Hãy ghé thăm bang Alabama nằm bên Bờ Vịnh để tận hưởng những bãi biển cát trắng lấp lánh, lịch sử Thổ dân Châu Mỹ và Dân quyền cùng nét quyến rũ của miền Nam. Dõi theo lịch sử Alabama từ thời kỳ Thổ dân Châu Mỹ ban đầu đến cuộc Nội chiến đau thương và những cuộc đấu tranh trong Phong trào Dân quyền. Tận hưởng những bãi biển cát rực rỡ cùng ẩm thực và lòng hiếu khách của miền Nam. Nằm
ở trung tâm Alabama, Birmingham có nhiều điểm tham quan hấp dẫn. Hãy ghé thăm Nhà lưu danh Nhạc Jazz Alabama và Viện Dân quyền Birmingham. Du khách có thể chơi golf tại một trong hơn chục sân golf địa phương hoặc thử cả tám sân trên Con đường Golf Robert Trent Jones. Núi Ruffner là điểm hẹn của khách đi bộ đường dài, cắm trại nghỉ ngơi với trà ngọt và bánh mỳ kẹp thịt lợn nướng mà khách tự chuẩn bị. Thủ phủ Montgomery của Alabama đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử lớn. Từng là kinh đô
của Liên minh ủng hộ chế độ nô lệ trong cuộc Nội chiến, nơi đây đã trở thành tâm điểm cho Phong trào Dân quyền những năm 1960. Du khách hãy đi theo những điểm đánh dấu dọc 87 km thuộc Con đường Lịch sử Quốc gia Selma đến Montgomery để hình dung phần nào những gì hàng nghìn người dân Mỹ đã trải qua để thực hiện sự nghiệp bình đẳng sắc tộc. Gần Huntsville, hãy đi theo Con đường Lịch sử Quốc gia Hành trình Nước mắt, đánh dấu cuộc di cư cưỡng ép vào những năm 1830 buộc những người dân Bộ lạc
Cherokee rời khỏi Alabama. Tháng 9 hàng năm, hàng trăm người đi mô tô từ Bridgeport tới Waterloo để tưởng niệm sự kiện này. Hãy ghé thăm Làng Hiến pháp Alabama để gặp gỡ những người dân làng trong trang phục năm 1819. Sau đó, hãy xuôi dòng thời gian đến Trung tâm Thám hiểm Không gian Davidson – Trung tâm Không gian và Tên lửa Mỹ. Nếu du khách có những mối quan tâm đa dạng về văn hóa, hãy ghé thăm Bảo tàng Mỹ thuật Huntsville, Vườn Bách thảo Huntsvillevà Trung tâm Khoa học Thực hành Sci-Quest. Thành phố Mobile là nơi khai sinh của lễ hội đầu xuân Mardi Gras rực rỡ hàng năm. Hãy ghé thăm Bảo tàng Lễ hội Mobile để tìm hiểu về lịch sử bắt nguồn từ năm 1703 của lễ hội Mardi Gras của Alabama. Du khách có thể xem hoặc tham gia một số trong hơn 30 cuộc diễu hành trong suốt 2 tuần diễn ra lễ hội. Quanh năm, du khách có thể đến với Bảo tàng Mỹ thuật Mobile, Bảo tàng Mobile và nhà hát opera, nhạc giao hưởng và ba lê của Mobile. Dọc lối vào phía nam của Vịnh Mobile, hãy ghé thăm khu
nghỉ dưỡng Gulf Shores phù hợp cho các gia đình với những bãi biển xinh đẹp và những hoạt động cho các ngày nắng. Bờ Vịnh của Alabama chỉ dài 85 km nhưng hứa hẹn mang đến cho du khách thật nhiều hoạt động giải trí hấp dẫn.
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| |||||
Biệt danh: Camellia State [Tiểu bang Hoa trà], The Heart of Dixie [Tâm Dixie], Yellowhammer State [Tiểu bang Chim cổ vàng], và The Cotton State [Tiểu bang Bông] | |||||
Tiếng Anh | |||||
tính đến 2010[1]
| |||||
Montgomery | |||||
Birmingham | |||||
135.775 km² [hạng 30] | |||||
131.442 km² | |||||
4.333 km² [3,19 %] | |||||
306 km² | |||||
531 km² | |||||
84°51′W – 88°28′W | |||||
30°13′N – 35°N | |||||
4.887.871 [hạng 24] | |||||
36,5 [ước tính 2011] [hạng 27] | |||||
152 m | |||||
Núi Cheaha, 734 m | |||||
0 m | |||||
14 tháng 12 năm 1819 [thứ 22] | |||||
Kay Ivey [Cộng hòa] | |||||
Richard Shelby [CH] Tommy Tuberville [CH] | |||||
CST [UTC−6] | |||||
CDT [UTC−5] | |||||
AL Ala. US-AL | |||||
www.alabama.gov |
Cờ Alabama |
Phaeognathus hubrichti |
Colaptes auratus, gà tây hoang |
Papilio glaucus |
Micropterus salmoides, Megalops atlanticus |
Trà, Hydrangea quercifolia |
Bướm vua |
Gấu đen Bắc Mỹ |
Pseudemys alabamensis |
Pinus palustris |
Whiskey rặng Conecuh |
Đỏ, trắng |
Square dance |
Bồ nông, Mâm xôi, đào |
Basilosaurus |
Thạch anh xanh |
Hematit |
Đá hpa |
Vỏ Scaphella junonia |
Share The Wonder, Alabama the beautiful, Where America finds its voice, Sweet Home Alabama, "Heart of Dixie" |
Bama |
"Alabama" |
Racking horse |
Phát hành năm 2003 |
Danh sách các biểu tượng tiểu bang Hoa Kỳ |
Alabama [, phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma] là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây. Alabama là bang rộng thứ 30 và đông dân thứ 24 [2010] của Hoa Kỳ. Ở đây có một trong những thủy lộ nội địa dài nhất đất nước [dài 1.500 dặm [2.400 km]].[2]
Alabama có biệt danh là Yellowhammer State [Tiểu bang Chim cổ vàng], theo loài biểu tượng của bang. Alabama còn được gọi là "Heart of Dixie" [Tâm Dixie] và Cotton State [Tiểu bang Bông]. Loài cây tượng trưng là thông lá dài [Pinus palustris], và loài hoa tượng trưng là hoa trà. Thủ phủ của Alabama là Montgomery. Thành phố lớn nhất theo dân số là Birmingham,[3] mà từ lâu đã là thành phố được công nghiệp hóa mạnh mẽ nhất; thành phố lớn nhất theo diện tích là Huntsville. Thành phố cổ nhất là Mobile, thành lập bởi thực dân Pháp năm 1702 như thủ phủ của Louisiane thuộc Pháp.[4]
Từ cuộc Nội chiến Hoa Kỳ đến Chiến tranh thế giới thứ hai, Alabama, như nhiều bang ở Nam Hoa Kỳ, phải đối mặt với khó khăn kinh tế, một phần bởi vì sự phụ thuộc vào nông nghiệp. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Alabama phát triển nhờ sự chuyển hướng kinh tế từ chủ yếu dựa trên nông nghiệp sang một nền kinh tế đa dạng hơn. Nền kinh tế thế kỷ 21 của Alabama dựa trên quản lý, sản xuất ô tô, tài chính, chế tạo, hàng không vũ trụ, khai thác quặng, y tế, giáo dục, bán lẻ, và công nghệ.[5]
Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Những người Âu-Mỹ đặt tên sông Alabama và bang Alabama theo người Alabama, một tộc người nói ngôn ngữ Muskogee sinh sống ngay cạnh nơi hợp lưu của sông Coosa và sông Tallapoosa.[6] Trong tiếng Alabama, từ dành cho người thuộc dòng dõi Alabama là Albaamo [hoặc Albaama hoặc Albàamo, tùy theo phương ngữ; dạng số nhiều Albaamaha].[7]
Từ Alabama do vậy nhiều khả năng đến từ tiếng Alabama, giả thuyết rằng nó được mượn từ tiếng Choctaw khó mà chính xác.[8][9] Cách viết của từ "Alabama" biến thiên đáng kể trong các tài liệu lịch sử.[9] Từ năm 1702, người Pháp gọi người Alabama là Alibamon, còn con sông là Rivière des Alibamons.[6] Những biến thể của cái tên này gồm Alibamu, Alabamo, Albama, Alebamon, Alibama, Alibamou, Alabamu, Allibamou.[9][10][11][12]
Một số học giả đề xuất rằng nó xuất phát từ tiếng Choctaw: alba ["cây" hay "cỏ"] và amo ["cắt", "xém", hay "thu lượm"].[9][13][14] Ý nghĩa có thể là "người dọn sạch bụi cây"[13] hay "người thu lượm thảo dược",[14][15] chỉ việc dọn đất để trồng trọt[10] hay thu thập cây thuốc.[15] Tại bang cũng có nhiều địa danh bắt nguồn từ ngôn ngữ bản địa.[16][17]
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Alabama là bang lớn thứ 30 tại Hoa Kỳ với tổng diện tích 52.419 dặm vuông Anh [135.760 km2]: 3,2% diện tích là nước, khiến Alabama trở thành bang có diện tích mặt nước lớn thứ 23. Đây cũng là nơi có hệ thống thủy lộ nội địa lớn thứ nhì Hoa Kỳ.[18] Khoảng ba phần năm diện tích là đồng bằng thoai thoải với xu hướng thấp xuống khi về gần sông Mississippi và vịnh Mexico. Vùng Bắc Alabama nhiều núi non hơn, với sông Tennessee chảy qua một thung lũng lớn và tạo ra nhiều lạch, suối, sông, hẽm núi, và hồ.[19]
Alabama giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida về phía nam, và Mississippi về phía tây. Alabama có một đường bờ biển, ở góc tây nam của bang.[19] Độ cao biến thiên từ ngang mực nước biển[20] tại vịnh Mobile tới hơn 1.800 feet [550 m] tại dãy Appalachia miền đông bắc.
Điểm cao nhất là đỉnh núi Cheaha,[19] đạt 2.413 ft [735 m].[21] Alabama có 22 triệu mẫu Anh [89.000 km2] đất rừng [tức 67% tổng diện tích].[22] Quận Baldwin, dọc theo duyên hải Vịnh, là quận lớn nhất của bang về cả diện tích đất liền và diện tích mặt nước.[23]
Những khu vực tại Alabama được quản lý bởi Dịch vụ Vườn Quốc gia gồm vườn quân sự quốc gia Horseshoe Bend gần thành phố Alexander; khu bảo tồn quốc gia Little River Canyon gần Fort Payne; tượng đài quốc gia hang Russell tại Bridgeport; khu lịch sử quốc gia Tuskegee Airmen tại Tuskegee; và khu lịch sử quốc gia học viện Tuskegeee gần Tuskegee.[24]
Thêm vào đó, Alabama sở hữu bốn rừng quốc gia: Conecuh, Talladega, Tuskegee, và William B. Bankhead.[25] Alabama còn có đại lộ Natchez Trace, đường lịch sử quốc gia Selma To Montgomery, và đường lịch sử quốc gia Trail Of Tears. Một thắng cảnh tự nhiên nổi bật ở Alabama là cầu đá "Natural Bridge", chiếc cầu tự nhiên dài nhất, ở phía đông của dãy Rocky, ngay phía nam của Haleyville.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu của Alabama là khí hậu cận nhiệt đới âm [Cfa] theo phân loại khí hậu Köppen.[26] Nhiệt độ trung bình hằng năm là 64 °F [18 °C]. Miền nam thường ấm hơn do sự lân cận với vịnh Mexico, còn miền bắc, nhất là ở dãy Appalachia mạn đông bắc, thường lạnh hơn.[27] Thường, Alabama có mùa hè nóng và mùa đông dịu và mưa nhiều gần như quanh năm. Alabama nhận lượng mưa trung bình 56 inch [1.400 mm] mỗi năm và mùa trồng trọt kéo dài đến 300 ngày ở miền nam.[27]
Mùa hè Alabama thuộc loại nóng nhất đất nước, với nhiệt độ đạt mức 90 °F [32 °C] suốt mùa hè ở một vài phần của bang. Alabama cũng hứng chịu bão nhiệt đới. Những nơi cách xa biển cũng không thoát khỏi tác động của bão, và thường phải tiếp nhận mưa lớn khi bão đi vào đất liền và suy yếu.
