- You look tired
- Bạn trông mệt mỏi
- I'm tired
- Tôi mệt
- You look like my sister
- Bạn trông giống em gái [chị] của tôi
- You dont look too well.
- Trông anh không được khỏe.
- He doesn't look like a nurse
- Anh ta trông không giống một y tá
- Let's go have a look
- Chúng ta hãy đi xem
- How does this jean look on me?
- Trông tôi mặc quần bò này thế nào?
- 30 không? Do you think you'll be back by 11
- Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11
- What time do you think you'll arrive?
- Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
- Where did you work before you worked here?
- Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- How do you think about the trip you took yesterday?
- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
- If you open a current account you may withdraw the money at any time
- Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào
- When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
- Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
- What can I do for you? / Can I help you?
- Tôi có thể giúp gì cho anh?
- Hi, Tim. How are you? I havent seen you for a long time.
- Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp.
- And you?
- Còn bạn?
- Are you afraid?
- Bạn sợ không?
- Are you allergic to anything?
- Bạn có dị ứng với thứ gì không?
- Are you American?
- Bạn có phải là người Mỹ không?
Những từ liên quan với YOU LOOK TIRED