Xét học bạ mỏ - địa chất 2022

Cập nhật: 01/11/2022

A.  GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất [cơ sở Hà Nội]
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology [HUMG]
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: [+84-24] 3838 9633
  • Email:
  • Website: //ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
  • Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ [Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12]. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng [Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…].

5. Học phí

- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020-2022 và 2022-2022.

- Đơn giá học phí:

  • Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.
  • Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển [dự kiến] theo phương thức Tổ hợp môn xét tuyển
1 2 3 4 5 1 2 3 4
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50 20 2 3 5 A00 A01 D07 D01
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 10 10 2 5 10 A00 A01 D07 A04
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 15 2 3 10 A00 A06 B00 D07
4 7520301 Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến] 15 5 2 5 3 A00 A01 B00 D07
5 7520501 Kỹ thuật địa chất 20 20       A00 A01 C04 D01
6 7440201 Địa chất học 10 10       A00 C04 D01 D07
7 7810105 Du lịch địa chất 15 15       C04 D01 D07 D10
8 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 20 10       A00 A01 C04 D01
9 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước 15 15       A00 A01 C04 D01
10   Đá quý Đá mỹ nghệ 15 15       A00 C04 D01 D10
11 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 60 40       A00 C04 D01 D10
12 7850103 Quản lý đất đai 60 40     20 A00 C04 D01 A01
13 7480206 Địa tin học 30 30       A00 C04 D01 D10
14 7520601 Kỹ thuật mỏ 50 30     20 A00 A01 D01 C01
15 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 25 25     10 A00 A01 B00 D01
16   An toàn, Vệ sinh lao động 25 15     10 A00 A01 D01 B00

17

7480201 Công nghệ thông tin 150 30     20 A00 A01 D01 D07
7480201CLC Công nghệ thông tin [chất lượng cao] 20   3 2 5 A00 A01 D01 D07
18 7480109 Khoa học dữ liệu 20 10     5 A00 A01 D01 D07
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 30       A00 A01 B00 D01
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20 30       A00 B08 C04 D01
21 7340101 Quản trị kinh doanh 180 120       A00 A01 D01 D07
22 7340301 Kế toán 80 70       A00 A01 D01 D07
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 50       A00 A01 D01 D07
24 7510601 Quản lý công nghiệp 50 50       A00 A01 D01 B00
25 7720203 Hóa dược 30 20     10 A00 A01 B00 D07
26 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50 20     20 A00 A01 C01  
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60 5     15 A00 A01 C01  
28 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 20 10     10 A00 A01 C01  
29 7520201 Kỹ thuật điện 90 30     30 A00 A01 C01  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 60 10     10 A00 A01 C01  
31 7520130 Kỹ thuật Ô tô 60 5     15 A00 A01 C01  
32   Robot và Trí tuệ nhân tạo 20       10 A00 A01 C01  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 40 80 2 5 10 A00 A01 D01 C04
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 40 1 5 10 A00 A01 D01 C04
35 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 30 40 1 5 5 A00 A01 D01 C04

2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022

TT

Mã ngành 

Tên ngành

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển [dự kiến] theo phương thức Tổ hợp môn xét tuyển
1 2 3 4 5 1 2 3 4
1 7500502 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 10 10 2 5 10 A00 A01 D07 A04
2 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01
3 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01
4   Nguyên liệu khoáng ứng dụng 15 15       A00 A01 C04 D01
5 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 30       10 A00 A01 C01  
6   Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 25 25       A00 C04 D01 D10
7 7580302 Quản lý xây dựng 20 30 1 5 10 A00 A01 D01 C04

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội các năm như sau:

Ngành 

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Quản trị kinh doanh

14

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

Kế toán

14

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

Công nghệ thông tin

15

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

Kỹ thuật cơ khí

14

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

Kỹ thuật điện

14

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,50

19

20,00

24,26

22,00

27,89

Kỹ thuật môi trường

14

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa vật lý

15

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

Kỹ thuật mỏ

14

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật dầu khí

15

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

Kỹ thuật tuyển khoáng

14

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Quản lý đất đai

14

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

Địa chất học

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Địa kỹ thuật xây dựng

14

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

15

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

Địa tin học

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

Quản lý công nghiệp

     

15,00

18,00

17,00

23,00

Du lịch địa chất

     

15,00

18,00

16,00

18,00

Khoa học dữ liệu

     

18,00

20,50

23,00

Công nghệ thông tin CLC

     

22,50

23,50

Kỹ thuật cơ điện tử

     

18,00

22,76

19,00

26,88

Kỹ thuật cơ khí động lực

     

17,00

18,00

15,00

22,77

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên môi trường

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

     

18,00

20,50

Kỹ thuật khí thiên nhiên

      18,00 20,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

      18,00 18,50

Đá quý đá mỹ nghệ

     

15,00

18,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

     

15,00

18,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

     

16,50

23,00

An toàn, vệ sinh lai động

     

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

     

18,50

27,20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

     

18

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

     

20,00

Quản lý xây dựng

     

16,00

18,00

Hóa dược

     

17,00

22,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Ký túc xá trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Chủ Đề