Nam Alabama chịu nhiều dông. Vùng duyên hải Vịnh, quanh vịnh Mobile, trung bình dông được ghi nhận trong 70-80 ngày mỗi năm. Hoạt động này giảm dần khi đi về phía bắc, nhưng thậm chí ở vùng viễn bắc của bang, mỗi năm vẫn có đến 60 ngày dông. Đôi khi, dông đi kèm với sét và mưa đá. Alabama đứng thứ chín về số người chết cho sét và thứ mười về số người chết do sét trên bình quân dân số.[28]
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận tại Alabama là 112 °F [44 °C] ngày 5 tháng 9 năm 1925, ở Centerville. Nhiệt độ thấp nhất được ghi nhận là −27 °F [−33 °C] ngày 30 tháng 1 năm 1966, ở New Market.[29]
Hệ động-thực vật[sửa | sửa mã nguồn]
Alabama là nơi có một hệ động thực vật phong phú, chủ yếu là do sự đa dạng về môi trường sống, từ thung lũng Tennessee, cao nguyên Appalachia, và Ridge-and-Valley Appalachians của miền bắc đến Piedmont, Canebrake và Black Belt của miền trung đến đồng bằng duyên hải Vịnh và bãi biển dọc vịnh México của miền nam. Alabama thường được xếp vào tốp đầu về đa dạng sinh học.[30][31]
Alabama nằm trong quần xã sinh vật rừng cây hạt trần cận nhiệt đới và từng hỗ trợ rừng thông trãi rộng khắp nơi, mà vẫn chiếm một phần lớn trong tổng diện tích rừng toàn bang.[30] Alabama được xếp thứ năm toàn quốc về sự đa dạng của thực vật. Đây là nơi có gần 4.000 loài thực vật không có hoa và thực vật có hạt.[32]
Các loài động vật bản địa gồm 62 loài động vật có vú,[33] 93 loài động vật bò sát,[34] 73 loài động vật lưỡng cư,[35] khoảng 307 loài cá nước ngọt,[30] và 420 loài chim.[36] Động vật không xương sống gồm 83 loài tôm hùm đất và 383 loài động vật thân mềm. 113 trong số những loài động vật thân mềm này chưa bao giờ thu thập được ở nơi nào ngoài Alabama.[37][38]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Stephens, Challen [ngày 19 tháng 10 năm 2015]. “A look at the languages spoken in Alabama and the drop in the Spanish speaking population”. AL.com. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Alabama Transportation Overview” [PDF]. Economic Development Partnership of Alabama. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Alabama”. QuickFacts. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2012.
- ^ Thomason, Michael [2001]. Mobile: The New History of Alabama's First City. Tuscaloosa: University of Alabama Press. tr. 2–21. ISBN 0-8173-1065-7.
- ^ “Alabama Occupational Projections 2008-2018” [PDF]. Alabama Department of Industrial Relations. State of Alabama. Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2012.
- ^ a b Read, William A. [1984]. Indian Place Names in Alabama. University of Alabama Press. ISBN 0-8173-0231-X. OCLC 10724679.
- ^ Sylestine, Cora; Hardy; Heather; and Montler, Timothy [1993]. Dictionary of the Alabama Language. Austin: University of Texas Press. ISBN 0-292-73077-2. OCLC 26590560. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả [liên kết]
- ^ "Alabama, n. and adj.". OED Online. March 2016. Oxford University Press. //www.oed.com/view/Entry/248152?redirectedFrom=alabama& [accessed ngày 22 tháng 4 năm 2016]
- ^ a b c d “Alabama: The State Name”. All About Alabama. Alabama Department of Archives and History. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2007.
- ^ a b Wills, Charles A. [1995]. A Historical Album of Alabama. The Millbrook Press. ISBN 1-56294-591-2. OCLC 32242468.
- ^ Griffith, Lucille [1972]. Alabama: A Documentary History to 1900. University of Alabama Press. ISBN 0-8173-0371-5. OCLC 17530914.
- ^ and possibly Alabahmu.[cần dẫn nguồn] The use of state names derived from Native American languages is common in the US; an estimated 27 states have names of Native American origin. Weiss, Sonia [1999]. The Complete Idiot's Guide to Baby Names. Mcmillan USA. ISBN 0-02-863367-9. OCLC 222611214.
- ^ a b Rogers, William W.; Robert D. Ward; Leah R. Atkins; Wayne Flynt [1994]. Alabama: the History of a Deep South State. University of Alabama Press. ISBN 0-8173-0712-5. OCLC 28634588.
- ^ a b Swanton, John R. [1953]. “The Indian Tribes of North America”. Bureau of American Ethnology Bulletin. 145: 153–174. hdl:2027/mdp.39015005395804. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2007.
- ^ a b Swanton, John R. [1937]. “Review of Read, Indian Place Names of Alabama”. American Speech. 12 [12]: 212–215. doi:10.2307/452431. JSTOR 452431.
- ^ William A. Read [1994]. “Southeastern Indian Place Names in what is now Alabama” [PDF]. Indian Place Names in Alabama. Alabama Department of Archives and History. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2011.
- ^ Bright, William [2004]. Native American placenames of the United States. University of Oklahoma Press. tr. 29–559. ISBN 0-8061-3576-X.
- ^ “GCT-PH1-R. Population, Housing Units, Area, and Density [areas ranked by population]: 2000”. Geographic Comparison Table. U.S.Census Bureau. 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2006.
- ^ a b c “The Geography of Alabama”. Geography of the States. NetState.com. ngày 11 tháng 8 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2006.
- ^ “Elevations and Distances in the United States”. U.S Geological Survey. ngày 29 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2006.
- ^ “NGS Data Sheet for Cheaha Mountain”. U.S. National Geodetic Survey. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2011.
- ^ Alabama Forest Owner's Guide to Information Resources, Introduction, Alabamaforests.org Lưu trữ 2015-04-27 tại Wayback Machine
- ^ “Alabama County [geographies ranked by total population]: 2000”. Geographic Comparison Table. U.S. Census Bureau. 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2007.
- ^ “National Park Guide”. Geographic Search. Washington, D.C: National Park Service – U.S. Department of the Interior. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2006.
- ^ “National Forests in Alabama”. USDA Forest Service. United States Department of Agriculture. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Encyclopedia of Alabama: Climate”. University of Alabama. ngày 17 tháng 8 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
- ^ a b “Alabama Climate”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
- ^ Lightning Fatalities, Injuries and Damages in the United States, 2004–2013 Lưu trữ 2014-04-27 tại Wayback Machine. NLSI. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Record high and low temperatures for all 50 states”. Internet Accuracy Project. accuracyproject.org. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2012.
- ^ a b c Mirarchi, Ralph E. [2004]. Alabama Wildlife: Volume One. Tuscaloosa, Alabama: University of Alabama Press. tr. 1–3, 60. ISBN 978-0-81735-1304.
- ^ “Alabama Wildlife and their Conservation Status”. Outdoor Alabama. Alabama Department of Conservation and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “About the Atlas”. Alabama Plant Atlas. Alabama Herbarium Consortium and University of West Alabama. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Mammals”. Outdoor Alabama. Alabama Department of Conservation and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Reptiles”. Outdoor Alabama. Alabama Department of Conservation and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Amphibians”. Outdoor Alabama. Alabama Department of Conservation and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Birds”. Outdoor Alabama. Alabama Department of Conservation and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Alabama Snails and Mussels”. Outdoor Alabama. Alabama Department of Conservation and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Crayfish”. Outdoor Alabama. Alabama Department of Conservation and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Alabama. |
- Alabama.gov – trang chủ của chính phủ [tiếng Anh]
- Liên hiệp Hội đồng miền Alabama [tiếng Anh]
- TourAlabama.org Lưu trữ 2005-07-07 tại Wayback Machine – Bộ Du lịch Alabama [tiếng Anh]
- Bộ Lưu trữ và Lịch sử Alabama [tiếng Anh]
- Bộ luật Alabama năm 1975 Lưu trữ 2009-01-07 tại Wayback Machine – Cơ quan lập pháp Alabama [tiếng Anh]
- Bản đồ các quận Alabama [tiếng Anh]
The Code of Alabama 1975 defines the legal use of the terms "town" and "city" based on population. A municipality with a population of 2,000 or more is a city, while less than 2,000 is a town.[4] For legislative purposes, municipalities are divided into eight classes based on the municipality's population, as certified by the 1970 federal decennial census.[5][6] The class of a municipality does not change if its population increases or decreases since the population figures refer to the 1970 federal census. Any municipality incorporated after June 28, 1979 is placed in a class according to the population of the municipality at the time of its incorporation. Class 1 is defined as all cities with a population of at least 300,000, as of the 1970 census. Birmingham is the state's only Class 1 municipality.[7] Class 2 are cities between 175,000 and 299,999 inhabitants, as of the 1970 census. Mobile is the state's only Class 2 municipality. Montgomery and Huntsville are Class 3 municipalities. Class 3 cities are those with populations between 100,000 and 174,999 inhabitants, as of the 1970 census. Tuscaloosa and Gadsden are Class 4 cities with between 50,000 and 99,999 inhabitants, as of the 1970 census. Class 5 are cities with a population greater than 25,000 and less than 49,999. Class 6 are those with between 12,000 and 24,999 inhabitants, and Class 7 are cities with a population from 6,000 to 11,999 inhabitants. Class 8 includes all towns, plus all remaining cities with populations of less than 6,000.
Đô thị lớn nhất theo dân số là Huntsville với 215.006 cư dân trong khi dân số nhỏ nhất là Oak Hill với 14 cư dân. [8] Đô thị lớn nhất theo diện tích đất là Huntsville, bao gồm 209,05 & nbsp;
Tên loại [2] Quận [IES] [A] Dân số [2020] [8] Dân số [2010] [2] Thay đổi diện tích đất [2020] [2] Mật độ dân số Sq mi Km2abbeville City Henry County 2.358 2.688 −12.3% 15,54 40.2 151.7/sq & nbsp; MI [58.6/km2] Thành phố Adamsville Jefferson County 4.366 4.522 3,4% 25,13 65.1 173.7/sq & nbsp; MI [67.1/km2] KM2] Akron Town Hale County 225 356 −36,8% 0.69 1.8 326.1/sq & nbsp; MI [125,9/km2] Alabaster City Shelby County 33.284 30,352 +9.7% 25.04 64.9 +5,8% 26,56 68.8 842.8/sq & nbsp; MI [325,4/km2] Thành phố Alexander Thành phố Tallapoosa 14.843 14,875 0.2% 40.84 105.8 363.4/Sq & NBSP; Sq & nbsp; MI [184.3/km2] Allgood Town Blount County 548 622 −11,9% 1.04 2.7 526.9/sq & nbsp; ] Andalus IA City Covington County 8.805 9,015 2,3% 19,66 50,9 447.9/sq & nbsp; MI [172,9/km2] Anderson Town Lauderdale County 254 % 45,64 118.2 472,5/sq & nbsp; MI [182,4/km2] Thành phố Ả Rập Marshall Countycullman Quận 8.461 8,050 +5,1% 12,98 33.6 651.8/sq & nbsp; MI [250.0/km2] Argo Town St. Clair Countyjefferson County 4.368 4.071 +7,3% 10,77 27,9 405.6/sq & nbsp; MI [156,6/km2] ] Arley Town Winston County 330 357 7,6% 3,76 9.7 87.8/sq & NBSP; 2,6% 7,32 19.0 271.0/sq & nbsp; MI [104,6/km2] Ashville City St. Clair County 2.346 2.212 +6,1% 19,21 49.8 122.1/sq & NBSP; MI [47.2/km2] 39,54 102.4 642,5/sq & nbsp; MI [248.1/km2] Atmore City County 8.391 10,194 −17.7% 21.85 56.6 384.0/sq & nbsp; 322.3/km2] Thành phố Auburn Lee County 76,143 53.380 +42,6% 58,07 150.4 1,311.2/sq & nbsp; MI [506.3/km2] 465 543 −14,4% 2,65 6,9 175,5/sq & nbsp; MI [67,8/km2] Babbie Town Covington County 625 603 +3,6% 11.47 29.7 54,5/sq & nbsp; MI [21.0/km2] . ] Bay Minette City Baldwin County 8.107 8.044 +0,8% 8,57 22.2 946.0/sq & nbsp; MI [365.2/km2] Bayou La Batre City Mobile County 2.204 2.558 −13,8% 7,48 19.4 Quận 1.047 1,0 70 −2.1% 13,63 35.3 76.8/sq & nbsp; MI [29,7/km2] Beatrice Town Monroe County 204 301 −32.2% 1.35 3.5 151.1/sq & nbsp; MI [58.3/km2] Sq & nbsp; MI [15,7/km2] Belk Town Fayette County 186 215 −13,5% 1.39 3.6 133,8/sq & nbsp; MI [51,7/km2] Berlin [B] Town Cullman County
