Cùng GoJapan tìm hiểu tiếp đến cách phát âm, cách viết, mẹo nhớ của hàng Ra, Wa và N trong Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana ngay nào!
Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG RA
Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra
Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Ra sao cho chính xác và đẹp nhất nào!
Chữ ら gồm 2 nét, đầu tiên là nét chấm, nét thứ hai kẻ thẳng xuống rồi cong lên sang phải.
Chữ り được tạo thành từ 2 nét rất đơn giản, một nét dọc ngắn có móc và một nét cong dài.
Chữ る chỉ có 1 nét duy nhất với nhiều đường uốn lượn, đầu tiên kẻ sang ngang, chéo xuống dưới sang trái rồi lại uốn cong sang phải cuộn tròn ở đuôi.
Chữ れ gồm có 2 nét, nét đầu là sổ thẳng xuống, nét thứ hai uốn lượn thành hình chữ z cắt qua thẳng sổ thẳng rồi thêm móc câu.
Chữ ろ chỉ có 1 nét duy nhất, cũng là những nét uốn lượn giống る nhưng không có cuộn tròn ở đuôi, trông khá giống số “3”.
Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra
Tuy được gọi là hàng Ra nhưng khi phát âm sẽ không hẳn là “ra” như tiếng Việt đâu đấy. Các bạn hãy nghe kĩ và lặp lại nhiều lần cho đúng nhé. Chữ ら phát âm lai giữa “ra” và “la” //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/ra.mp3 Chữ り phát âm lai giữa “ri” và “li” //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/ri.mp3 Chữ る phát âm lai giữa “rư” và “lư” //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/ru.mp3 Chữ れ phát âm lai giữa “rê” và “lê” //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/re.mp3 Chữ ろ phát âm lai giữa “rô” và “lô” //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/ro.mp3
Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra
Để đỡ nhàm chán, các bạn hãy tham khảo một số liên tưởng khi ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana hàng Ra với GoJapan nhé!
Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra
Tập viết là việc không thể thiếu khi học Bảng chữ cái tiếng Nhật, các bạn nhớ viết nhiều nhất có thể. Hãy dùng file Tập viết bảng chữ cái Hiragana để giúp việc tập viết dễ dàng hơn với mẫu có sẵn và ô kẻ rõ ràng nhé.
Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra
Làm các bài kiểm tra nhỏ cũng giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn đấy, nhớ kiểm tra tất tần tật kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cùng lúc để xem bản thân đã nhớ được đến đâu. Bạn có thể bắt đầu ngay với các bài kiểm tra miễn phí trong khóa học bảng chữ cái tiếng nhật của GoJapan ở đây!
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG WA
Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!
Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa
Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Wa sao cho chính xác và đẹp nhất nào!
Chữ わ gồm 2 nét, nét đầu tiên sổ dọc, nét thứ hai chéo lên chéo xuống cắt quua nét đầu rồi cong thành hình vòng cung.
Chữ を có tổng cộng 3 nét, nét ngang ngắn bên trên, tiếp theo là nét xiên xuống rồi uốn cong, nét cuối cùng là một nét móc nghiêng.
Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa
Hàng Wa trong bảng chữ cái Hiragana chỉ bao gồm 2 chữ với cách phát âm khá đơn giản, các bạn nghe và lặp lại nhé! Chữ わ phát âm giống như “oa” trong tiếng Việt, khi phiên âm romanji sẽ là “wa”, chú ý để không phát âm nhầm thành “ua” //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/wa.mp3 Chữ を phát âm là “ô” giống như chữ お đã học trong hàng A, nhưng khi phiên âm romanji lại là “wo” //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/wo.mp3
Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa
Tiếp theo, thử học cách liên tưởng để ghi nhớ cùng GoJapan nhé, bạn có ý tưởng gì với hàng Wa này không?
Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa
Các bạn nhớ tập viết bảng chữ cái Hiragana thật nhiều để có thể viết thật đẹp và nhớ nhanh lâu hơn nhé. Download ngay file dưới đây để tập viết hàng Wa với GoJapan nào!
Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa
Cuối cùng, đừng quên kiểm tra lại để xem xem bản thân đã nhớ được bao nhiêu để bổ sung luyện tập nhé! Khóa học bảng chữ cái tiếng Nhật của GoJapan có rất nhiều bài kiểm tra miễn phí cho các bạn, thử ngay thôi.
