_chuong 1 đại cương về truyền động thủy khí.pdf

tdh tk_chuong 2 cơ cấu biến đổi năng lượng.pdf

tdh tk_chuong 3 cơ cấu điều khiển điều chỉnh.pdf

tdh tk_chuong 4 điều chỉnh và ổn định vận tốc.pdf

tdh tk_chuong 5 đồng bộ làm việc của nhiều cơ cấu chấp hành thủy lực.pdf

tdh tk_chuong 6 các phần tử cơ bản trong điều khiển bằng khí nén.pdf

thủy lực.pdf

Bơm ly tâm bơm nước từ bể hở A lên bể hở B theo hệ thống đường ống sau: Đường ống hút l 1 =8m d 1 =100mm λλλλ 1 =0,03 ξξξξ 1 = Đường ống đẩy l 2 =16m d 2 =75mm λλλλ 2 =0,035 ξξξξ 2 = Khoảng cách giữa 2 bể: Ho=18m Q=8 lit/s ηηηη = 0, a. Xác định cột áp, công suất trên trục bơm. b. Vẽ đường đặc tính lưới Hl[Q] với Q= [0 ÷ 10] lit/s, c. Tính chiều cao hút cho phép [độ cao đặt bơm], cho biết: nbơm=1450 v/phút, Q=8 lit/s; To=30o; hệ số C: tự chọn.

  • Bơm ly tâm bơm nước từ bể hở A lên bể hở B theo hệ thống đường ống : Đường ống hút: l 1 =10m d 1 =100mm λ 1 =0,025 ξ 1 = Đường ống đẩy: l 2 =30m d 2 =75mm λ 2 =0,027 ξ 2 = Chênh lệch độ cao giữa hai bể: Ho=11m Lưu lượng bơm Q = 7 l/s Hiệu suất η = 0, Xác định cột áp, công suất trên trục bơm.
  • Bơm nước lưu lượng Q= 16 l/s làm việc trong hệ thống đường ống: Đường ống hút: d 1 =150mm, l 1 =10m, λ 1 =0,03, ζ 1 =6,2. Đường ống đẩy: d 2 =100mm, l 2 =30m, λ 2 =0,03, ζ 2 = Chênh lệch độ cao giữa hai bể: Ho=11m. Hai bể hở.

Ap suất chân không tại cửa vào của bơm m

pck = 4 , 5

γ

  1. Tính chiều cao hút hs b] Tính cột áp và công suất trên trục của bơm, biết hiệu suất của bơm là 0,75. c] Xác định cột áp và công suất trên trục của bơm nếu bể đẩy là bể kín, áp suất dư tại mặt thoáng bể đẩy là 3at; hiệu suất của bơm là 0,75.
  1. Bánh công tác bơm ly tâm có Qlt=500 lit/s, Đường kính bánh công tác D 2 =480mm, bề rộng cửa ra b 2 =100mm, β 2 =25o, số cánh Z=6, hiệu suất thủy lực ηH=0,92, cho C1u= 0 [chảy vào thẳng góc]. Số vòng quay của bơm là 1600v/ph. Cho biết hiệu suất lưu lượng là 0,92, hiệu suất cơ khí là 0,94. a. Xác định cột áp thực của bơm. b. Xác định lưu lượng thực của bơm, c. Xác định công suất trên trục của bơm. PHẦN BÀI TẬP XÁC ĐỊNH LỰC HƯỚNG TRỤC: d. Tính số vòng quay đặc trưng của bơm, từ đó chọn giá trị Do/D 2 và xác định bán kính Ro. Cho biết bán kính trục bơm bằng 0,1 R 2. Tính rtrục. e. Cho cột áp tĩnh của bánh công tác bơm là 70% cột áp toàn phần. Xác định độ chênh áp suất tại cửa vào và cửa ra của bánh công tác. f. Xác định các thành phần lực hướng trục tác dụng lên BCT:
  2. Lực PI do chênh lệch áp suất.
  3. Lực PII do sự đổi hướng của dòng chảy
  4. Lực hướng trục tổng hợp.
  5. Bơm ly tâm có Ql=167 lít/s, D 2 =340mm, b 2 =32mm, β 2 =20o, số cánh Z=8, hiệu suất thủy lực ηH=0,94, C1u= 0 Số vòng quay của bơm là 1450v/ph. Xác định cột áp thực của bơm.
  6. Xác định kích thước D 1 , lưu lượng Q, số vòng quay n và số vòng quay đặc trưng ns của turbine làm việc với cột áp H=6m, công suất N=200kW Turbine này tương tự với turbine mô hình D1M=0,7m, HM=1m, NM=5kW,

nM=200v/ph, hiệu suất ηηηηM=0,86.

  1. Một trạm thủy điện có tổng lưu lượng Q∑=64m 3 /s và cột nước H=19m. Turbine của trạm tương tự với turbine mô hình có các thông số sau: D1M=0,7m, HM=1m, NM=6,2kW, nM=114v/ph, QM=0,74m 3 /s. Xác định đường kính D 1 , lưu lượng Q, số turbine cho trạm, số vòng quay đặc trưng và công suất N của turbine. Biết rằng turbine nối với máy phát có n=250v/ph. Hiệu suất của turbine thực và mô hình là bằng nhau.
  2. Một trạm bơm có tổng lưu lượng Qtrạm=26,01 m 3 /s và cột áp H=10m. Bơm được chọn tương tự với bơm mô hình có các thông số sau:

DM=0,3m, QM=0,1028 m 3 /s, HM=1,21m, nM=580v/ph, ηηηηM=0,

  • Xác định số lượng bơm, đường kính, công suất trên trục của mỗi bơm. Biết bơm của trạm có số vòng quay n=250 v/ph
  • Tính số vòng quay đặc trưng của bơm và cho biết đây là loại bơm gì.
  1. Thay đổi số vòng quay của bơm để lưu lượng giảm 25%, xác định cột áp của bơm. d] Không thay đổi số vòng quay của bơm, Xác định ξ 2 ’ để bơm làm việc với lưu lượng 30l/s e] Tính số vòng quay đặc trưng và cho biết đây là loại bơm gì. Đường đặc tính bơm [n=900v/ph] Q[l/s] 0 10 20 30 40 50 60 70 H[m] 12,6 13,2 13,6 13,2 12,6 11,5 9,5 7, η % 0 46 65 78 82 80 73 60
  1. Bơm có đường đặc tính đã cho trong bảng với số vòng quay 1450v/ph.

Q[l/s] 0 2 4 6 8 H[m] 13,2 14,2 13 9,5 4 η % 0 40 65 60 35 bơm nước từ bể A bể B theo đường ống xi phông có độ dài 3L=75m, đường kính d=50mm. Độ chênh mức nước trong 2 bể: H=8m, điểm cao nhất [M] của ống xi phông nằm cách mức nước bể A: h=5m. Hệ số ma sát đường ống λ=0,025. Hệ số tổn thất cục bộ tại van trên đường ống đẩy là K= a]Vẽ đường đặc tính lưới với Q = [0 -- 8] lit/s b] Xác định lưu lượng, cột áp và công suất trên trục của bơm khi làm việc trong hệ `thống lưới này.

  • Xác định số vòng quay đặc trưng và cho biết bơm này là loại bơm gì? c] Xác định áp suất ở điểm cao nhất [M] của ống xi phông. d] Khi không lắp bơm, hãy xác định lưu lượng chảy trong ống và áp suất tại điểm M; nhận xét về áp suất này.
  • Một tua bin có đường kính tính toán D=0,2m, làm việc với cột áp H=3m. Các điểm làm việc của tuabin cho trong bảng sau: Điểm làm việc

Q

[m 3 /s]

n[v/ph] η [%] Ntr nI1 QI1 NI

A 0 995 52

B 0 790 78

C 0 667 82

D 0 398 78

E 0 288 52

Tính các thông số quy dẫn tại từng điểm làm việc A, B, C, D, E Tính số vòng quay đặc trưng của tuabin và cho biết đây là loại tuabin gì?

A

Bơm

2L

L

H

h

B

M

  1. Bơm piston tác dụng kép có đkính piston D=75mm, đkính cần piston d=25mm, hành trình piston S=150mm, công suất của đcơ dẫn động bơm là 2,8 KW. Số vòng quay của trục động cơ nđc=60v/ph. Hiệu suất lưu lượng là 0,865; hiệu suất cơ khí là 0,935; hiệu suất thủy lực bằng 1. a] Xác định lưu lượng trung bình thực, áp suất làm việc, cột áp của bơm. γγγγd=0,8. γγγγnước b] Xác định lưu lượng tức thời trên đường ống đẩy tại

thời điểm t=2s 3

1

và t&

039;=t+0,5s biết rằng tại thời điểm t=0,

tay quay và thanh truyền nằm trên đường thẳng và tay quay có chiều quay ngược chiều kim đông hồ

  1. Bơm piston tác dụng đơn có đkính piston D=50mm, tỉ số S/D = 0,5, áp suất làm việc của dầu công tác là 100 at. Số vòng quay của trục động cơ nđc=300 v/ph. Hiệu suất lưu lượng là 0,87; hiệu suất cơ khí là 0,95; hiệu suất thủy lực bằng 1.
    • Tính lưu lượng thực của bơm.
    • Tính công suất trên trục của bơm.
  2. Một bơm tiêu hao 1 công suất trên trục N=5,5 kW, biết áp suất dư ở cửa ra của bơm là pd ra=2at và áp suất chân không ở cửa vào là pckv=0,4at. Vận tốc trên đường ống đẩy v=4m/s, đường kính ống đẩy dđ= 75mm. Đường kính ống hút dhut =100mm Tính lưu lượng, cột áp và hiệu suất của bơm

BÀI TẬP TẠI LỚP [THỜI GIAN 45’]

  1. Xác định các thông số làm việc của bơm 2 BR và hệ số dao động lưu lượng của bơm, cho biết: Mô đun của răng: m=6 mm Số răng của 2 BR: Z 1 = Z 2 = 14 răng Góc ăn khớp: αααα = 20o

Chiều rộng tương đối của BR: = = 0 , 5

D

b

b

Số vòng quay của trục bơm: n=1450 v/phút Ap suất của chất lỏng làm việc: p=25 at; ηηηηQ=0,86; ηηηηck=0,

Chủ Đề