10 chuỗi thức ăn hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Từ những sản phẩm truyền thống như tương ớt, phở đến trung tâm thương mại, cộng đồng người Việt đóng góp không nhỏ cho văn hóa và kinh tế Hoa Kỳ.

Với dân số khoảng 2 triệu người, cộng đồng người Việt tại Mỹ đang chiếm hơn một nửa số người dân sinh sống ở hải ngoại và đóng góp không nhỏ cho sự phát triển của kinh tế các tiểu bang Hoa Kỳ thông qua các thương hiệu do chính mình tạo dựng.

Dưới đây là một số tên tuổi đã nổi danh tại Hoa Kỳ, trong đó có những đơn vị đã quay trở lại Việt Nam đầu tư.

Tương ớt Sriracha


Nguồn: AP

Theo chuyên gia thương hiệu Võ Văn Quang, chai tương ớt và tương đỏ nhãn hiệu hình con gà Sriracha đã trở nên quen thuộc trên đất Mỹ khi có mặt trong nhiều chuỗi cửa hàng ăn nhanh, các quán phở hay siêu thị, chợ của người Việt và người Hoa ở cả miền Đông và miền Tây nước Mỹ. Người sáng lập nên thương hiệu này là ông David Trần - người từng được tờ Business Week ví là "nhân vật biến tương ớt trở thành một biểu tượng văn hóa tại Mỹ".

Ông David Trần sinh tại Việt Nam và sang Mỹ năm 1979. Sau một năm ở xứ người, ông bắt đầu sản xuất tương ớt tại một cửa hàng nhỏ ở Phố Tàu Los Angeles, California, sau đó mở công ty đặt tên là Công ty Thực phẩm Hối Phong [Huy Fong Foods].

Hiện nay, trụ sở công ty đã được mở rộng lên hàng nghìn m2. Theo dữ liệu được Huffington Post công bố vào năm 2013, Huy Fong bán được 20 triệu chai tương ớt trong năm, đạt doanh số 60 triệu USD, tăng trưởng 20%.

Tại Việt Nam, tương ớt Sriracha đã bắt đầu thâm nhập thị trường từ năm 2008 với thương hiệu Vị Hảo. Công ty Vị Hảo do ông Johnson Lâm - đồng sáng lập Huy Fong, cũng là em vợ của ông David Tran - lập nên và hiện nay đã có mặt ở hầu hết các siêu thị trong nước và xuất khẩu sang Mỹ, Trung Quốc, Canada…

Phở ông Hùng


Nguồn: Phở Ông Hùng

Phở Việt Nam dường như đã trở thành món ăn dân tộc được nhiều tạp chí quốc tế như Businese Insider, CNN… bình chọn là món ăn đáng nhớ và các du khách nên thử một lần trong đời.

Với công thức dễ làm và hợp khẩu vị nhiều người, hình ảnh phở Việt Nam đã xuất hiện ở nhiều quốc gia trên thế giới, đặc biệt là khu vực có người Việt sinh sống.

Ở Mỹ - nơi có hơn 2 triệu người gốc Việt, không lý do gì mà món phở không được truyền bá rộng rãi. Tờ Huffington Post từng ví phở là “quà tặng ẩm thực vĩ đại của Việt Nam dành cho nước Mỹ”.

Với hơn 2 triệu người Việt đang sinh sống tại xứ sở cờ hoa, vô số quán phở đã được mở tại các tiểu bang, nhưng thật khó bình chọn quán phở nổi tiếng nhất, bởi điều này tùy thuộc vào khẩu vị của mỗi người. Tuy nhiên, nếu muốn thưởng thức tô phở đúng vị, thực khách thường chọn các khu vực có đông người Việt sinh sống như Los Angeles, San Jose hay Houston…

Trong số này, một số ít thương hiệu đã quay trở lại Việt Nam, trong đó có Phở Ông Hùng. Được sáng lập bởi ông Tiền Kim Thành tại tiểu bang Oregon năm 1990, đến nay chuỗi phở này đã có mặt ở bang Texas, California…

Sau 24 năm, quán phở chính thức có mặt ở trong nước sau khi hợp tác với Tập đoàn Huy Việt Nam và nay đã có 25 quán ở TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương.

Bánh mì Lee’s Sandwiches


Ảnh: Helen Grant

Lâu nay, bánh mì kẹp thịt Việt Nam vẫn được các tạp chí quốc tế, du khách đánh giá là một trong những “siêu phẩm” ẩm thực phải thưởng thức một lần trong đời. Và tại Mỹ, quốc gia của ngành công nghiệp thức ăn nhanh, bên cạnh các nhà hàng như Mc Donald, KFC, thương hiệu bánh mì Lee’s Sandwiches của một gia đình gốc Việt được đánh giá là thương hiệu nổi bật, từng được cơ quan Phát triển doanh nghiệp nhỏ của Mỹ trao giải doanh nghiệp xuất sắc miền Tây và được tờ ẩm thực Modern Baking bình chọn là một trong 50 nhà làm bánh mì hàng đầu nước Mỹ.

Từ những xe hàng bán thức ăn, đến nay, Lee’s Sandwiches đã có một chuỗi 60 cửa hàng thức ăn nhanh tại nhiều bang và còn mở rộng sang Đài Loan [Trung Quốc] thông qua nhượng quyền thương hiệu. Hiện chi phí nhận nhượng quyền Lee’s Sanwiches khoảng 240.000 - 1,8 triệu USD.

Gây dựng nên thương hiệu bánh mì này là gia đình ông Lê Xuân Bá, đến Mỹ từ năm 1980. Người con trai cả trong gia đình là ông Lê Văn Chiêu từng đi phụ bán hàng cho một chiếc xe bán thức ăn dạo tại San Jose, California. Khi tiết kiệm được một số vốn, năm 1981, ông Chiêu đã mua chiếc xe bán thức ăn dạo đầu tiên và một năm sau cùng người em là Henry Lê lập ra công ty ''Lee Bros'', tức anh em họ Lê [Lê được chuyển thành Lee cho người Mỹ dễ đọc].

Từ khởi đầu này, cửa hàng Lee's Sandwiches ra đời tại một ngã tư lớn của San Jose, chuyên cung cấp bánh mì thịt và các đồ ăn kèm truyền thống của Việt Nam như cà phê, chè...

