12/10/2022 âm là bao nhiêu dương

Skip to content

Coi ngày 12 tháng 10 năm 2021 dương lịch tức là ngày 7 tháng 9 năm 2021 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Chi tiết lịch âm ngày 12 tháng 10 năm 2021

Coi ngày 12 tháng 10 năm 2021 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/10/2021

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:50:59 11:43:05 17:35:12

Tuổi xung khắc ngày 12/10/2021

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thìn - Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự Xuất hành đường thủy.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chuỷ

Việc nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần[ làm mồ mã để sẵn ], đóng thọ đường[ đóng hòm để sẵn ].
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát [ kiêng cữ xem ở các mục trên ] Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Tài - Cát Khánh - Âm Đức - Tuế Hợp - Tục Thế - Minh Đường
Sao chiếu xấu Thiên ôn - Địa Tặc - Hoả tai - Nhân Cách - Huyền Vũ - Thổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/10/2021

Tài thần [Hướng tốt] Hỷ thần [Hướng tốt] Hạc thần [Hướng xấu]
Đông Nam Tây Bắc Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/10/2021

  • Giờ Lưu tiên [Xấu]: Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu [Xấu]: Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau].

  • Giờ Tiểu các [Tốt]: Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô [Xấu]: Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an [Tốt]: Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ [Tốt]: Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 12 tháng 10 năm 2021 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.

Dương lịch ngày 12 - 10 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 9 - 2021. Tức Âm lịch ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày 12/10/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 10 năm 2021

Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐍 Tỵ [9 - 11h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:50:59
  • Chính trưa: 11:43:05
  • Giờ mặt trời lặn: 17:35:12
  • Độ dài ban ngày: 11:44:13

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:48:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 22:46:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:58:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần [làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường [đóng hòm để sẵn]..
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát [kiêng cữ xem ở các mục trên] Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Tài, Cát Khánh, Âm Đức, Tuế Hợp, Tục Thế, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ôn, Địa Tặc, Hỏa Tai, Nhân Cách, Huyền Vũ, Thổ Cấm

  • Lưu tiên: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Lịch vạn niên Tháng 10 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 12/10/2021?

  • Hôm nay ngày 30/5/2022 đã 7 tháng 20 ngày kể từ ngày 12/10/2021
  • Hôm nay ngày 30/5/2022 đã 230 ngày kể từ ngày 12/10/2021
  • Hôm nay ngày 30/5/2022 đã 5520 giờ kể từ ngày 12/10/2021
  • Hôm nay ngày 30/5/2022 đã 19872000 giây kể từ ngày 12/10/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2021, tức ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 12/10/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề