1 cm đổi ra bằng bao nhiêu mét?

1 Centimet = 0.01 Mét10 Centimet = 0.1 Mét2500 Centimet = 25 Mét2 Centimet = 0.02 Mét20 Centimet = 0.2 Mét5000 Centimet = 50 Mét3 Centimet = 0.03 Mét30 Centimet = 0.3 Mét10000 Centimet = 100 Mét4 Centimet = 0.04 Mét40 Centimet = 0.4 Mét25000 Centimet = 250 Mét5 Centimet = 0.05 Mét50 Centimet = 0.5 Mét50000 Centimet = 500 Mét6 Centimet = 0.06 Mét100 Centimet = 1 Mét100000 Centimet = 1000 Mét7 Centimet = 0.07 Mét250 Centimet = 2.5 Mét250000 Centimet = 2500 Mét8 Centimet = 0.08 Mét500 Centimet = 5 Mét500000 Centimet = 5000 Mét9 Centimet = 0.09 Mét1000 Centimet = 10 Mét1000000 Centimet = 10000 Mét

Centimet [xentimet] còn được biết tới với cái tên là “phân” [ký hiệu cm] là đơn vị đo khoảng cách độ dài phổ biến. Vậy 1 cm hay 1 phân bằng bao nhiêu mm, bao nhiêu m, inch, dm, km? hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị cm

Centimet [cm] là gì ?

Centimet – ký hiệu là cm là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét, 1 cm bằng 1 phần trăm của mét hay 1 cm = 0.01 m. Centimet được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và là một đơn vị nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Cm là tiền tố SI.

Cm đã từng là đơn vị căn bản đo chiều dài trong hệ thống Centre-gram-giây [CGS] nhưng hiện không còn được dùng nữa.

Centimet cùng theo với milimet, mét, kilomet là những đơn vị đo khoảng cách quen thuộc. Cm thường được dùng để đo độ dài các vật dụng có kích cỡ nhỏ hoặc trung bình.

1 cm [1 phân] bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:

  • 1 cm = 10 mm
  • 1 cm = 0.3937 inch
  • 1 cm = 0.1 dm
  • 1 cm = 0,0328 ft
  • 1 cm = 0.01 m
  • 1 cm = 0.001 km

Bảng tra cứu chuyển đổi từ cm sang mm, inch, dm, m, ft

CmInchDmMétFeet10.3940.10.010.03320.7870.20.020.06631.1810.30.030.09841.5750.40.040.13151.9690.50.050.16462.3620.60.060.19772.7560.70.070.23083.1500.80.080.26293.5430.90.090.295103.93710.10.328

1 cm bằng bao nhiêu pixel?

Pixel là một điểm ảnh và là đơn vị căn bản nhất để tạo nên một bức ảnh kỹ thuật số. Trên thực tại ta chẳng thể quy đổi từ cm ra pixel bởi 1 cm có khả năng chứa số lượng điểm ảnh khác nhau, giả như 1 cm có khả năng chứa 100 pixel hay 10000 pixel. Pixel càng cao tức độ phân giải càng cao thì ảnh càng rõ nét.

Xem thêm thông tin:

  • 1 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021
  • 1 inch bằng bao nhiêu mét [m], centimet [cm], milimet [mm]? #2021
  • 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?

Hy vọng qua bài viết trên, Phonhadat.vn đã giúp bạn hiểu hơn về đơn vị cm và cách quy đổi đơn vị này sang các đơn vị mm, inch, dm, m, ft quen thuộc này.

Hôm nay qua bài viết này VHĐS xin chia sẻ đến các bạn đơn vị đo khoảng cách Centimet [cm] và cách đổi 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, mm, dm, inch, pixel cũng như các đơn vị khác. Ngoài ra bạn sẽ biết thêm được cách đổi đơn vị thông qua công cụ một cách nhanh chóng và dễ dàng nhé.

Nội dung bài viết

Centimet [cm] là gì?

  • Tên đơn vị: xentimét
  • Tên tiếng Anh: Centimet
  • Ký hiệu: cm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Centimet hay được viết tắt là cm, là đơn vị đo lường với khoảng cách nhỏ hơn m, km. Centimet được ứng dụng trong môi trường học tập hoặc xây dựng, thiết kế.

Ngoài ra, chữ xenti hay chữ c được viết liền trước các đơn vị đo lường Quốc Tế để thể hiện là bằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. 1 cm = 0.01 m.

Đơn vị Centimet [cm]

Đổi 1cm sang mm, m, dm, km, mm, nm

Hệ mét

  • 1cm = 0.00001 km
  • 1cm = 0.0001 hm
  • 1cm = 0.001 dam
  • 1cm = 0.01 m
  • 1cm = 0.1 dm
  • 1cm = 10 mm
  • 1cm = 10,000 µm
  • 1cm = 10,000,000 nm
  • 1cm = 100,000,000 Angstrom [Å]
Đổi 1cm sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1cm = 6.214×10-6 dặm [mile]
  • 1cm = 4,971×10-5 furlong
  • 1cm = 0,3937 inch [”]
  • 1cm = 0,01094 yard [yd]
  • 1cm = 0,03281 feet/foot [ft]
Đổi 1cm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1cm = 5.4×10-6 hải lý [dặm biển]
  • 1cm = 0.00547 sải [fathom]
Đổi 1cm sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1cm = 3.24×10-19 parsec [pc]
  • 1cm = 1.06×10-18 năm ánh sáng
  • 1cm = 6.68×10-14 đơn vị thiên văn [AU]
  • 1cm = 5.56×10-13 phút ánh sáng
  • 1cm = 3.34×10-11 giây ánh sáng
Đổi 1 cm sang đơn vị thiên văn

Đơn vị đồ họa

  • 1cm = 37.795 pixel [px]
  • 1cm = 28.364 point [pt]
  • 1cm = 2.3622 picas
Đổi 1 cm sang đơn vị đồ hoạ

Cách đổi cm sang m, mm, inch

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 km to m” và nhấn Enter.

Đổi đơn vị bằng công cụ Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld.

Trang web đổi đơn vị

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Centimet [cm]> Chọn đơn vị muốn chuyển đổi, cuối cùng bên dưới là kết quả.

Nhập thông tin để nhận kết quả

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Chuyển đổi thêm các đơn vị

Đây là bảng đơn vị mở rộng sang các lĩnh vực khác nhau.

Bảng đơn vị mở rộng

Hy vọng với bài viết trên bạn đã biết 1 cm bằng bao nhiêu mm cũng như bất kỳ đơn vị đo lường nào mà bạn muốn một cách dễ dàng. Nếu có thắc mắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại bình luận bên dưới nhé.

1 cm đổi ra mét bằng bao nhiêu?

Bảng Centimet sang Mét.

1 cm là dài bao nhiêu?

Tổng quan về đơn vị centimet là đơn vị đo độ dài có giá trị tương đương với 1/100 mét. Đơn vị này được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo quốc tế và công nhận trong hệ đo lường quốc tế SI.

1 mét thì bằng bao nhiêu cm?

Quy đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm Theo như quy ước ở trên, chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi như sau: 1m = 10dm. 1m = 100cm.

Chủ Đề