Sau khi gặt hái được thành công tại Mỹ, ông Lê Văn Chiêu nỗ lực phát triển sự nghiệp tại quê hương, song ông không chọn bánh mì mà lại là thương hiệu cà phê Lee’s Coffee. Tuy nhiên, cửa hàng Lee's Coffee dường như không cạnh tranh lại được các tiệm cà phê truyền thống ở TP.HCM.

Quán ăn của đầu bếp Charles Phan


Nguồn: The Slanted Door

Ngoài các cửa hàng chuyên bán đồ ăn nhanh như phở, bánh mì, những quán ăn truyền thống với nhiều món đặc sản như: cá kho tộ, chả giò, bánh xèo, lẩu mắm, cơm gà… của người Việt cũng được phổ biến trên đất Mỹ, trong đó có nhà hàng của đầu bếp gốc Việt - Charles Phan.

Sang Mỹ định cư từ năm 13 tuổi, năm 1995, ông mở nhà hàng mang tên The Slanted Door tại thành phố San Francisco với phong cách ẩm thực Việt truyền thống.

Sau 20 năm, Charles Phan đã đưa nhà hàng Việt của mình trở thành một điểm đến ưa thích tại San Francisco và được tờ New York Times khen ngợi như một địa chỉ ẩm thực Việt Nam hàng đầu tại Mỹ. Bản thân ông chủ của The Slanted Door cũng từng đạt danh hiệu Đầu bếp giỏi nhất do quỹ James Beard trao - một giải thưởng được coi là “Oscars của ẩm thực Mỹ” năm 2004 và 2011.

Trung tâm thương mại Asian Garden Mall


Nguồn: Davestravelcorner

Asian Garden Mall được đánh giá là trung tâm mua sắm lớn nhất do người Việt sở hữu và vận hành tại Mỹ, nằm trên đại lộ Bolsa, khu Little Saigon - nơi tập trung đông nhất các cửa hàng Việt Nam.

Trung tâm được coi là linh hồn của Little Saigon, gồm hai tầng với hàng trăm gian hàng của khoảng 300 doanh nghiệp, từ mỹ phẩm, đồ dùng sinh hoạt đến đồ ăn, quần áo và các loại thực phẩm…

Sáng lập ra Asian Garden Mall là ông Triệu Như Phát [Frank Jao], người gốc Hải Phòng và đến Mỹ sau năm 1975. Năm 1978, ông thành lập Công ty Bridgecreek, chuyên về bất động sản. Trong gần 4 thập niên, công ty này đã đầu tư 400 triệu USD vào trung tâm mua sắm cũng như các khu căn hộ, chủ yếu ở quận Cam.

Với danh tiếng của mình, triệu phú Triệu Như Phát từng được trang tin tức dành cho người châu Á tại Mỹ Goldsea Asian American Daily bầu chọn là một trong số 70 người Mỹ gốc Á có ảnh hưởng nhất từ trước đến nay và được cựu Tổng thống George Bush bổ nhiệm làm Chủ tịch Tổ chức giáo dục Việt Nam.

Năm 2010, ông Phát đã cùng một số đối tác góp vốn thành lập quỹ Đầu tư V-Home Group tại Việt Nam với mục tiêu đầu tư vào các doanh nghiệp tư nhân trong nước, hỗ trợ họ mở rộng thị trường xuất khẩu và thu hút thêm vốn nước ngoài.  

Theo VnExpress

Đây là danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất theo số lượng địa điểm của họ trên thế giới.the list of the largest fast food restaurant chains by their number of locations in the world.