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – N
Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!
Cách viết bảng chữ cái Hiragana – N
Cùng xem chi tiết cách viết chữ ん của bảng chữ cái Hiragana sao cho chính xác và đẹp nhất nào!
Chữ ん chỉ có 1 nét duy nhất, sổ ngang một đường rồi uốn lượn lên xuống lên.
Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – N
Chữ ん có một vài lưu ý khi phát âm, nó sẽ khác tùy theo chữ đi kèm phía sau, các bạn lắng nghe và lưu ý nhé! ん khi đọc như đọc một chữ cái thì đọc là “ưn” hay ưng” trong tiếng Việt. //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/n.mp3 Khi ん ở đúng vai trò của nó là đứng cuối các âm khác để tạo từ thì sẽ đọc là “n”. Ví dụ: おんな [onna]. //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/onna.mp3 Tuy nhiên, nếu ん đứng trước âm tiếp theo thuộc hàng “ka”, “wa”, hay “ga” hoặc khi đứng cuối từ thì phải đọc thành “ng”. Ví dụ: かんたん [kangtang]. //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/kantan.mp3 Còn nếu ん đứng trước âm tiếp theo thuộc hàng “ma”, “ba”, hay “pa” thì phải đọc thành “m”. Ví dụ: さんぽ [sampo]. //gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/sampo.mp3
Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – N
Tiếp theo, thử học cách liên tưởng để ghi nhớ cùng GoJapan nhé, bạn có ý tưởng gì không?
——
Hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm được tất tần tật cách viết, cách phát âm, mẹo ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana – hàng Ra, Wa, N cũng như được luyện tập bài bản với các bài tập MIỄN PHÍ của GoJapan!
Chúc các bạn học tốt và đón đọc những bài viết tiếp theo về các hàng chữ còn lại nhé, hẹn gặp lại!
Nhảy đến ...
- 5 chữ cái
- 6 chữ cái
- 7 chữ cái
- 8 chữ cái
- 9 chữ cái
- 10 chữ cái
- 11 từ chữ
- 12 chữ cái
- 13 từ chữ
- 14 chữ cái
- 15 chữ cái
Kết quả
5 chữ cái [2 tìm thấy][2 found]
PAREU,REUSE,REU,REUSE,
Từ 6 chữ cái [7 tìm thấy][7 found]
AUREUS,CEREUS,FUREUR,PAREUS,REURGE,REUSED,REUSES,REUS,CEREUS,FUREUR,PAREUS,REURGE,REUSED,REUSES,
7 chữ cái [14 được tìm thấy][14 found]
CHOREUS,FLAREUP,FUREURS,KREUZER,REUNIFY,REUNION,REUNITE,REURGED,REURGES,REUSING,REUTTER,SABREUR,VAREUSE,VITREUM,REUS,FLAREUP,FUREURS,KREUZER,REUNIFY,REUNION,REUNITE,REURGED,REURGES,REUSING,REUTTER,SABREUR,VAREUSE,VITREUM,
8 chữ cái [24 tìm thấy][24 found]
CEREUSES,CREUTZER,FLAREUPS,HEREUNTO,HEREUPON,KREUTZER,KREUZERS,MEZEREUM,PREUNION,PREUNITE,REUNIONS,REUNITED,REUNITER,REUNITES,REUPTAKE,REUPTOOK,REURGING,REUSABLE,REUTTERS,SABREURS,STREUSEL,TOREUTIC,VAREUSES,VITREUMS,REUSES,CREUTZER,FLAREUPS,HEREUNTO,HEREUPON,KREUTZER,KREUZERS,MEZEREUM,PREUNION,PREUNITE,REUNIONS,REUNITED,REUNITER,REUNITES,REUPTAKE,REUPTOOK,REURGING,REUSABLE,REUTTERS,SABREURS,STREUSEL,TOREUTIC,VAREUSES,VITREUMS,