[2020][8]Population
[2010][2]Change Land
area
[2020][2]Population density sq mi km2Abbeville
Blount County 948 933 +1.6% 4.32 11.2 219.4/sq mi [84.7/km2] Andalusia
Cullman County 8,461 8,050 +5.1% 12.98 33.6 651.8/sq mi [251.7/km2] Ardmore Town Limestone County 1,321 1,194 +10.6% 2.04 5.3 647.5/sq mi [250.0/km2] Argo Town St. Clair County
Jefferson County 4,368 4,071 +7.3% 10.77 27.9 405.6/sq mi [156.6/km2] Ariton Town Dale County 662 764 −13.4% 5.09 13.2 130.1/sq mi [50.2/km2] Arley Town Winston County 330 357 −7.6% 3.76 9.7 87.8/sq mi [33.9/km2] Ashford Town Houston County 2,246 2,148 +4.6% 6.30 16.3 356.5/sq mi [137.6/km2] Ashland
476
0.83 2.1 573.5/sq mi [221.4/km2] Berry Town Fayette County 1,216 1,148 +5.9% 10.77 27.9 112.9/sq mi [43.6/km2] Bessemer City Jefferson County 26,019 27,456 −5.2% 39.85 103.2 652.9/sq mi [252.1/km2] Billingsley Town Autauga County 125 144 −13.2% 1.31 3.4 95.4/sq mi [36.8/km2] BirminghamShelby County 200,733 212,237 −5.4% 146.07 378.3 1,374.2/sq mi [530.6/km2] Black Town Geneva County 221 207 +6.8% 3.08 8.0 71.8/sq mi [27.7/km2] Blountsville Town Blount County 1,826 1,684 +8.4% 5.42 14.0 336.9/sq mi [130.1/km2] Blue Springs Town Barbour County 84 96 −12.5% 2.90 7.5 29.0/sq mi [11.2/km2] Boaz City Marshall County
Etowah County 10,107 9,551 +5.8% 14.55 37.7 694.6/sq mi [268.2/km2] Boligee Town Greene County 301 328 −8.2% 3.95 10.2 76.2/sq mi [29.4/km2] Bon Air Town Talladega County 172 116 +48.3% 1.33 3.4 129.3/sq mi [49.9/km2] Brantley Town Crenshaw County 825 809 +2.0% 3.11 8.1 265.3/sq mi [102.4/km2] Brent City Bibb County 2,972 4,947 −39.9% 8.78 22.7 338.5/sq mi [130.7/km2] Brewton
Chilton County 16,494 11,620 +41.9% 24.09 62.4 684.7/sq mi [264.4/km2] Camden
Shelby County 4,754 5,175 −8.1% 12.35 32.0 384.9/sq mi [148.6/km2] Citronelle City Mobile County 3,946 3,905 +1.0% 25.73 66.6 153.4/sq mi [59.2/km2] Clanton
Cherokee County 2,059 1,983 +3.8% 3.92 10.2 525.3/sq mi [202.8/km2] Colony Town Cullman County 264 268 −1.5% 2.25 5.8 117.3/sq mi [45.3/km2] Columbia Town Houston County 690 740 −6.8% 3.93 10.2 175.6/sq mi [67.8/km2] Columbiana
Jefferson County 311 258 +20.5% 0.97 2.5 320.6/sq mi [123.8/km2] Courtland Town Lawrence County 583 609 −4.3% 2.92 7.6 199.7/sq mi [77.1/km2] Cowarts Town Houston County 1,930 1,871 +3.2% 7.25 18.8 266.2/sq mi [102.8/km2] Creola City Mobile County 1,936 1,926 +0.5% 14.24 36.9 136.0/sq mi [52.5/km2] Crossville Town DeKalb County 1,830 1,862 −1.7% 8.37 21.7 218.6/sq mi [84.4/km2] Cuba Town Sumter County 306 346 −11.6% 4.06 10.5 75.4/sq mi [29.1/km2] Cullman
Limestone County 57,938 55,683 +4.0% 53.67 139.0 1,079.5/sq mi [416.8/km2] Demopolis City Marengo County 7,162 7,483 −4.3% 17.74 45.9 403.7/sq mi [155.9/km2] Detroit Town Lamar County 230 237 −3.0% 1.33 3.4 172.9/sq mi [66.8/km2] Dodge City Town Cullman County 548 593 −7.6% 3.44 8.9 159.3/sq mi [61.5/km2] Dora City Walker County 2,297 2,025 +13.4% 7.51 19.5 305.9/sq mi [118.1/km2] Dothan
Dale County
Henry County 71,072 65,496 +8.5% 89.40 231.5 795.0/sq mi [306.9/km2] Double Springs
Dale County 28,711 26,562 +8.1% 31.24 80.9 919.0/sq mi [354.8/km2] Epes Town Sumter County 272 192 +41.7% 1.92 5.0 141.7/sq mi [54.7/km2] Ethelsville Town Pickens County 49 81 −39.5% 0.57 1.5 86.0/sq mi [33.2/km2] Eufaula City Barbour County 12,882 13,137 −1.9% 59.39 153.8 216.9/sq mi [83.7/km2] Eutaw
Blount County 528 492 +7.3% 3.01 7.8 175.4/sq mi [67.7/km2] Gardendale City Jefferson County 16,044 13,893 +15.5% 22.55 58.4 711.5/sq mi [274.7/km2] Gaylesville Town Cherokee County 170 144 +18.1% 0.34 0.88 500.0/sq mi [193.1/km2] Geiger Town Sumter County 155 170 −8.8% 0.95 2.5 163.2/sq mi [63.0/km2] Geneva
Marion County 433 510 −15.1% 6.55 17.0 66.1/sq mi [25.5/km2] Glencoe City Etowah County
Calhoun County 5,372 5,160 +4.1% 16.93 43.8 317.3/sq mi [122.5/km2] Glenwood Town Crenshaw County 152 187 −18.7% 0.73 1.9 208.2/sq mi [80.4/km2] Goldville Town Tallapoosa County 52 55 −5.5% 0.99 2.6 52.5/sq mi [20.3/km2] Good Hope Town Cullman County 2,483 2,264 +9.7% 7.94 20.6 312.7/sq mi [120.7/km2] Goodwater Town Coosa County 1,291 1,475 −12.5% 6.49 16.8 198.9/sq mi [76.8/km2] Gordo Town Pickens County 1,628 1,750 −7.0% 3.25 8.4 500.9/sq mi [193.4/km2] Gordon Town Houston County 294 332 −11.4% 3.20 8.3 91.9/sq mi [35.5/km2] Gordonville Town Lowndes County 245 326 −24.8% 5.54 14.3 44.2/sq mi [17.1/km2] Goshen Town Pike County 269 266 +1.1% 2.56 6.6 105.1/sq mi [40.6/km2] Grant Town Marshall County 1,039 896 +16.0% 1.78 4.6 583.7/sq mi [225.4/km2] Graysville City Jefferson County 1,950 2,165 −9.9% 16.92 43.8 115.2/sq mi [44.5/km2] Greensboro
Fayette County 141 176 −19.9% 1.94 5.0 72.7/sq mi [28.1/km2] Hackleburg Town Marion County 1,425 1,516 −6.0% 15.27 39.5 93.3/sq mi [36.0/km2] Haleburg Town Henry County 112 103 +8.7% 3.84 9.9 29.2/sq mi [11.3/km2] Haleyville City Winston County
Marion County 4,361 4,173 +4.5% 8.29 21.5 526.1/sq mi [203.1/km2] Hamilton
Jefferson County 20,914 16,793 +24.5% 20.35 52.7 1,027.7/sq mi [396.8/km2] Henagar City DeKalb County 2,292 2,344 −2.2% 22.27 57.7 102.9/sq mi [39.7/km2] Highland Lake Town Blount County 412 412 0.0% 1.63 4.2 252.8/sq mi [97.6/km2] Hillsboro Town Lawrence County 407 552 −26.3% 1.88 4.9 216.5/sq mi [83.6/km2] Hobson City Town Calhoun County 759 771 −1.6% 1.04 2.7 729.8/sq mi [281.8/km2] Hodges Town Franklin County 265 288 −8.0% 4.14 10.7 64.0/sq mi [24.7/km2] Hokes Bluff City Etowah County 4,446 4,286 +3.7% 11.94 30.9 372.4/sq mi [143.8/km2] Holly Pond Town Cullman County 851 798 +6.6% 4.44 11.5 191.7/sq mi [74.0/km2] Hollywood Town Jackson County 914 1,000 −8.6% 8.92 23.1 102.5/sq mi [39.6/km2] Homewood City Jefferson County 26,414 25,167 +5.0% 8.36 21.7 3,159.6/sq mi [1,219.9/km2] Hoover City Jefferson County
Shelby County 92,606 81,619 +13.5% 47.16 122.1 1,963.7/sq mi [758.2/km2] Horn Hill Town Covington County 207 228 −9.2% 2.56 6.6 80.9/sq mi [31.2/km2] Hueytown City Jefferson County 16,776 16,105 +4.2% 19.45 50.4 862.5/sq mi [333.0/km2] Huntsville
Limestone County
Morgan County[10] 215,006 180,105 +19.4% 209.05 541.4 1,028.5/sq mi [397.1/km2] Hurtsboro Town Russell County 349 553 −36.9% 1.03 2.7 338.8/sq mi [130.8/km2] Hytop Town Jackson County 441 354 +24.6% 2.27 5.9 194.3/sq mi [75.0/km2] Ider Town DeKalb County 735 723 +1.7% 5.44 14.1 135.1/sq mi [52.2/km2] Indian Springs Village Town Shelby County 2,481 2,363 +5.0% 3.80 9.8 652.9/sq mi [252.1/km2] Irondale City Jefferson County 13,497 12,349 +9.3% 17.31 44.8 779.7/sq mi [301.1/km2] Jackson City Clarke County 4,748 5,228 −9.2% 15.64 40.5 303.6/sq mi [117.2/km2] Jackson's Gap Town Tallapoosa County 747 829 −9.9% 8.52 22.1 87.7/sq mi [33.9/km2] Jacksonville City Calhoun County 14,385 12,548 +14.6% 9.84 25.5 1,461.9/sq mi [564.4/km2] Jasper
St. Clair County
Shelby County 12,324 11,773 +4.7% 22.86 59.2 539.1/sq mi [208.2/km2] Leesburg Town Cherokee County 911 1,027 −11.3% 6.42 16.6 141.9/sq mi [54.8/km2] Leighton Town Colbert County 665 729 −8.8% 0.99 2.6 671.7/sq mi [259.4/km2] Lester Town Limestone County 111 111 0.0% 1.83 4.7 60.7/sq mi [23.4/km2] Level Plains City Dale County 1,825 2,085 −12.5% 3.06 7.9 596.4/sq mi [230.3/km2] Lexington Town Lauderdale County 727 735 −1.1% 3.24 8.4 224.4/sq mi [86.6/km2] Libertyville Town Covington County 108 117 −7.7% 0.52 1.3 207.7/sq mi [80.2/km2] Lincoln City Talladega County 6,845 6,266 +9.2% 25.10 65.0 272.7/sq mi [105.3/km2] Linden
Limestone County 56,933 42,938 +32.6% 29.59 76.6 1,924.1/sq mi [742.9/km2] Madrid Town Houston County 265 350 −24.3% 1.94 5.0 136.6/sq mi [52.7/km2] Magnolia Springs Town Baldwin County 811 723 +12.2% 0.90 2.3 901.1/sq mi [347.9/km2] Malvern Town Geneva County 1,536 1,448 +6.1% 14.02 36.3 109.6/sq mi [42.3/km2] Maplesville Town Chilton County 637 708 −10.0% 3.27 8.5 194.8/sq mi [75.2/km2] Margaret City St. Clair County 5,106 4,428 +15.3% 9.82 25.4 520.0/sq mi [200.8/km2] Marion
Conecuh County 507 530 −4.3% 3.72 9.6 136.3/sq mi [52.6/km2] McMullen Town Pickens County 32 10 +220.0% 0.11 0.28 290.9/sq mi [112.3/km2] Memphis Town Pickens County 29 29 0.0% 0.39 1.0 74.4/sq mi [28.7/km2] Mentone Town DeKalb County 319 360 −11.4% 4.67 12.1 68.3/sq mi [26.4/km2] Midfield City Jefferson County 5,211 5,365 −2.9% 2.65 6.9 1,966.4/sq mi [759.2/km2] Midland City Town Dale County 2,239 2,344 −4.5% 6.08 15.7 368.3/sq mi [142.2/km2] Midway Town Bullock County 421 499 −15.6% 3.31 8.6 127.2/sq mi [49.1/km2] Millbrook City Elmore County
Autauga County 16,564 14,640 +13.1% 12.81 33.2 1,293.1/sq mi [499.3/km2] Millport Town Lamar County 1,010 1,049 −3.7% 5.49 14.2 184.0/sq mi [71.0/km2] Millry Town Washington County 450 546 −17.6% 7.49 19.4 60.1/sq mi [23.2/km2] Mobile
Tuscaloosa County 3,024 2,427 +24.6% 4.59 11.9 658.8/sq mi [254.4/km2] Mount Vernon Town Mobile County 1,354 1,574 −14.0% 5.22 13.5 259.4/sq mi [100.1/km2] Mountain Brook City Jefferson County 22,461 20,413 +10.0% 12.79 33.1 1,756.1/sq mi [678.0/km2] Mulga Town Jefferson County 784 836 −6.2% 0.62 1.6 1,264.5/sq mi [488.2/km2] Munford Town Talladega County 1,351 1,292 +4.6% 2.21 5.7 611.3/sq mi [236.0/km2] Muscle Shoals City Colbert County 16,275 13,146 +23.8% 15.53 40.2 1,048.0/sq mi [404.6/km2] Myrtlewood Town Marengo County 70 130 −46.2% 2.59 6.7 27.0/sq mi [10.4/km2] Napier Field Town Dale County 409 354 +15.5% 0.26 0.67 1,573.1/sq mi [607.4/km2] Natural Bridge Town Winston County 32 37 −13.5% 0.43 1.1 74.4/sq mi [28.7/km2] Nauvoo Town Walker County
Winston County 185 221 −16.3% 0.99 2.6 186.9/sq mi [72.2/km2] Nectar Town Blount County 379 345 +9.9% 1.81 4.7 209.4/sq mi [80.8/km2] Needham Town Choctaw County 73 94 −22.3% 0.57 1.5 128.1/sq mi [49.4/km2] New Brockton Town Coffee County 1,428 1,146 +24.6% 7.99 20.7 178.7/sq mi [69.0/km2] New Hope City Madison County 2,889 2,810 +2.8% 8.66 22.4 333.6/sq mi [128.8/km2] New Site Town Tallapoosa County 773 773 0.0% 9.87 25.6 78.3/sq mi [30.2/km2] Newbern Town Hale County 133 186 −28.5% 1.16 3.0 114.7/sq mi [44.3/km2] Newton Town Dale County 1,607 1,511 +6.4% 14.25 36.9 112.8/sq mi [43.5/km2] Newville Town Henry County 544 539 +0.9% 4.02 10.4 135.3/sq mi [52.2/km2] North Courtland Town Lawrence County 483 632 −23.6% 0.65 1.7 743.1/sq mi [286.9/km2] North Johns Town Jefferson County 127 145 −12.4% 0.20 0.52 635.0/sq mi [245.2/km2] Northport City Tuscaloosa County 31,125 23,330 +33.4% 16.75 43.4 1,858.2/sq mi [717.5/km2] Notasulga Town Macon County
Lee County 914 965 −5.3% 13.81 35.8 66.2/sq mi [25.6/km2] Oak Grove Town Talladega County 564 528 +6.8% 1.78 4.6 316.9/sq mi [122.3/km2] Oak Hill Town Wilcox County 14 26 −46.2% 0.56 1.5 25.0/sq mi [9.7/km2] Oakman Town Walker County 771 789 −2.3% 3.08 8.0 250.3/sq mi [96.7/km2] Odenville Town St. Clair County 4,969 3,585 +38.6% 13.56 35.1 366.4/sq mi [141.5/km2] Ohatchee Town Calhoun County 1,157 1,170 −1.1% 5.90 15.3 196.1/sq mi [75.7/km2] Oneonta
Talladega County 22,069 21,348 +3.4% 30.67 79.4 719.6/sq mi [277.8/km2] Ozark
Lee County 38,816 32,822 +18.3% 27.75 71.9 1,398.8/sq mi [540.1/km2] Phil Campbell Town Franklin County 992 1,148 −13.6% 4.07 10.5 243.7/sq mi [94.1/km2] Pickensville Town Pickens County 557 608 −8.4% 7.73 20.0 72.1/sq mi [27.8/km2] Piedmont City Calhoun County
Cherokee County 4,787 4,878 −1.9% 9.81 25.4 488.0/sq mi [188.4/km2] Pike Road Town Montgomery County 9,439 5,406 +74.6% 31.64 81.9 298.3/sq mi [115.2/km2] Pinckard Town Dale County 582 647 −10.0% 5.33 13.8 109.2/sq mi [42.2/km2] Pine Apple Town Wilcox County 143 132 +8.3% 3.10 8.0 46.1/sq mi [17.8/km2] Pine Hill Town Wilcox County 758 975 −22.3% 3.82 9.9 198.4/sq mi [76.6/km2] Pine Ridge Town DeKalb County 263 282 −6.7% 1.30 3.4 202.3/sq mi [78.1/km2] Pinson City Jefferson County 7,215 7,163 +0.7% 10.10 26.2 714.4/sq mi [275.8/km2] Pisgah Town Jackson County 681 722 −5.7% 4.80 12.4 141.9/sq mi [54.8/km2] Pleasant Grove City Jefferson County 9,544 10,110 −5.6% 9.89 25.6 965.0/sq mi [372.6/km2] Pleasant Groves Town Jackson County 426 420 +1.4% 3.65 9.5 116.7/sq mi [45.1/km2] Pollard Town Escambia County 128 137 −6.6% 1.11 2.9 115.3/sq mi [44.5/km2] Powell Town DeKalb County 901 955 −5.7% 4.96 12.8 181.7/sq mi [70.1/km2] Prattville
Elmore County 37,781 33,960 +11.3% 32.86 85.1 1,149.8/sq mi [443.9/km2] Priceville Town Morgan County 3,512 2,658 +32.1% 5.23 13.5 671.5/sq mi [259.3/km2] Prichard City Mobile County 19,322 22,659 −14.7% 25.29 65.5 764.0/sq mi [295.0/km2] Providence Town Marengo County 167 223 −25.1% 1.75 4.5 95.4/sq mi [36.8/km2] Ragland Town St. Clair County 1,693 1,639 +3.3% 16.83 43.6 100.6/sq mi [38.8/km2] Rainbow City City Etowah County 10,191 9,602 +6.1% 25.46 65.9 400.3/sq mi [154.5/km2] Rainsville City DeKalb County 5,505 4,948 +11.3% 20.56 53.3 267.8/sq mi [103.4/km2] Ranburne Town Cleburne County 422 409 +3.2% 1.59 4.1 265.4/sq mi [102.5/km2] Red Bay City Franklin County 3,232 3,158 +2.3% 9.74 25.2 331.8/sq mi [128.1/km2] Red Level Town Covington County 432 487 −11.3% 1.92 5.0 225.0/sq mi [86.9/km2] Reece City Town Etowah County 615 653 −5.8% 3.56 9.2 172.8/sq mi [66.7/km2] Reform City Pickens County 1,520 1,702 −10.7% 8.01 20.7 189.8/sq mi [73.3/km2] Rehobeth Town Houston County 1,791 1,297 +38.1% 7.58 19.6 236.3/sq mi [91.2/km2] Repton Town Conecuh County 235 282 −16.7% 0.96 2.5 244.8/sq mi [94.5/km2] Ridgeville Town Etowah County 83 112 −25.9% 0.82 2.1 101.2/sq mi [39.1/km2] River Falls Town Covington County 479 526 −8.9% 6.84 17.7 70.0/sq mi [27.0/km2] Riverside Town St. Clair County 2,227 2,208 +0.9% 8.67 22.5 256.9/sq mi [99.2/km2] Riverview Town Escambia County 163 184 −11.4% 1.45 3.8 112.4/sq mi [43.4/km2] Roanoke City Randolph County 5,311 6,074 −12.6% 18.73 48.5 283.6/sq mi [109.5/km2] Robertsdale City Baldwin County 6,708 5,276 +27.1% 5.45 14.1 1,230.8/sq mi [475.2/km2] Rockford
DeKalb County 591 560 +5.5% 4.36 11.3 135.6/sq mi [52.3/km2] Sanford Town Covington County 257 241 +6.6% 4.18 10.8 61.5/sq mi [23.7/km2] Saraland City Mobile County 16,171 13,405 +20.6% 23.18 60.0 697.6/sq mi [269.4/km2] Sardis City Town Etowah County 1,814 1,704 +6.5% 7.85 20.3 231.1/sq mi [89.2/km2] Satsuma City Mobile County 6,749 6,168 +9.4% 7.52 19.5 897.5/sq mi [346.5/km2] Scottsboro
Calhoun County 9,426 8,412 +12.1% 18.98 49.2 496.6/sq mi [191.7/km2] Spanish Fort City Baldwin County 10,049 6,798 +47.8% 28.71 74.4 350.0/sq mi [135.1/km2] Springville City St. Clair County 4,786 4,080 +17.3% 8.90 23.1 537.8/sq mi [207.6/km2] Steele Town St. Clair County 992 1,043 −4.9% 6.71 17.4 147.8/sq mi [57.1/km2] Stevenson City Jackson County 1,955 2,046 −4.4% 7.72 20.0 253.2/sq mi [97.8/km2] Sulligent City Lamar County 1,879 1,927 −2.5% 7.83 20.3 240.0/sq mi [92.7/km2] Sumiton City Walker County
Jefferson County 2,444 2,520 −3.0% 5.22 13.5 468.2/sq mi [180.8/km2] Summerdale Town Baldwin County 1,468 862 +70.3% 9.69 25.1 151.5/sq mi [58.5/km2] Susan Moore Town Blount County 787 763 +3.1% 5.23 13.5 150.5/sq mi [58.1/km2] Sweet Water Town Marengo County 228 258 −11.6% 2.02 5.2 112.9/sq mi [43.6/km2] Sylacauga City Talladega County 12,578 12,749 −1.3% 19.49 50.5 645.4/sq mi [249.2/km2] Sylvan Springs Town Jefferson County 1,653 1,542 +7.2% 8.69 22.5 190.2/sq mi [73.4/km2] Sylvania Town DeKalb County 1,790 1,837 −2.6% 8.47 21.9 211.3/sq mi [81.6/km2] Talladega Springs Town Talladega County 144 166 −13.3% 1.23 3.2 117.1/sq mi [45.2/km2] Talladega
Tallapoosa County 4,763 4,819 −1.2% 9.67 25.0 492.6/sq mi [190.2/km2] Tarrant City Jefferson County 6,124 6,397 −4.3% 6.36 16.5 962.9/sq mi [371.8/km2] Taylor Town Houston County
Geneva County 2,262 2,375 −4.8% 7.36 19.1 307.3/sq mi [118.7/km2] Thomaston Town Marengo County 326 417 −21.8% 2.01 5.2 162.2/sq mi [62.6/km2] Thomasville City Clarke County 3,649 4,209 −13.3% 8.73 22.6 418.0/sq mi [161.4/km2] Thorsby Town Chilton County 2,064 1,980 +4.2% 5.13 13.3 402.3/sq mi [155.3/km2] Town Creek Town Lawrence County 1,052 1,100 −4.4% 2.68 6.9 392.5/sq mi [151.6/km2] Toxey Town Choctaw County 145 137 +5.8% 0.68 1.8 213.2/sq mi [82.3/km2] Trafford Town Jefferson County 613 646 −5.1% 2.44 6.3 251.2/sq mi [97.0/km2] Triana Town Madison County 2,890 496 +482.7% 1.25 3.2 2,312.0/sq mi [892.7/km2] Trinity Town Morgan County 2,526 2,095 +20.6% 4.41 11.4 572.8/sq mi [221.2/km2] Troy
St. Clair County 26,123 19,933 +31.1% 33.03 85.5 790.9/sq mi [305.4/km2] Tuscaloosa
Bibb County 2,092 1,529 +36.8% 10.18 26.4 205.5/sq mi [79.3/km2] Vernon
Shelby County 39,102 34,033 +14.9% 19.41 50.3 2,014.5/sq mi [777.8/km2] Vina Town Franklin County 325 358 −9.2% 4.80 12.4 67.7/sq mi [26.1/km2] Vincent Town Shelby County
St. Clair County
Talladega County 1,982 1,988 −0.3% 19.57 50.7 101.3/sq mi [39.1/km2] Vredenburgh Town Monroe County 222 312 −28.8% 1.50 3.9 148.0/sq mi [57.1/km2] Wadley Town Randolph County 659 751 −12.3% 1.46 3.8 451.4/sq mi [174.3/km2] Waldo Town Talladega County 258 283 −8.8% 2.81 7.3 91.8/sq mi [35.4/km2] Walnut Grove Town Etowah County 773 698 +10.7% 5.03 13.0 153.7/sq mi [59.3/km2] Warrior City Jefferson County
Blount County 3,224 3,176 +1.5% 9.77 25.3 330.0/sq mi [127.4/km2] Waterloo Town Lauderdale County 178 203 −12.3% 0.75 1.9 237.3/sq mi [91.6/km2] Waverly Town Chambers County
Lee County 159 145 +9.7% 2.72 7.0 58.5/sq mi [22.6/km2] Weaver City Calhoun County 3,339 3,038 +9.9% 3.47 9.0 962.2/sq mi [371.5/km2] Webb Town Houston County 1,270 1,430 −11.2% 11.40 29.5 111.4/sq mi [43.0/km2] Wedowee
Fayette County 4,845 4,717 +2.7% 17.28 44.8 280.4/sq mi [108.3/km2] Woodland Town Randolph County 221 184 +20.1% 1.56 4.0 141.7/sq mi [54.7/km2] Woodstock Town Bibb County
Tuscaloosa County 1,472 1,428 +3.1% 7.08 18.3 207.9/sq mi [80.3/km2] Woodville Town Jackson County 746 746 0.0% 6.62 17.1 112.7/sq mi [43.5/km2] Yellow Bluff Town Wilcox County 208 188 +10.6% 0.46 1.2 452.2/sq mi [174.6/km2] York City Sumter County 2,414 2,538 −4.9% 6.87 17.8 351.4/sq mi [135.7/km2] Total municipalities — — 3,081,319 2,885,389 +6.8% 4,873.41 12,624.2 632.2/sq mi [244.1/km2] Alabama — — 5,024,279 4,779,736 +5.1%[1] 50,645.33 131,170.8 99.2/sq mi [38.3/km2]