TênSố vị tríDoanh thu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]23,2 tỷ USD [2021] [1]
Hoa KỳMcDonald's40.031 [2021] [1]
Hoa Kỳ23,2 tỷ USD [2021] [1]Xe điện ngầm37.000 [2021] [2] [3]
Hoa Kỳ16,1 tỷ USD [2020] [4]Starbucks
33.833 [2021] [5]
Hoa Kỳ29,0 tỷ USD [2021] [5] [6]KFC26.934 [2021] [7] [8]
Hoa Kỳ31,3 tỷ USD [2021] [7]6,700
Hoa KỳBurger King19.247 [2021] [9] [10]
Hoa Kỳ23,4 tỷ USD [2021] [9]Túp lều pizza18.848 [2021] [7]
Hoa Kỳ17,7 tỷ USD [2021]Domino's
18.381 [2021] [11] [12] [13]12,9 tỷ USD [2021] [11]Dunkin '11.300 [14]
1,37 tỷ USD [2020] [15]Krispy Kreme10.427 [2021] [16] [17]
1,38 tỷ USD [2021] [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]
Hoa KỳTaco Bell7.791 [2021] [7] [19]
Hoa Kỳ13,2 tỷ USD [2021] [7]Julius màu cam7.000+ [20]
Hoa KỳNữ hoàng sữaWendycircular reference]
Hoa Kỳ6.949 [2021] [21]12,5 tỷ USD [2021] [21]
Hoa KỳBaskin RobbinsHardee's5,812 [22]
Hoa KỳPizza papa john5.650 [2021] [23] [24]
2,0 tỷ USD [2021] [23]
Hoa KỳCaesars nhỏ5,463 [25]circular reference]
Hoa KỳCanadaTim Hortons5.291 [2021] [9] [2021][39]
1,37 tỷ USD [2020] [15]Krispy Kreme10.427 [2021] [16] [17]
Hoa Kỳ1,38 tỷ USD [2021] [16]Hunt anh em pizza
Hoa Kỳ8.000+ [18]Taco Bell7.791 [2021] [7] [19]
1,38 tỷ USD [2021] [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]Taco Bell
Hoa Kỳ7.791 [2021] [7] [19]13,2 tỷ USD [2021] [7]
Julius màu cam7.000+ [20]Nữ hoàng sữa
Hoa KỳWendy6.949 [2021] [21]
12,5 tỷ USD [2021] [21]
Baskin RobbinsHardee's5,812 [22]
Pizza papa john5.650 [2021] [23] [24]2,0 tỷ USD [2021] [23]Caesars nhỏ
1,37 tỷ USD [2020] [15]Krispy Kreme10.427 [2021] [16] [17]
Hoa Kỳ1,38 tỷ USD [2021] [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]
Hoa KỳTaco Bell7.791 [2021] [7] [19]
Hoa Kỳ13,2 tỷ USD [2021] [7]Julius màu cam7.000+ [20]
Hoa KỳNữ hoàng sữaWendy6.949 [2021] [21]
Hoa Kỳ12,5 tỷ USD [2021] [21]Baskin Robbins
Pizza papa john5.650 [2021] [23] [24]2,0 tỷ USD [2021] [23]Caesars nhỏ
Hoa Kỳ5,463 [25]CanadaTim Hortons
Hoa Kỳ5.291 [2021] [9]6,5 tỷ USD [2021] [9]Trung Quốc
Hoa KỳWallace4.000 [26] [27]
Hoa KỳVương quốc AnhCosta
Hoa Kỳ4.000 [2021] [28] [29]Carl's Jr.3.800+ [30]
Popeyes3.705 [2021] [9]5,5 tỷ USD [2021] [9]
Hoa KỳSonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]
Hoa KỳArby3,405+ [2022] [32]
Hoa KỳChipotle Mexico Grill2.962 [2021] [33] [34]
Pizza papa john5.650 [2021] [23] [24]2,0 tỷ USD [2021] [23]Caesars nhỏ
Hoa Kỳ5,463 [25]Canada
Tim Hortons5.291 [2021] [9]6,5 tỷ USD [2021] [9]
Trung QuốcWallace4.000 [26] [27]
Hoa KỳVương quốc AnhCosta4.000 [2021] [28] [29]
Hoa KỳCarl's Jr.3.800+ [30]
Hoa KỳPopeyes3.705 [2021] [9]
5,5 tỷ USD [2021] [9]Sonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]Arby
Hoa Kỳ3,405+ [2022] [32]Chipotle Mexico Grill
18.381 [2021] [11] [12] [13]12,9 tỷ USD [2021] [11]
Hoa KỳDunkin '11.300 [14]
Julius màu cam7.000+ [20]Nữ hoàng sữa
Wendy6.949 [2021] [21]12,5 tỷ USD [2021] [21]
Popeyes3.705 [2021] [9]5,5 tỷ USD [2021] [9]
Hoa KỳSonic Drive-in3,493 [31] [Tham khảo tròn]Arby
3,405+ [2022] [32]Chipotle Mexico Grill2.962 [2021] [33] [34]
Hoa Kỳ7,5 tỷ USD [2021] [33]Kem lạnh
Hoa Kỳ2.879 [2021] [35] [A]Blimpie
Hoa KỳJimmy John's2,754 [36] [Tham khảo tròn]
1,38 tỷ USD [2021] [16]Hunt anh em pizza8.000+ [18]Taco Bell
7.791 [2021] [7] [19]13,2 tỷ USD [2021] [7]Julius màu cam
7.000+ [20]Nữ hoàng sữaWendy
Hoa Kỳ6.949 [2021] [21]12,5 tỷ USD [2021] [21]
Baskin RobbinsHardee's5,812 [22]Pizza papa john
Hoa Kỳ5.650 [2021] [23] [24]780 [119] [120]
NgaPizza Dodo771 [2021] [121] [C] [122]5.1₽ tỷ [2021] [121] [C]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
Texas Roadhouse637 [2022] [125] [126]Moe's Southwest Grill
634+ [127]Canadabánh pizza
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Hoa KỳWhataburger735 [123]
Vương quốc AnhSFC Plus700+ [124]
Hoa KỳTexas Roadhouse637 [2022] [125] [126]
Hoa KỳMoe's Southwest Grill634+ [127]
Texas Roadhouse637 [2022] [125] [126]Moe's Southwest Grill
634+ [127]Canadabánh pizza
Hoa Kỳ630+ [128]QDOBA
626+ [129]Ice Ý của Rita618+ [130]
Hoa KỳVua sinh tố600+ [131]
Hoa KỳSbarro600+ [132] [133] [134]

Chuck E. Cheese[edit]

  • 590 [135]

Notes[edit][edit]

  1. Hố pita Consolidated number of franchised and company-owned locations from Kahala Brands worldwide, which includes Cold Stone Creamery, Blimpie, Taco Time, Surf City Squeeze, The Great Steak & Potato Company, NrGize Lifestyle Café, Samurai Sam’s Teriyaki Grill, Frullati Café & Bakery, Rollerz, Johnnie`s New York Pizzeria, Ranch One, America’s Taco Shop, Cereality, Tasti D-Lite, Planet Smoothie, Maui Wowi and Pinkberry
  2. 588 [136] May include Panera Bread, Caribou Coffee and Einstein Bagels Brands
  3. Trung Quốca b May include the brands Dodo Pizza, Drinkit and Doner 42

References[edit][edit]

  1. Kung Fua b "McDonald's | 2021 Annual Report" [PDF]. McDonald's Corporation. Retrieved 2022-08-05.
  2. 566 [137] "About Subway | Subway Restaurants". SUBWAY Newsroom. Retrieved 2022-09-13.
  3. Châu Úc "Number of Subway restaurants worldwide 2011-2019". Statista. May 2022. Retrieved 2022-09-16.
  4. Tăng nước trái cây "Subway's Competitors, Revenue, Number of Employees, Funding and Acquisitions". Owler. Retrieved 2020-07-02.
  5. 550 [138]a b "Starbucks | 2021 Annual Report" [PDF]. Starbucks.
  6. Del taco Starbucks Forbes, 12 May 2020
  7. 547 [139]a b c d e Yum! Brands | 2021 Annual Report [PDF]. Yum! Brands. p. 88. Retrieved 2022-09-13.
  8. Bít tết 'n lắc "KFC Global | Our Locations". KFC Global. Retrieved 2022-09-13.
  9. 544 [140]a b c d e f g h "RBI | 2021 Annual Report". Restaurant Brands International [RBI]. Retrieved 2022-09-13.
  10. Nam Phi "Burger King restaurants globally 2021". Statista.
  11. Lái xea b "Domino's | 2021 Annual Report". Domino's. Retrieved 2022-09-13.
  12. 525 [141] "Domino's Pizza store count global 2021". Statista.
  13. Thuyền trưởng D Domino's Pizza Inc. Market Watch
  14. 520 [142] About Us - Dunkin' Dunkin', 2021
  15. Nâng ngón tay gà của mía Dunkin' Brands Group Revenue YCharts, 31 March 2020
  16. 515+ [50]a b "Krispy Kreme | 2021 Annual Report". Krispy Kreme, Inc. Retrieved 2022-09-15.
  17. Bánh bao da Niang "Krispy Kreme Doughnut Corporation to Acquire Majority Stake in Insomnia Cookies" [PDF]. jabholco.com. Krispy Kreme Doughnut Corporation. July 20, 2018. Retrieved September 26, 2018. The company has nearly 1,400 retail shops in 32 countries.
  18. 514 [119] "About HBP | Hunt Brothers® Pizza". Hunt Brothers Pizza. Retrieved 2022-09-13.
  19. Pháp "Taco Bell restaurants 2021". Statista.
  20. Brioche Dorée "International Dairy Queen | About Us". Dairy Queen. Retrieved 2022-09-13.
  21. 512+ [108]a b "Wendy's | 2021 Annual Report" [PDF]. Wendy's. Retrieved 2022-09-13.
  22. Charleys Philly Steaks CKE Restaurants, Inc. Announces Preliminary, Unaudited Fourth Quarter and Full Year Fiscal 2013 Results
  23. 510+ [107]a b "Papa John's | 2021 Annual Report". Papa John’s International. Retrieved 2022-09-13.
  24. Phần Lan "Papa John's restaurants worldwide by country 2020". Statista.
  25. Hesburger "Little Caesars is back!". Franchising.com. 2007. Retrieved 2022-09-16.
  26. 508 [143] "蜜雪冰城、古茗、益禾堂,都是如何把店开过1000家的?". retail.36kr.com [in Chinese]. 2019-08-25. Retrieved 2022-09-16.
  27. Bàn tròn pizza 华莱士开出14000多家店的“福州模式”,你也学得会! 搜狐, 27 Nov 2018[dead link]
  28. 507+ [144] "Coca-Cola Company | 2021 Business & ESG Report" [PDF]. The Coca-Cola Company. Retrieved 2022-09-13.
  29. Pizza của Shakey "Costa Coffee store numbers 2008-2018". Statista. 2021-09-14.
  30. 500+ [145] "International Franchise Association | Carl's Jr. Restaurants". International Franchise Association [IFA]. Retrieved 2022-09-16.
  31. Xem thêm [sửa] Sonic Drive-In
  32. Danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh "Number of Arby's locations in the United States". ScrapHero. 2022-09-05. Retrieved 2022-09-16.
  33. ^Số lượng các địa điểm nhượng quyền và thuộc sở hữu của công ty từ các thương hiệu Kahala trên toàn thế giới, bao gồm kem lạnh, blimpie, Taco Time, Surf City Squeeze, Great Steak & Potato Company, Nrgize Lifestyle Café, Samurai Sam's Teriyaki Grill, Frullati Café & Bakery, Rollerz, Pizzeria của Johnnie `New York, Ranch One, America's Taco Shop, Ngũ cốc, Tasti D-Lite, Planet Smoothie, Maui Wowi và PinkBerrya b "Chipotle | 2021 Annual Report". Chipotle Mexican Grill. Retrieved 2022-09-13.
  34. ^Có thể bao gồm Panera Bread, Caribou Coffee và Einstein Bagels "Investor Relations". Archived from the original on 2016-02-04. Retrieved 2016-03-25.
  35. ^ Abmay bao gồm các thương hiệu Dodo Pizza, Uống và Doner 42a b "MTY Food | 2021 Annual Report" [PDF]. MTY Food Group Inc. Retrieved 2022-09-15.
  36. ^ AB "Báo cáo thường niên của McDonald | 2021" [PDF].Tập đoàn McDonald.Truy cập 2022-08-05. Jimmy John's
  37. ^"Giới thiệu về Subway | Nhà hàng tàu điện ngầm".Phòng tin tức tàu điện ngầm.Truy cập 2022-09-13. "Chick-fil-A | About Chick-fil-A Inc". Chick-fil-A – Press Room. Retrieved 2022-09-14.
  38. ^"Số lượng nhà hàng tàu điện ngầm trên toàn thế giới 2011-2019".Statista.Tháng 5 năm 2022. Truy cập 2022-09-16. "Who We Are". Chick-fil-A. Retrieved 2022-09-16.
  39. ^"Chick-fil-a doanh thu 2021".Statista.Truy cập 2022-09-14. "Chick-fil-A revenue 2021". Statista. Retrieved 2022-09-14.
  40. ^"Nhà hàng phục vụ nhanh - DiCos".Thương hiệu bộ lạc Châu Á [TBA].Truy cập 2022-09-16. "Quick Service Restaurants - Dicos". Tribal Brands Asia [TBA]. Retrieved 2022-09-16.
  41. ^"Jersey Mike's Subs - Lịch sử của chúng tôi".Jersey Mike's Subs.Truy cập 2022-09-15. "Jersey Mike's Subs - Our History". Jersey Mike's Subs. Retrieved 2022-09-15.
  42. ^"Vào thứ Tư, ngày 31 tháng 3: Jersey Mike's quyên góp tất cả doanh số cho các tổ chức từ thiện địa phương".Jersey Mike's Subs.2021-03-30.Truy cập 2022-09-15. "On Wednesday, March 31: Jersey Mike's Donates ALL Sales to Local Charities". Jersey Mike's Subs. 2021-03-30. Retrieved 2022-09-15.
  43. ^"Subsey của Jersey Mike mở vị trí thứ 1000".Jersey Mike's.2015-10-17.Truy cập 2022-09-16. "Jersey Mike's Subs Opens 1000th Location". Jersey Mike's. 2015-10-17. Retrieved 2022-09-16.
  44. ^ ab "Jack trong hộp | Báo cáo thường niên 2021" [PDF].Jack trong hộp.Truy cập 2022-09-13.a b "Jack in the Box | 2021 Annual Report" [PDF]. Jack in the Box. Retrieved 2022-09-13.
  45. ^"Số lượng Jack trong các nhà hàng hộp Bắc Mỹ 2021".Statista.Truy cập 2022-09-14. "Number of Jack in the Box restaurants North America 2021". Statista. Retrieved 2022-09-14.
  46. ^ AB "Greggs | Báo cáo thường niên 2021" [PDF].Greggs.Truy cập 2022-09-13.a b "Greggs | 2021 Annual Report" [PDF]. Greggs. Retrieved 2022-09-13.
  47. ^"Trong nháy mắt".Công ty Greggs.2014-07-07.Truy cập 2019-03-24. "At a Glance". Greggs Corporate. 2014-07-07. Retrieved 2019-03-24.
