1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn
2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam
3. Bảng đơn vị đo khối lượng
4. Bài tập vận dụng
4.1. Đề bài
Bài 1: Điền vào chỗ trống:
a] 10kg = ...g
b] 5 tạ = ...kg
c] 2 tấn = ...tạ
d] 3hg = ...g
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a] 6 tạ = ...kg = ...hg
b] 8 yến = ...hg =...g
c] 1 yến = ...dag=...g .
d] 4kg = ...hg = ...g
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a] 100hg + 50hg - 70hg
b] 150hg x 2 + 180hg
c] 65dag x 3 + 1000dag
d] 100dag + 230dag - 60dag
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
a] 60dag + 5kg + 30hg
b] 50dag + 4hg + 100g
c] 3 tấn + 30 tạ + 40kg
d] 1 tấn - 5 tạ + 30 yến
4.2. Đáp án
Bài 1:
a] 10kg = 10 000g
b] 5 tạ = 500kg
c] 2 tấn = 20tạ
d] 3hg = 300g
Bài 2:
a] 6 tạ = 600kg = 6000hg
b] 8 yến = 800hg = 80 000g
c] 1 yến = 1000dag= 10 000g
d] 4kg = 40hg = 4000g
Bài 3:
a] 100hg + 50hg - 70hg
= 150hg - 70hg
= 80hg
b] 150hg x 2 + 180hg
= 300hg + 180hg
= 480hg
c] 65dag x 3 + 1000dag
= 195dag + 1000dag
= 1195dag
d] 100dag + 230dag - 60dag
= 330dag - 60dag
= 270dag
Bài 4:
a] 60dag + 5kg + 30hg
= 60dag + 500dag + 300dag
= 560dag + 300dag
= 860dag
b] 50dag + 4hg + 100g
= 500g + 400g + 100g
= 900g + 100g
= 1000g
c] 3 tấn + 30 tạ + 40kg
= 3000kg + 3000kg + 40kg
= 6040kg
d] 1 tấn - 5 tạ + 30 yến
= 100 yến - 50 yến + 30 yến
= 50 yến + 30 yến
= 80 yến
Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!
Gói
Khoá học tốt Toán 4
Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.
Trước khi sử dụng chung hệ đo lường quốc tế, người Việt đã có những đơn vị đo riêng như tấn, tạ, cân,… và được dùng phổ biến cho đến ngày nay. Tuy nhiên, có đôi lúc chúng ta sẽ gặp những tình huống cần phải chuyển đổi nhanh giữa các đơn vị. Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu bạn về đơn vị yến cũng như các công cụ giúp tính nhanh 1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tấn, tạ,…
Nội dung bài viết
Đơn vị yến là gì?
- Tên đơn vị: Yến
- Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
- Ký hiệu: yến
Nếu bạn chưa biết thì yến là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam. Ngày trước, 1 yến được quy ước bằng 6.045 kilôgam [kg]. Ngày nay, với sự mở rộng và phát triển của ngành thương mại hàng hóa, người ta ước định 1 yến bằng 10 kg để thuận tiện hơn cho công việc đo lường, tính toán.
1 yến bằng bao nhiêu?
1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tạ, tấn?
- 1 yến = 0.01 tấn
- 1 yến = 0.1 tạ
- 1 yến = 10 kg
- 1 yến = 100 hg
- 1 yến = 1,000 dag
- 1 yến = 10,000 gam [g]
- 1 yến = 107 mg
- 1 yến = 1010 µg
- 1 yến = 1013 ng
- 1 yến = 6,02205 x 1027 đvC [đơn vị khối lượng nguyên tử – u]
1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?
- 1 yến = 22.04623 lb [Pound]
- 1 yến = 352.734 oz [Ounce]
- 1 yến = 5,643.834 dr [Dram]
- 1 yến = 154,323.584 gr [Grain]
- 1 yến = 1.57473 stone
- 1 yến = 0.00984 long ton [tấn dài]
- 1 yến = 0.01102 short ton [tấn ngắn]
- 1 yến = 0.19684 long hundredweight [tạ dài]
- 1 yến = 0.22046 short hundredweight [tạ ngắn]
1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?
- 1 yến = 266.67 lượng vàng
- 1 yến = 2,666.67 chỉ vàng
- 1 yến = 26,666.67 phân vàng
- 1 yến = 321.5075 ounce vàng
Cách đổi 1 yến bằng công cụ chuyển đổi
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. Lưu ý: Để tính được yến sang kg thì bạn cần quy đổi chúng về đơn vị tấn. Ví dụ như, 2 yến sẽ bằng 0.02 tấn > nhập vào ô tìm kiếm “0.02 tấn = ? kg” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word. Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là tấn [t] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.