Ngày 22 Tháng 2 Năm 2024 Âm Lịch là Nhằm Ngày 31 Tháng 3 Năm 2024 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 22 Tháng 2 Năm 2024 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Điều hướng bài viết
Ngày 21 Tháng 2 Năm 2024 Âm là Ngày bao nhiêu Dương Lịch?
Ngày 23 Tháng 2 Năm 2024 Âm là Ngày bao nhiêu Dương Lịch?
Ngày 22 Tháng 2 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 13 Tháng 3 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 22 Tháng 2 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 4, 12/04/202322/02/2023[AL]- ngày:Canh Tý, tháng:Ất Mão [nhuận], năm:Quý Mão
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Thanh Minh
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: [-1] - XấuXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:Tý [23-1]
Sửu [1-3]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Thân [15-17]
Dậu [17-19]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángNhâm ngọ
Giáp thân
Bính ngọ
Giáp dần
Ất mãoTân mùi
Đinh dậu
Tân sửu
Kỷ dậuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên quan, Nguyệt không, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng saHoả tinh, Tam nương*, Thiên cương*, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Sát chủ*, Nguyệt hình, Tội chỉ, Lỗ Ban sát
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/4/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 12/4/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 12/4/2023
- Dương lịch: 12/4/2023 - Thứ Tư
- Âm lịch: 22/2/2023 - Ngày Canh Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Thanh Minh [Trời trong sáng]
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu [Các tuổi này khá hợp với ngày 12/4/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần xung khắc với ngày 12/4/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
- Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi [Kim, Thủy], là ngày cát [bảo nhật].
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ.
- Sao xấu: Quy kỵ, Thiên lao.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, san đường.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].