  48. ^"Số lượng địa điểm Panda Express ở Hoa Kỳ vào năm 2022".Cào.2022-09-06.Truy cập 2022-09-16. "Number of Panda Express locations in the United States in 2022". ScrapeHero. 2022-09-06. Retrieved 2022-09-16.
  49. ^"Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc [ting hsin]".Trung Quốc Công ty thông tin hàng ngày [CDIC].2014-07-28.Truy cập 2022-09-16. "Top 10 fast-food chains in China [Ting Hsin]". China Daily Information Co [CDIC]. 2014-07-28. Retrieved 2022-09-16.
  50. ^ AB "Thương hiệu Panera | Báo cáo thường niên 2021" [PDF].Jab Holding Company.Truy cập 2022-09-17.a b "Panera Brands | 2021 Annual Report" [PDF]. JAB Holding Company. Retrieved 2022-09-17.
  51. ^10 nhà hàng thức ăn nhanh lành mạnh nhất của Mỹ America's Top 10 Healthiest Fast Food Restaurants
  52. ^Doanh nghiệp cửa hàng Gà Pelicana được thiết lập để mở rộng lưu trữ 2014-08-26 tại Wayback Machine Pelicana Chicken outlet business set to expand Archived 2014-08-26 at the Wayback Machine
  53. ^ AB "Sukiya | Báo cáo chứng khoán hàng năm lần thứ 40 [ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2022]" [PDF].Zensho Holdings Co., Ltd. Lấy 2022-09-14.a b "Sukiya | 40th Annual Securities Report [April 1, 2021 to March 31, 2022]" [PDF]. Zensho Holdings Co., Ltd. Retrieved 2022-09-14.
  54. ^ ab "Zensho | Hiệu suất tài chính hàng tháng".Nắm giữ Zensho.a b "Zensho | Monthly Financial Performance". Zensho Holdings.
  55. ^"Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc [Pala Hamburguer]".Trung Quốc Công ty thông tin hàng ngày [CDIC].2014-07-28.Truy cập 2022-09-16. "Top 10 fast-food chains in China [Pala Hamburguer]". China Daily Information Co [CDIC]. 2014-07-28. Retrieved 2022-09-16.
  56. ^ AB "Nhiệm vụ tập trung | Nhượng quyền dịch vụ thực phẩm quốc tế".Tập trung phát triển thương hiệu.2021-08-04.Truy cập 2022-09-16.a b "Focus Brands | International Foodservice Franchises". Focus Brands Development. 2021-08-04. Retrieved 2022-09-16.
  57. ^"Dì Anne | Số vị trí [chúng tôi]".Dì Anne's.Truy cập 2022-09-14. "Auntie Anne's | Number of locations [US]". Auntie Anne's. Retrieved 2022-09-14.
  58. ^"Thực đơn của dì Anne với giá [Cập nhật 2022]".Thefoodxp.2021-04-16.Truy cập 2022-09-16. "Auntie Anne's Menu with Prices [Updated 2022]". TheFoodXP. 2021-04-16. Retrieved 2022-09-16.
  59. ^"Kế hoạch mở rộng quốc tế của Chester trở về nhà".Tạp chí QSR.2005-10-18.Truy cập 2022-09-16. "Chester's International Expansion Plans Come Home to Roost". QSR magazine. 2005-10-18. Retrieved 2022-09-16.
  60. ^ ABCD "BRADS DINE | Báo cáo thường niên 2021".Dine Brand Global.Truy cập 2022-09-14.a b c d "Dine Brands | 2021 Annual Report". Dine Brands Global. Retrieved 2022-09-14.
  61. ^"Ihop | Câu chuyện của chúng tôi".Ihop.Truy cập 2022-09-16. "IHOP | Our Story". IHOP. Retrieved 2022-09-16.
  62. ^ AB "Wingstop | 2021 Kết quả tài chính".Nhà hàng Wingstop IR.Truy cập 2022-09-16.a b "Wingstop | 2021 Financial Results". Wingstop Restaurants IR. Retrieved 2022-09-16.
  63. ^Việc làm - Wingstop Employment - Wingstop
  64. ^"Lịch sử của chúng tôi".Gà của nhà thờ Canada.Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021. "Our History". Church's Chicken Canada. Retrieved June 9, 2021.
  65. ^"Mos burger | 2021 Báo cáo tích hợp" [PDF].Dịch vụ thực phẩm Mos.Truy cập 2022-09-14. "MOS Burger | 2021 Integrated Report" [PDF]. MOS Food Services. Retrieved 2022-09-14.
  66. ^"Mos burger toàn cầu".Mos Food Services, INC. Lấy 2022-09-16. "MOS Burger Global". MOS FOOD SERVICES, INC. Retrieved 2022-09-16.
  67. ^"Chỉ số tài chính | Báo cáo tài chính và kết quả kinh doanh".Mos Food Services, INC. Lấy 2022-09-14. "Financial Indices | Financial Statements and Business Results". MOS FOOD SERVICES, INC. Retrieved 2022-09-14.
  68. ^"Tìm nhà hàng gần nhất của Applebee gần vị trí của bạn".Applebee's.Truy cập 2022-09-14. "Find the Closest Applebee's Restaurant Near Your Location". Applebee's. Retrieved 2022-09-14.
  69. ^ AB "Báo cáo thường niên | 2021 của Denny" [PDF].Tập đoàn Denny.Truy cập 2022-09-14.a b "Denny's | 2021 Annual Report" [PDF]. Denny’s Corporation. Retrieved 2022-09-14.
  70. ^"Tập đoàn của Denny sẽ trình bày tại Hội nghị tiêu dùng thường niên lần thứ 11 của Oppenheimer".Denny's Ir.Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2012-07-11.Truy cập 2022-09-16. "Denny's Corporation to Present at the Oppenheimer 11th Annual Consumer Conference". Denny's IR. Archived from the original on 2012-07-11. Retrieved 2022-09-16.
  71. ^"Các thương hiệu tập trung - về chúng tôi".2012-02-10.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập 2022-09-16. "FOCUS Brands - About Us". 2012-02-10. Archived from the original on 10 February 2012. Retrieved 2022-09-16.
  72. ^"WingsTreet đến gấp đôi số vị trí".Thị trường pizza.2008-09-17.Truy cập 2022-09-16. "WingStreet to double number of locations". Pizza Marketplace. 2008-09-17. Retrieved 2022-09-16.
  73. ^ AB "Báo cáo thường niên | 2022 của Chili".Brinker International, Inc. Lấy 2022-09-14.a b "Chili's | 2022 Annual Report". Brinker International, Inc. Retrieved 2022-09-14.
  74. ^Almanac của các nhà tuyển dụng Mỹ 2008. Plunkett Research, Ltd. 2007. ISBN & NBSP; 978-1-59392-095-1. The Almanac of American Employers 2008. Plunkett Research, Ltd. 2007. ISBN 978-1-59392-095-1.
  75. ^"Jollibee | Báo cáo thường niên 2021" [PDF].Jollibee Food Corporation [JFC].Truy cập 2022-09-15. "Jollibee | 2021 Annual Report" [PDF]. Jollibee Foods Corporation [JFC]. Retrieved 2022-09-15.
  76. ^"Câu chuyện năm người".Năm người.Truy cập 2022-09-16. "The Five Guys Story". Five Guys. Retrieved 2022-09-16.
  77. ^"Lịch sử nhà bánh quế".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-08-22.Truy cập 2018-11-02. "Waffle House History". Archived from the original on 2018-08-22. Retrieved 2018-11-02.
