295 câu hỏi trắc nghiệm hóa lý có đáp án

  • 1. NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG Câu1 Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào. A. K B. L C. M D. N Câu 2 Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khoảng 108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân. A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng C. 3,00444x1015 vòng D. 3,002916432 vòng Câu 3 Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ? A/ một B/ ba C/ năm D/ bảy. Câu 4 Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi: A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần. B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần. C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần. D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần. Câu 5 Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau: A . n=3 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2 B. n=3 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2 C. A . n=3 , l= 3 , m=1 , ms = + 1/2 D. A . n=3 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2 Câu 6 Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa: A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 7 Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa: A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 8 Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau: [+] [-] [-] [+] [-] [-] A. C≡N A. C≡N B. C≡N D. C≡N Câu 9 Cho phản ứng : CaCO3[r] CaO[r] + CO2[k] Cho biết: CaCO3[r] CaO[r] CO2[k] o K S H 298 [ ] D ] -288,5 -151,9 -94,1 Nhiệt tạo thành [ o
  • 2. o o K S298 ] Cal/moloK 22,2 9,5 51,1 Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là: A. 5000C B. 1000,40C C. 836,40C D. 1109,40C Câu 10 Cho phản ứng: 2CO [k] + 4H2 [k] ® H2O[l] + C2H5OH[l] Cho biết: H2 CO C2H5OH H2O Nhiệt tạo thành [ o o K S H 298 [ ] D ] Kcal/mol -26,4 -66,4 -68,3 o K S298 ] Cal/moloK 31,2 9,5 38,4 16,7 Entropi [ o Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là: A. 100oC B. 923,34 oC C. 650,34 oC D. 450,34 oC Câu 11 Cho phản ứng: [NH2]2CO [dd] + H2O [l] ® CO2 [dd] + 2NH3 [dd] Biết: o o K S H 298 [ ] D kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3 Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là: A. – 7,3Kcal B. 7,3 Kcal C. 73 Kcal D. -37 Kcal Câu 12 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1.[thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 13 Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là: A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam Câu 14 Trong một phản ứng: Fe2+ ® Fe3+ Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là: A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam Câu 15 Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at Câu 16
  • 3. 6 ; ZO= 8. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là: A. 1 ; B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17 Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực: A. CO2 ; H2O B. CO2 ; CCl4 C. H2O ; CCl4 D. H2O ; SO2 Câu 18 Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol EH-H= 104,2 Kcal/mol Phản ứng CH2=CH2 + H2 ® CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt: A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal Câu 19 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: ln[A] = -kt + ln[A0] Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 20 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: [A] = -kt + [A0] Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 21 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: 1 [ ] 1 [ ] 0 A kt A = + Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 22 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: 2 1 2 [ ] 0 1 [ ] A kt A = + Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 23
  • 4. độ của phản ứng bậc một có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1 [thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 24 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1 .[thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 25 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1 [thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 26 Một phản ứng có hằng số nhiệt độ g=3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần. A. 3 lần B. 12 lần C. 18 lần D. 81 lần Câu 27 Ở 410oC hằng số cân bằng của phản ứng: H2 + I2 ⇄ 2HI KC = 48 Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nồng độ của H2 tại thời điểm cân bằng là bao nhiêu? A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/lit Câu 28 Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 00C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30oC phản ứng kết thúc sau bao lâu? A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày Câu 29 Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86 A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam Câu 30: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là. A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29 Câu 31 Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bảng theo nguyên tắc. A] Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải, từ trên xuống dưới B] Thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới C] Thứ tự tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới D] Thứ tự tăng dần số khối của các nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới Câu 32 .
  • 5. một hạt nhân nằm ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh như các hành tinh chuyển động quanh mặt trời." Phát biểu trên là của ai ? A] Rutherford [Người Anh - 1911] B] Planck [người Đức -1900] C] Bor [người Đan Mạch -1913] D] Heisenberg [người Đức - 1927] Câu 33 "Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên những quĩ đạo xác định gọi là các quỹ đạo lượng tử. Quỹ đạo lượng tử phải thỏa mãn điều kiện: mvr = n Phát biểu trên là của ai ? A] Rutherford [Người Anh - 1911] B] Planck [người Đức -1900] C] Bor [người Đan Mạch -1913] D] Heisenberg [người Đức-1927] Câu 34 Cấu hình electron của Zn [Z = 30] 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết chu kỳ, phân nhóm của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim loại, phi kim hay khí hiếm. A] chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại B] chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại C] chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim D] chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếm Câu 35 Cấu hình electron của P [Z = 15] 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Cho biết hàm sóng j[n,l,m,ms] xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là: A] j[3,1,-1,+1/2] B] j[3,2,+1,+1/2] C] j[3,0,0,+1/2] D] j[3,1,+1,+1/2] Câu 36 Nguyên tố [A] có electron cuối cùng xác định bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2 , m = -2 , ms = - ½ Cho ZFe = 26 ZCo = 27 ZNi = 28 ZCu = 29 Nguyên tố [A] là: A. Fe B. Co C. Ni D. Cu h 2p Câu 36 Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg2+ , Al3+ , Na+ theo chiều tăng dần bán kính. A] Na

Chủ Đề