1. Thời gian xét tuyển
- Tổ chức nhiều đợt xét tuyển trong năm. Số đợt xét tuyển tùy thuộc vào tình hình xét tuyển và chỉ tiêu còn lại sau mỗi đợt.
- Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non dự kiến ngày 10, 11/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021, 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ lớp 12].
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
||||||
Sư phạm Toán |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
||
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
21,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Vật lý học |
13 |
15 |
13 |
15 |
||
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
13 |
15 |
12,5 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
Văn học |
13 |
15 |
13 |
15 |
||
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
Việt Nam học [Văn hóa - Du lịch] |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
Lịch sử |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
Hệ cao đẳng |
||||||
Kế toán |
11 |
13 |
||||
Công tác xã hội |
11 |
13 |
||||
Quản trị kinh doanh |
11 |
13 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Trường Đại học Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật
Điểm sàn Đại học Quảng Nam năm 2021
Lưu ý: Ngành Giáo dục mầm non yêu cầu tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [bao gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu] đạt 19.0 trở lên, trong đó tổng điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiênx2/3 >= 12.66
Điểm chuẩn sàn trường Đại học Quảng Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn | |
Thi THPT | Học bạ | |
Sư phạm Toán học | 19.0 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc Điểm xét TN đạt 8.0 trở lên. ĐTB 3 môn đạt 8.0 trở lên |
Sư phạm Vật lý | 19.0 | |
Sư phạm Sinh học | 19.0 | |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 | |
Giáo dục Mầm non | ||
Giáo dục Tiểu học | 19.0 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 12.5 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 12.5 | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 12.5 | 15.0 |
Lịch sử | 12.5 | 15.0 |
Việt Nam học | 12.5 | 15.0 |
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quảng Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Toán học | Học lực lớp 12 loại giỏi/Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 + Điểm TBC 3 môn từ 8.0 trở lên |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Ngữ văn | |
Giáo dục Mầm non | |
Giáo dục Tiểu học | |
Công nghệ thông tin | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Lịch sử | 15 |
2/ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 21.25 |
Công nghệ thông tin | 12.5 |
Bảo vệ thực vật | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Việt Nam học | 14.0 |
Lịch sử | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quảng Nam các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Vật lý học | 13 | 13 |
Công nghệ thông tin | 13 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 13 |
Văn học | 13 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 13 |
Việt Nam học | 13 | 13 |
Lịch sử | 13 | 13 |