  78. ^"So sánh các cửa hàng phụ Subway, Jimmy Johns và Quiznos".Infogram.2011. Truy cập 2022-09-16. "Comparing the sub shops Subway, Jimmy Johns, and Quiznos". Infogram. 2011. Retrieved 2022-09-16.
  79. ^ AB "Ichibanya | Dữ liệu tài chính chính".Công ty TNHH Công ty TNHH Ichibanya đã lấy 2022-09-15.a b "Ichibanya | Primary financial data". Ichibanya Co. Ltd. Retrieved 2022-09-15.
  80. ^"Ichibanya | Hồ sơ công ty".Công ty TNHH Công ty TNHH Ichibanya đã lấy 2022-09-16. "Ichibanya | Company profile". Ichibanya Co. Ltd. Retrieved 2022-09-16.
  81. ^"Take 'n' Bake Pizza | Papa Murphy's".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2016-03-24.Truy cập 2016-03-25. "Take 'N' Bake Pizza | Papa Murphy's". Archived from the original on 2016-03-24. Retrieved 2016-03-25.
  82. ^"Telepizza | 2021 Trình bày kết quả" [PDF].Telepizza Group, S.A. [Nhóm thương hiệu giao hàng thực phẩm].Truy cập 2022-09-15. "Telepizza | 2021 Results Presentation" [PDF]. Telepizza Group, S.A. [Food Delivery Brands Group]. Retrieved 2022-09-15.
  83. ^"Telepizza Entra En Colombia Con la Adquisición de Jeno's Pizza".Alimarket [bằng tiếng Tây Ban Nha].2010-06-01.Truy cập 2022-09-16. "Telepizza entra en Colombia con la adquisición de Jeno's Pizza". Alimarket [in Spanish]. 2010-06-01. Retrieved 2022-09-16.
  84. ^"Kebab Turki Baba Rafi | Lịch sử của Kebab Baba Rafi".Kebab Turki Baba Rafi [KTBR].Truy cập 2022-09-16. "Kebab Turki Baba Rafi | The History of Kebab Baba Rafi". Kebab Turki Baba Rafi [KTBR]. Retrieved 2022-09-16.
  85. ^"Firehouse subs | Câu chuyện của chúng tôi".Firehouse subs.Truy cập 2022-09-13. "Firehouse Subs | Our Story". Firehouse Subs. Retrieved 2022-09-13.
  86. ^"Thực đơn của Long John Silver với giá [cập nhật: tháng 9 năm 2022]".Giá thực đơn thức ăn nhanh.Truy cập 2022-09-16. "Long John Silver's Menu With Prices [Updated: September 2022]". Fast Food Menu Prices. Retrieved 2022-09-16.
  87. ^"Cuộc tranh luận của GOP: Người hâm mộ Buffalo Wiling Wings cắn lại tại Marco Rubio trên phương tiện truyền thông xã hội".TheWrap.2016-03-03.Truy cập 2022-09-16. "GOP Debate: Buffalo Wild Wings Fans Bite Back at Marco Rubio on Social Media". TheWrap. 2016-03-03. Retrieved 2022-09-16.
  88. ^ AB "Rede de Fast Food của Bob's Investte em giao hàng e Congelados para alcançar tiếp nhận de r $ 1,3 bilhão".ISTOÉ DIKHEIRO [bằng tiếng Bồ Đào Nha Brazil].2022-01-07.Truy cập 2022-09-14.a b "Rede de fast food Bob's investe em delivery e congelados para alcançar receita de R$ 1,3 bilhão". ISTOÉ DINHEIRO [in Brazilian Portuguese]. 2022-01-07. Retrieved 2022-09-14.
  89. ^"Ambev planja Superar McDonald's E Bob's Em Franquias".Exame [bằng tiếng Bồ Đào Nha Brazil].2010-10-10.Truy cập 2022-09-16. "Ambev planeja superar McDonald's e Bob's em franquias". Exame [in Brazilian Portuguese]. 2010-10-10. Retrieved 2022-09-16.
  90. ^"Nhà hàng A & W | Báo cáo thường niên 2021" [PDF].Dịch vụ thực phẩm A & W của Canada [Quỹ thu nhập tiền bản quyền A & W doanh thu].Truy cập 2022-09-15. "A&W Restaurants | 2021 Annual Report" [PDF]. A&W Food Services of Canada [A&W Revenue Royalties Income Fund]. Retrieved 2022-09-15.
  91. ^"Sau khi thương hiệu rời khỏi Yum, chủ sở hữu nhượng quyền quay A & W xung quanh".Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-07-31.Truy cập 2018-07-31. "After Brand Leaves Yum, Franchise Owners Turn A&W Around". Archived from the original on 2018-07-31. Retrieved 2018-07-31.
  92. ^"A & W Canada | Công ty chúng tôi".A & W Canada.Truy cập 2022-09-16. "A&W Canada | Our Company". A&W Canada. Retrieved 2022-09-16.
  93. ^Tsiaoussidis, Alex [ngày 23 tháng 9 năm 2021]."Mrbeast ghi nhận Mrbeast Burger thành công để" đánh bạc "trên video YouTube virus".Dexerto. Tsiaoussidis, Alex [September 23, 2021]. "MrBeast credits MrBeast Burger success to "gamble" on viral YouTube video". Dexerto.
  94. ^"Khoảng 85 ° C Bakery Cafe".85C Bakery Cafe.Truy cập 2022-09-16. "About 85°C Bakery Cafe". 85C Bakery Cafe. Retrieved 2022-09-16.
  95. ^Một ít muối với cà phê của bạn?Đồ uống nóng của Đài Loan Some Salt with Your Coffee? Taiwan's Hot Drink
  96. ^Bomkamp, Samantha [2017-08-25]."Gloria Jean's, quán cà phê sinh ra ở Chicago, chuẩn bị mở rộng phạm vi của nó".Chicago Tribune.Truy cập 2017-11-27. Bomkamp, Samantha [2017-08-25]. "Gloria Jean's, coffee shop born in Chicago, set to expand its reach". Chicago Tribune. Retrieved 2017-11-27.
  97. ^"Richard Yap chứng thực chooks-to-go".Inquirer.net.2015-01-21.Truy cập 2022-09-16. "Richard Yap endorses Chooks-to-Go". INQUIRER.net. 2015-01-21. Retrieved 2022-09-16.
  98. ^"Về vườn ô liu".Khu vườn ôliu.Truy cập 2022-09-16. "About Olive Garden". Olive Garden. Retrieved 2022-09-16.
  99. ^ AB "Vườn ô liu | Báo cáo thường niên 2022" [PDF].Khái niệm Darden [Nhà hàng Darden].Truy cập 2022-09-16.a b "Olive Garden | 2022 Annual Report" [PDF]. Darden Concepts [Darden Restaurants]. Retrieved 2022-09-16.
  100. ^"Báo cáo thường niên | 2021 của Nando".Nando Holdings Limited của Nando.Truy cập 2022-09-15-thông qua các công ty House. "Nando's | 2021 Annual Report". Nando's Group Holdings Limited. Retrieved 2022-09-15 – via Companies House.
  101. ^Nando's Worldwide được lưu trữ 2013-04-13 tại Wayback Machine Nando's Worldwide Archived 2013-04-13 at the Wayback Machine
  102. ^"Về chúng tôi - Câu chuyện của Zaxby".Zaxby's.Truy cập 2022-09-16. "About Us - The Zaxby's Story". Zaxby's. Retrieved 2022-09-16.
  103. ^"Zaxby's - Gà hoàn toàn có thể thèm, Zalads & Zappitizer". "Zaxby's - Absolutely Craveable Chicken, Zalads & Zappitizers".
  104. ^"Tất cả các địa điểm kiểm tra | Burgers, sữa lắc, đêm khuya".vị trí.checkers.com.Truy cập 2022-09-16. "All Checkers Locations | Burgers, Milkshakes, Late Night". locations.checkers.com. Retrieved 2022-09-16.
  105. ^"Tất cả các địa điểm của Rally | Bánh mì kẹp thịt, sữa lắc, đêm khuya".vị trí.rallys.com.Truy cập 2022-09-16. "All Rally's Locations | Burgers, Milkshakes, Late Night". locations.rallys.com. Retrieved 2022-09-16.
  106. ^"Bắt đầu một người kiểm tra và nhượng quyền của Rally vào năm 2022".Doanh nhân.Truy cập 2022-09-16. "Start a Checkers and Rally's Franchise in 2022". Entrepreneur. Retrieved 2022-09-16.
  107. ^ ab "Giới thiệu về Culver | Điều gì làm cho nhà hàng tuyệt vời".Culver's.Truy cập 2022-09-17.a b "About Culver's | What Makes the Restaurant Great". Culver's. Retrieved 2022-09-17.
  108. ^ ab "Culver's | 2022 Ch nhượng quyền 500".Doanh nhân.Truy cập 2022-09-17.a b "Culver's | 2022 Franchise 500 Ranking". Entrepreneur. Retrieved 2022-09-17.
  109. ^"Tìm nhà hàng Culver's® gần nhất của bạn: Xem tất cả các địa điểm | Culver's®". "Find your Nearest Culver's® Restaurant: View All Locations | Culver's®".
  110. ^ AB "JD Wetherspoon | Báo cáo thường niên 2021" [PDF].JD Wetherspoon [JDW].Truy cập 2022-09-15.a b "JD Wetherspoon | 2021 Annual Report" [PDF]. JD Wetherspoon [JDW]. Retrieved 2022-09-15.
  111. ^"Chuỗi quán rượu JD Wetherspoon phát hành thảm bia Brexit".Theguardian.com.31 tháng 5 năm 2016. "Pub chain JD Wetherspoon issues Brexit beer mats". TheGuardian.com. 31 May 2016.
  112. ^"vkusnoitochka.ru.Truy cập 2022-09-09. "Карта сети предприятий компании "Вкусно – и точка"". vkusnoitochka.ru. Retrieved 2022-09-09.
  113. ^Báo cáo tài chính và thông báo cổ tức cho năm kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2013 Financial Statement and Dividend Announcement For The Year Ended 31 December 2013
  114. ^"Nhà máy nói chung | Báo cáo thường niên 2022" [PDF].Nhà máy chung.Truy cập 2022-09-16. "General Mills | 2022 Annual Report" [PDF]. General Mills. Retrieved 2022-09-16.
  115. ^18 chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất trên thế giới 18 biggest fast-food chains in the world
  116. ^"Froneri | Báo cáo thường niên 2021".Froneri.Truy cập 2022-09-16. "Froneri | 2021 Annual Report". Froneri. Retrieved 2022-09-16.
  117. ^ AB "Café Coffee Day | 2022 Báo cáo thường niên" [PDF].Doanh nghiệp ngày cà phê.Truy cập 2022-09-14.a b "Café Coffee Day | 2022 Annual Report" [PDF]. Coffee Day Enterprises. Retrieved 2022-09-14.
  118. ^Báo cáo thường niên 2019 2019 Annual Report
  119. ^ ab "Chúc mừng 45 năm! Bojangles tổ chức sinh nhật theo cách lớn".Bojangles.Truy cập 2022-09-17.a b "Cheers to 45 Years! Bojangles Celebrates Birthday in Big Bo Ways". Bojangles. Retrieved 2022-09-17.
  120. ^Đó là thời gian của BO một lần nữa ở Greenwood khi Bojangles mở nhà hàng thứ hai trong khu vực It's Bo Time Again in Greenwood As Bojangles' Opens Its Second Restaurant in the Area
  121. ^ AB "Thương hiệu Dodo | Báo cáo của Kiểm toán viên độc lập 2021" [PDF].DP Global Group Limited [Thương hiệu Dodo].Truy cập 2022-09-16.a b "Dodo Brands | 2021 Independent auditor's report" [PDF]. DP Global Group Limited [Dodo Brands]. Retrieved 2022-09-16.
  122. ^//dodofranchise.ru/ //dodofranchise.ru/
  123. ^Phòng báo chí Whataburger - Nhấn Kit Whataburger Press Room - Press Kit
  124. ^Câu chuyện Arthur Arthur’s Story
  125. ^"Câu chuyện của chúng tôi | Texas Roadhouse".Texas Roadhouse.Truy cập 2022-09-16. "Our Story | Texas Roadhouse". Texas Roadhouse. Retrieved 2022-09-16.
  126. ^"Texas Roadhouse | Quan hệ nhà đầu tư và hồ sơ công ty".Texas Roadhouse.Truy cập 2022-09-16. "Texas Roadhouse | Investor Relations and Company Profile". Texas Roadhouse. Retrieved 2022-09-16.
  127. ^Moe xông Tây Nam Grill tiếp tục tăng trưởng nhanh chóng với việc mở nhà hàng thứ 600 Moe’s Southwest Grill Continues Fast-Paced Growth with Opening of 600th Restaurant
  128. ^17 Chuỗi pizza ngon nhất trên khắp thế giới [trình chiếu] 17 Best Pizza Chains Around the World [Slideshow]
  129. ^Jack trong hộp và qdoba trông có vẻ như bị hạ gục Chipotle Jack in the Box and Qdoba Look Set to Take Down Chipotle
  130. ^Rita từ Ice Ý kỷ niệm băng, sữa trứng, hạnh phúc với sự trở lại thú vị Rita’s Italian Ice Celebrates “Ice, Custard, Happiness” with Custard’s Exciting Return
  131. ^"Câu chuyện về Vua sinh tố - Vua sinh tố".Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 2007-06-21.Truy cập 2016-04-14. "The Story of Smoothie King — Smoothie King". Archived from the original on 2007-06-21. Retrieved 2016-04-14.
  132. ^"Có bao nhiêu địa điểm Sbarro?".Sbarro.Truy cập 2022-09-16. "How many Sbarro locations are there?". Sbarro. Retrieved 2022-09-16.
  133. ^"Số lượng địa điểm Sbarro ở Hoa Kỳ vào năm 2022".Cào.Truy cập 2022-09-16. "Number of Sbarro locations in the United States in 2022". ScrapeHero. Retrieved 2022-09-16.
  134. ^"Về chúng tôi - câu chuyện đằng sau lát bánh | sbarro pizza".Sbarro.Truy cập 2022-09-16. "About Us - The Story Behind The Slice | Sbarro Pizza". Sbarro. Retrieved 2022-09-16.
  135. ^Thông cáo báo chí Press Release
  136. ^"Pita Pit Canada: Suy nghĩ mới, ăn uống lành mạnh". "Pita Pit Canada: Fresh Thinking, Healthy Eating".
  137. ^Top 10 chuỗi thức ăn nhanh ở Trung Quốc Top 10 fast-food chains in China
  138. ^"Bộ nghiên cứu 2008/2009" [PDF].Tăng cường thanh nước trái cây.Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009. "Study Kit 2008/2009" [PDF]. Boost Juice Bars. Archived from the original [PDF] on 8 July 2011. Retrieved 24 June 2009.
  139. ^Del taco phân biệt những người nhượng quyền hàng đầu Del Taco Distinguishes Top Franchisees
  140. ^"Báo cáo thường niên Biglari Holdings 2014" [PDF].Nắm giữ Biglari.Truy cập 2015-12-22. "Biglari Holdings 2014 Annual Report" [PDF]. Biglari Holdings. Retrieved 2015-12-22.
  141. ^Steers Kimberley CBD ở Kimberley STEERS Kimberley CBD in Kimberley
  142. ^Thuyền trưởng Diên khởi động chương trình phát triển tại cửa hàng của công ty Captain D’s Kicks off Corporate-Store Development Program
  143. ^"Hesburger - Chuỗi nhà hàng ngày nay".www.hesburger.com.Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2021. "Hesburger - Restaurant chain today". www.hesburger.com. Retrieved 5 February 2021.
  144. ^Bàn tròn Nhượng quyền Pizza Round Table Pizza franchising
  145. ^Về chúng tôi About Us

