7.2. grammar - unit 7. the time machine - sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm)

Khi tôi ở Anh, tôi ở với Jenny, người bạn người Anh của tôi và cô ấy đã đưa tôi đến London vào cuối tuần. Chúng tôi không đi mua sắm nhưng chúng tôi đã đến một số viện bảo tàng thú vị. Một cái rất lớn và tôi đã thấy một số điều tuyệt vời ở đó. Họ có rất nhiều thứ từ Ai Cập. Chúng tôi đã không nhìn thấy mọi thứ vì nó quá lớn và chúng tôi không có nhiều thời gian. Có một cửa hàng nhỏ ở đó và tôi đã mua một số bưu thiếp, nhưng tôi không tiêu nhiều tiền. Sau đó chúng tôi đi bộ qua một công viên xinh xắn và ngắm nhìn những con thuyền trên sông Thames. Có một chợ thực phẩm và chúng tôi đã ăn một ít cá và khoai tây chiên. Tôi thích cá nhưng tôi không thích khoai tây chiên - chúng lạnh.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

1.Match pictures A-F with sentences 1-6.

[Ghép hình A-F với câu 1-6.]

1. C I didn't understand the question.[Tôi không hiểu câu hỏi.]

2. I didn't watch the film.

3. I didn't have a shower.

4. I didn't win the cup.

5. I didn't sleep.

6. I didn't pass the test.

Lời giải chi tiết:

2. A

3. F

4. D

5. B

6. E

2.A Tôi đã không xem phim.

3. F Tôi không tắm vòi sen.

4. D Không phải tôi đã không giành được cúp.

5. B Tôi đã không ngủ.

6. E Tôi đã không vượt qua bài kiểm tra.

Bài 2

2.Make the sentences negative.

[Làm cho các câu phủ định.]

1. I played tennis yesterday.

I didn't play tennis yesterday.

2. Jack went to the USA on holiday.

3. My parents bought an expensive TV last week.

4. We had a test in class this morning.

5. I chatted to my friends on a social networking site last night.

6. Tanya lost her smartphone at the weekend.

Lời giải chi tiết:

1. Jack didn't go to the USA on holiday.

[Jack đã không đến Hoa Kỳ vào kỳ nghỉ.]

2. My parents didnt buy an expensive TV last week.

[Bố mẹ tôi đã không mua một chiếc TV đắt tiền vào tuần trước.]

3. We didnt have a test in class this morning.

[Chúng tôi không có bài kiểm tra trong lớp sáng nay.]

4. I didnt chat to my friends on a social networking site last night.

[Tôi đã không trò chuyện với bạn bè của mình trên trang mạng xã hội đêm qua.]

5. Tanya didnt lose her smartphone at the weekend.

[Tanya đã không làm mất điện thoại thông minh của cô ấy vào cuối tuần.]

Bài 3

3.Write sentences about Pete using the Past Simple form of the verbs in brackets.

[Viết các câu về Pete bằng dạng Quá khứ Đơn của các động từ trong ngoặc.]

1. [get up late ]

On Saturday Pete got up late. [Vào thứ bảy, Pete dậy muộn.]

2. [have eggs for breakfast

Lời giải chi tiết:

1. He didnt do his homework.

[Anh ấy đã không làm bài tập về nhà của mình.]

2. He went shopping.

[Anh ấy đã đi mua sắm.]

3. He didn't hang out with his friends.

[Anh ấy không đi chơi với bạn bè của mình.]

4. He played a computer game.

[Anh ấy đã chơi một trò chơi máy tính.]

5. He didnt have dinner with his parents.

[Anh ấy đã không ăn tối với cha mẹ mình.]

6. He didn't stay up late.

[Anh ấy không thức khuya.]

Bài 4

4.Complete the text with the Past Simple form of the verbs below.

[Hoàn thành văn bản với dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây.]

be buy eat go have like not go not have

not like not see not spend see stay take walk watch

When I [1] wasin England, I [2] _____ with my English friend Jenny and she [3] _____ me to London for a weekend. We [4] _____ shopping but we [5] _____ to some interesting museums. One was very big and I [6] _____ some amazing things there. They [7] _____ lots of things from Egypt. We [8] _____ everything because it was so big and we [9] _____ much time. There was a small shop there and I [10] _____ some postcards, but I [11] _____ a lot of money. Then we [12] _____ through a lovely park and [13] _____ the boats on the River Thames. There was a food market and we [14] _____ some fish and chips. I [15] _____ the fish but I [16] _____ the chips - they were cold.

Lời giải chi tiết:

2. stayed

3. took

4. didn't go

5. went

6. saw

7. had

8. didn't see

9. didn't have

10. bought

11. didn't spend

12. walked

13. watched

14. ate

15. liked

16. didn't like

When I was in England, I stayed with my English friend Jenny and she took me to London for a weekend. We didn't go shopping but we went to some interesting museums. One was very big and I saw some amazing things there. They had lots of things from Egypt. We didn't seeeverything because it was so big and we didn't have much time. There was a small shop there and I bought some postcards, but I didn't spend a lot of money. Then we walked through a lovely park and watched the boats on the River Thames. There was a food market and we ate some fish and chips. I liked the fish but I didn't like the chips - they were cold.

Tạm dịch:

Khi tôi ở Anh, tôi ở với Jenny, người bạn người Anh của tôi và cô ấy đã đưa tôi đến London vào cuối tuần. Chúng tôi không đi mua sắm nhưng chúng tôi đã đến một số viện bảo tàng thú vị. Một cái rất lớn và tôi đã thấy một số điều tuyệt vời ở đó. Họ có rất nhiều thứ từ Ai Cập. Chúng tôi đã không nhìn thấy mọi thứ vì nó quá lớn và chúng tôi không có nhiều thời gian. Có một cửa hàng nhỏ ở đó và tôi đã mua một số bưu thiếp, nhưng tôi không tiêu nhiều tiền. Sau đó chúng tôi đi bộ qua một công viên xinh xắn và ngắm nhìn những con thuyền trên sông Thames. Có một chợ thực phẩm và chúng tôi đã ăn một ít cá và khoai tây chiên. Tôi thích cá nhưng tôi không thích khoai tây chiên - chúng lạnh.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề