1 đài tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Đơn vị tiền tệ sử dụn tại Đài Loan là tân Đài tệ [viết tắt của tiếng Anh là TWD], tỷ giá khi đổi từ đô la Mỹ sang tân Đài tệ là 1 đô la Mỹ tương đương 30 tân Đài tệ. Các mệnh giá tiền giấy hiện đang được lưu hành ở Đài Loan là 2.000 tệ [khá hiếm], 1.000 tệ, 500 tệ và 100 tệ; mệnh giá tiền xu là 50 tệ, 10 tệ, 5 tệ và 1 tệ. .

Bạn có thể chuẩn bị thẻ tín dụng và một số tiền mặt trước khi đến Đài Loan. Bạn không nên sử dụng séc du lịch. Ở Đài Loan, hầu hết các ngân hàng và thương nhân không chấp nhận séc du lịch. Bưu điện trong khuôn viên trường của chúng tôi cũng có cung cấp dịch vụ thu đổi ngoại tệ. Hầu hết các cửa hàng tiện lợi đều có máy ATM để rút tiền mặt. Mỗi ngân hàng có giới hạn rút tiền mặt hàng ngày, từ 8.000 Đài tệ đến 20.000 Đài tệ. Cũng xin lưu ý rằng ngân hàng tài khoản gốc cũng có thể tính thêm phí dịch vụ.

Chi phí sinh hoạt hàng tháng ở Đài Nam là từ 8.400 Đài tệ đến 16.000 Đài tệ [US $ 280 ~ 533; chỉ để tham khảo]. Sau đây là giá cả ở Đài Nam: - Xe buýt:18 tệ [từ Đại học Cheng Kung đến An Bình] - Xe lửa: 67 tệ [từ ga Đài Nam đến ga Cao Hùng] - Bữa ăn nhà hàng: 160 tệ trở lên; Bữa ăn trong trường: 55-100 tệ cho mỗi phần ăn - Đậu phụ thối: 45 tệ / phần - trà sữa trân châu: 50 tệ / ly -Chi phí bữa ăn thay đổi tùy theo địa điểm

CNY TWD coinmill.com 5.0 21 10.0 43 20.0 86 50.0 214 100.0 428 200.0 856 500.0 2140 1000.0 4280 2000.0 8559 5000.0 21,398 10,000.0 42,796 20,000.0 85,592 50,000.0 213,980 100,000.0 427,960 200,000.0 855,920 500,000.0 2,139,801 1,000,000.0 4,279,602 CNY tỷ lệ 20 tháng Hai 2024 TWD CNY coinmill.com 20 4.5 50 11.5 100 23.5 200 46.5 500 117.0 1000 233.5 2000 467.5 5000 1168.5 10,000 2336.5 20,000 4673.5 50,000 11,683.5 100,000 23,366.5 200,000 46,733.5 500,000 116,833.5 1,000,000 233,666.5 2,000,000 467,333.0 5,000,000 1,168,333.0 TWD tỷ lệ 5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Theo dõi tỷ giá Đài Tệ hàng ngày để đưa ra quyết định đầu tư và trao đổi thông minh nhất. Hãy khám phá chi tiết về cách đổi TWD sang VNĐ, đổi Tân Đài tệ thành đồng Việt Nam.

Nhu cầu đổi TWD sang VNĐ tăng cao do xuất khẩu lao động và du học ngày càng phổ biến. Hãy khám phá cùng Mytour để biết đổi TWD sang VND ở đâu và Mức Giá Một Đơn Vị là bao nhiêu.

1 TWD bằng bao nhiêu VND - Đổi đô la Đài Loan sang Việt Nam đồng theo tỷ giá thực

1. 1 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đổi TWD sang VNĐ?

Tệ mới Đài Loan - Mệnh giá và Thiết kế

- Xu tiền: 1 xu, 5 xu, 10 xu và 50 xu.

- Giấy tiền: 100 Đài Tệ, 200 Đài Tệ, 500 Đài Tệ, 1000 Đài Tệ và 2000 Đài Tệ.

Theo tỷ giá mới tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cập nhật ngày 9/2/2023:

1 Đài Tệ = 786,26 VNĐ

Dựa trên tỷ giá này, bạn có thể tính giá trị của '5 Đài Tệ, 10 Đài Tệ, 100 Đài Tệ, 1000 Đài Tệ, 2000 Đài Tệ, 3000 Đài Tệ, 40000 Đài Tệ' thành tiền Việt Nam. Cụ thể:

- 5 TWD bằng 3,931.3 VNĐ

- 10 TWD tương đương 7,862.6 VNĐ

- 100 Đài Tệ = VND: 100 TWD = 78,626 VNĐ

- 1000 TWD có giá trị 786,260 VNĐ

- 2000 TWD được quy đổi thành 1,572,520 VNĐ

- 3000 TWD đổi thành 2,358,780 VNĐ

- 40000 TWD quy đổi thành 31,450,400 VNĐ

Bên cạnh cách tính trên, bạn cũng có thể sử dụng công cụ tìm kiếm Google để nhanh chóng đổi 2000 Đài Tệ thành bao nhiêu tiền Việt Nam, 40000 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 24,000 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 25,250 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá mới nhất.

Ví dụ, đổi 100 TWD sang VND theo tỷ giá cập nhật ngày 9/2/2023:

Ngoài Đài Tệ, tỷ giá của Yên Nhật, đô la Mỹ, Won Hàn Quốc,... cũng là điều mà nhiều người quan tâm. Bạn có thể xem thêm về 1 Tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hoặc 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam để so sánh giá trị của các đồng tiền này.

2. Nơi đổi Đài Tệ thành tiền Việt ở đâu?

Khi có nhu cầu đổi TWD sang VNĐ hoặc ngược lại, hãy đến các điểm giao dịch đáng tin cậy để quá trình giao dịch diễn ra thuận lợi và nhanh chóng nhất.

- Các ngân hàng hỗ trợ đổi Đài Tệ hiện nay: BIDV, TPbank.

Khảo sát ngày 9/2/2023 cho thấy:

+ Tỷ giá đô la Đài Loan tại BIDV đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức 707,77 - 804,82 VND/TWD.

+ Tỷ giá Đài Tệ bán chuyển khoản tại TPbank đang ở mức 900 VND/TWD.

- Địa điểm đổi Đài Tệ uy tín tại Hà Nội:

+ Vàng bạc Minh Chiến, số 119 Cầu Giấy

+ Vàng bạc Quốc Trinh, số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm

+ Vàng bạc Thịnh Quang số 43 Hà Trung, Hoàn Kiếm.

- Địa điểm đổi tiền Đài Loan uy tín tại TP.HCM:

+ Tiệm vàng Kim Mai số 84 Cống Quỳnh, Quận 1.

+ Tiệm vàng Kim Châu số 784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10.

+ Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng, số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TPHCM.

+ Tiệm Kim Tâm Hải: 27 Trường Chinh, Tân Thới Nhất, Quận 12.

//Mytour.vn/doi-twd-sang-vnd-31816n.aspx Hiện nay, nhu cầu sử dụng Đài Tệ tương đối cao, căn cứ vào tỷ giá tại các ngân hàng, chúng ta dễ dàng quy đổi TWD sang VNĐ, từ đó biết được 1 Đô la Đài Loan tương ứng với bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích và giúp quá trình chuyển đổi tiền tệ của bạn được hiệu quả nhất.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

10.000 Đài tệ là bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

10.000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

100 Đài tệ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

500 khoái là bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

Chủ Đề