Chuỗi thực phẩm phổ biến nhất ở Mỹ là gì?

Hầu hết các công ty thức ăn nhanh phổ biến McDonald cho đến nay là chuỗi thức ăn nhanh phổ biến nhất ở Hoa Kỳ.Nó có khoảng 13.500 địa điểm ở Hoa Kỳ, 40.000 trên toàn thế giới và nó hoạt động tại 118 quốc gia.McDonald's is by far the most popular fast food chain in the United States. It has about 13,500 locations in the U.S., 40,000 worldwide, and it operates in 118 countries.

Nhà hàng chuỗi số 1 ở Hoa Kỳ là gì?

Xếp hạng 50 chuỗi thức ăn nhanh hàng đầu ở Mỹ.

3 chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất là gì?

Danh sách các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất.

5 chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất hàng đầu là gì?

10 chuỗi nhà hàng lớn nhất [thức ăn nhanh] trên thế giới năm 2022..
McDonald's.~ 38.700 địa điểm trên toàn thế giới.....
Xe điện ngầm.~ 36.800 địa điểm trên toàn thế giới.....
Starbucks.~ 33.800 địa điểm trên toàn thế giới.....
KFC.~ 24.100 địa điểm trên toàn thế giới.....
Túp lều pizza.~ 18.700 địa điểm trên toàn thế giới.....
Burger King.~ 17.800 địa điểm trên toàn thế giới.....
Domino's.....
Dunkin Donuts..

Chủ Đề