Xem ngày 14 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu
Chia sẻ trang này
Xem lịch ngày 14/9/2021 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 14/9/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 14 tháng 9 năm 2021 [dương lịch] tức ngày 8/8/2021 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Là ngày xấu với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Giờ đẹp: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
Xem
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Xem nhanh
Xem
Xem lịch âm ngày 14/9/2021 chi tiết:
Giờ Hoàng Đạo
Dần [3:00-4:59] | Mão [5:00-6:59] | Tỵ [9:00-11:59] |
Thân [15:00-17:59] | Tuất [19:00-21:59] | Hợi [21:00-23:59] |
Giờ Hắc Đạo
Tý [23:00-0:59] | Sửu [1:00-2:59] | Thìn [7:00-9:59] |
Ngọ [11:00-13:59] | Mùi [13:00-15:59] | Dậu [17:00-19:59] |
Giờ mặt trời
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
5:43 | 18:00 | 11:52 |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 17 phút |
Giờ mặt trăng
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
12:50 | 23:51 | 12:06 |
Độ dài ban đêm: 11 giờ 1 phút |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Ất Sửu | Xung với tháng Đinh Dậu |
Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu | Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi |
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường | Tử khí, Câu trần |
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm | Không nên làm |
Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng | Không nên làm các việc: Chữa bệnh, thẩm mỹ |
Xem ngày xuất hành
Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. |
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần [Tốt] | Tài thần [Tốt] | Hạc thần [Xấu] |
Tây Bắc | Đông Nam | Hướng xấu nên tránh: Đông Nam |
Xem nhị thập bát tú
Sao: Chủy, Ngũ hành: Hỏa |
- Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu [ Hung Tú ] Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần [làm mồ mã để sẵn], đóng thọ đường [đóng hòm để sẵn]. - Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. --------------00000--------------- Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. |
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định | |
Nên làm các việc: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. | Không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật. |
Lịch âm hôm nay Xem ngày 13/9/2021 Xem ngày 15/9/2021
Xem danh sách các ngày tốt xấu tiếp theo
Xem ngày tốt xấu 16/9/2021 [10/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 17/9/2021 [11/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 18/9/2021 [12/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 19/9/2021 [13/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 20/9/2021 [14/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 21/9/2021 [15/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 22/9/2021 [16/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 23/9/2021 [17/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 24/9/2021 [18/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 25/9/2021 [19/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu 26/9/2021 [20/8/2021 âm lịch] |
Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2021 |