9 chữ cái [28 tìm thấy][28 found]
CASTOREUM,CHOREUSES,CRANREUCH,CREUTZERS,EMPYREUMA,HEREUNDER,KREUTZERS,MEZEREUMS,PREUNIONS,PREUNITED,PREUNITES,PROCUREUR,REUNIFIED,REUNIFIES,REUNITERS,REUNITING,REUPTAKEN,REUPTAKES,REUSABLES,REUTILISE,REUTILIZE,REUTTERED,STREUSELS,THEREUNTO,THEREUPON,TOREUTICS,WHEREUNTO,WHEREUPON,REUM,CHOREUSES,CRANREUCH,CREUTZERS,EMPYREUMA,HEREUNDER,KREUTZERS,MEZEREUMS,PREUNIONS,PREUNITED,PREUNITES,PROCUREUR,REUNIFIED,REUNIFIES,REUNITERS,REUNITING,REUPTAKEN,REUPTAKES,REUSABLES,REUTILISE,REUTILIZE,REUTTERED,STREUSELS,THEREUNTO,THEREUPON,TOREUTICS,WHEREUNTO,WHEREUPON,
10 chữ cái [18 được tìm thấy][18 found]
CASTOREUMS,CHARTREUSE,CRANREUCHS,PREUNITING,PROCUREURS,REUNIFYING,REUNIONISM,REUNIONIST,REUNITABLE,REUPTAKING,REUTILISED,REUTILISES,REUTILIZED,REUTILIZES,REUTTERING,THEREUNDER,WHEREUNDER,WHEREUNTIL,REUMS,CHARTREUSE,CRANREUCHS,PREUNITING,PROCUREURS,REUNIFYING,REUNIONISM,REUNIONIST,REUNITABLE,REUPTAKING,REUTILISED,REUTILISES,REUTILIZED,REUTILIZES,REUTTERING,THEREUNDER,WHEREUNDER,WHEREUNTIL,
11 chữ cái [11 tìm thấy][11 found]
BREUNNERITE,CHARTREUSES,DYSPAREUNIA,EMPYREUMATA,NONREUSABLE,REUNIONISMS,REUNIONISTS,REUPHOLSTER,REUSABILITY,REUTILISING,REUTILIZING,REUNNERITE,CHARTREUSES,DYSPAREUNIA,EMPYREUMATA,NONREUSABLE,REUNIONISMS,REUNIONISTS,REUPHOLSTER,REUSABILITY,REUTILISING,REUTILIZING,
12 chữ cái [5 tìm thấy][5 found]
BREUNNERITES,DYSPAREUNIAS,EMPYREUMATIC,REUNIONISTIC,REUPHOLSTERS,REUNNERITES,DYSPAREUNIAS,EMPYREUMATIC,REUNIONISTIC,REUPHOLSTERS,
Từ 13 chữ cái [10 được tìm thấy][10 found]
EMPYREUMATISE,EMPYREUMATIZE,HYPEREUTECTIC,PREUNIVERSITY,REUNIFICATION,REUPHOLSTERED,REUSABILITIES,REUTILISATION,REUTILIZATION,SCHADENFREUDE,REUMATISE,EMPYREUMATIZE,HYPEREUTECTIC,PREUNIVERSITY,REUNIFICATION,REUPHOLSTERED,REUSABILITIES,REUTILISATION,REUTILIZATION,SCHADENFREUDE,
Từ 14 chữ cái [12 được tìm thấy][12 found]
EMPYREUMATICAL,EMPYREUMATISED,EMPYREUMATISES,EMPYREUMATIZED,EMPYREUMATIZES,HYPEREUTECTOID,PREUNIFICATION,REUNIFICATIONS,REUPHOLSTERING,REUTILISATIONS,REUTILIZATIONS,SCHADENFREUDES,REUMATICAL,EMPYREUMATISED,EMPYREUMATISES,EMPYREUMATIZED,EMPYREUMATIZES,HYPEREUTECTOID,PREUNIFICATION,REUNIFICATIONS,REUPHOLSTERING,REUTILISATIONS,REUTILIZATIONS,SCHADENFREUDES,
Từ 15 chữ cái [2 tìm thấy][2 found]
EMPYREUMATISING,EMPYREUMATIZING,REUMATISING,EMPYREUMATIZING,
Bạn có thể tạo 133 từ với REU theo từ điển Scrabble US và Canada.reu according to the Scrabble US and Canada dictionary.